Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11: Đề-xi-mét vuông - Trường Tiểu học Thanh Am

 Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề- xi –mét vuông

Đề -xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dm

Đề-xi-mét vuông viết tắt là dm²

 Luyện tập

Bài 1: Đọc :

32dm²;

911dm²;

1952dm²;

492 000dm².

Bài 2. Viết theo mẫu

Một trăm linh hai đề-xi-mét vuông

Tám trăm mười hai đề -xi-mét vuông

Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuông

Hai nghìn tám trăm mười hai đề- xi- mét vuông

Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

48dm2 = . cm2 1997dm2 = . cm2

2000cm2 = . dm2 9900cm2 = . dm2

 

ppt14 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 384 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 11: Đề-xi-mét vuông - Trường Tiểu học Thanh Am, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn bài cũ:Đặt tính rồi tính a.1342 x 40b.1326 x 300c.132 x 20134240x1326300x132 20 x 53680 397800 26401dm1dm2 Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề- xi –mét vuông Đề -xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dmĐề-xi-mét vuông viết tắt là dm² Đề -xi-mét vuông1dmMỘT ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG(1dm²)Ta thÊy h×nh vu«ng 1dm2 gåm 100 h×nh vu«ng 1cm21cm1cm21dm2 = 100cm2 -Để đo diện tích người ta còn dùng đơn vị: đề-xi-mét vuông -Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dm Đề -xi-mét vuông1dm2 = 100cm2-Đề -xi –mét vuông viết tắt là dm2Đề - xi- mét vuôngBài 1: Đọc : Luyện tập32dm²;911dm²;1952dm²;492 000dm².Bài 2. Viết theo mẫu Đề-xi-mét vuôngĐọcViếtMột trăm linh hai đề-xi-mét vuông102 dm2Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi-mét vuôngHai nghìn tám trăm mười hai đề- xi- mét vuôngTám trăm mười hai đề -xi-mét vuông812 dm21 969 dm22 812 dm2Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:1dm2 = .. .cm248dm2 = ......... cm2 1997dm2 = ........... cm2 2000cm2 = ...... dm2 9900cm2 = ......... dm2 4 80020199 70099100cm2 = . dm21100Đề-xi-mét vuông Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích1dm2 = 100cm2Đề -xi- mét vuông viết tắt là : dm2 Đề-xi-mét vuôngBàn tay vàngTrò chơi của chúng ta gồm có 3 câu.Mỗi câu hỏi các em được suy nghĩ trong 20 giây và sau khi hết giờ, các em hãy sử dụng bảng màu để lựa chọn 1 đáp án đúng trong 3 đáp án của câu hỏi. C©u 1chän c©u tr¶ lêi ®óng:A. 1 dm2 = 100cm2B. 1dm2 = 10cm2C. 1dm2 = 1 000cm2Bắt đầuHết giờ01234567891011121314151617181920Bàn tay vàngC©u 2chän c©u tr¶ lêi ®óng: A. 500 cm2 = 50 dm2 B. 500 cm2 = 5 dm2 C. 500 cm2 = 50 000 dm2 Bắt đầuHế giờ01234567891011121314151617181920Bàn tay vàngC©u 3 chän c©u tr¶ lêi ®óng:A. 75 600 cm2 = 76 dm2B. 75 600 cm2 = 75 60 dm2 C. 75 600 cm2 = 765dm2Bắt đầuHết giờ01234567891011121314151617181920Bàn tay vàng Đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích1dm2 = 100cm2Đề -xi- mét vuông viết tắt là : dm2 Đề-xi-mét vuông Đề-xi-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1dm

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_11_de_xi_met_vuong_truong_tieu_hoc.ppt
Giáo án liên quan