Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 10 kg = . yến
300 kg = . tạ
b/ 10 tạ = . tấn
8000 kg = . tấn
c/ 100 cm2 = . dm2
900 dm2 = . m2
Bài 2: Đặt tính rồi tính .
a/ 268 X 235
b/ 475 X 205
c/ 309 X 207
Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a/ 2 X 39 X 5 b/ 302 X 16 + 302 X 4
c/ 769 X 85 - 769 X 75
Bài 4: Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?
5 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 358 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 13: Luyện tập chung trang 75 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ngọc Thụy, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng ?Nêu lại bảng đơn vị đo diện tích?Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a/ 10 kg = . yến 300 kg = . tạ c/ 100 cm2 = . dm2 900 dm2 = . m2 b/ 10 tạ = . tấn 8000 kg = . tấn 311819Bài 2: Đặt tính rồi tính .a/ 268 X 235 b/ 475 X 205 c/ 309 X 207 268 X 235 1340 804 536 62980 475 X 205 2375 950 97375 309 X 207 2163 618 63963 a/ 2 X 39 X 5 b/ 302 X 16 + 302 X 4 Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất:= ( 2 X 5 ) X 39= 10 X 39= 390 = 302 X ( 16 + 4 ) = 302 X 20 = 6040c/ 769 X 85 - 769 X 75 = 769 X ( 85 - 75 ) = 769 X 10 = 7690Bài 4: Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ?Cách 1 Bài giảiĐổi 1 giờ 15 phút = 75 phút Số lít nước vòi 1 chảy được là: 25 X 75 = 1875 ( l ) Số lít nước vòi 2 chảy được là: 15 X 75 = 1125 ( l )Trong 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảyđược vào bể số lít nước là: 1875 + 1125 = 3000 ( l ) Đáp số 3000 lítCách 2 Bài giảiĐổi 1 giờ 15 phút = 75 phút Số lít nước cả hai vòi cùng chảy vào bể trong 1 phút là: 25 + 15 = 40 ( l )Trong 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảyđược vào bể số lít nước là: 40 X 75 = 3000 ( l ) Đáp số 3000 lít
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_13_luyen_tap_chung_trang_75_nam_ho.ppt