Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

 Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng mấy? Cho ví dụ

Các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được gọi là số gì ?

 Các số có chữ số tận cùng là1; 3; 5;7;9 được gọi là số gì ?

Các số lẻ có chia hết cho 2 hay không ?Cho ví dụ

Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Số như thế nào thì chia hết cho 5?

- Các chữ số có tận cùng là 5 hoặc 0 thì chia hết cho 5

Các số như thế nào thì không chia hết cho 5?

Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

 Muốn biết một số có chia hết cho 5 hay không ta dựa vào điều gì?

Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.

Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.

Hãy so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Dấu hiệu chia hết cho 5 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4Dấu hiệu chia hết cho 5. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔN BÀI CŨ Số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng bằng mấy? Cho ví dụ Các số: 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 được gọi là số gì ? Các số có chữ số tận cùng là1; 3; 5;7;9 được gọi là số gì ? Các số lẻ có chia hết cho 2hay không ?Cho ví dụVD30 : 5 =35 : 5 =25 : 5 =40 : 5 =15 : 5 =20 : 5 =Các số chia hết cho 5 4 6 8 3 57000555 Các số có chữ số tậncùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5.Các số không chia hết cho 5 ví dụ:32 : 5 = 37 : 5 =46 : 5 =53 : 5 =44 : 5 =41 : 5 = 8 (dư 1)10 (dư 3)8 (dư 4)9 (dư 1)7 (dư 2) 6 (dư 2)58 : 5 =11 (dư 3)19 : 5 =3 (dư 4)Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5.12346789Số như thế nào thì chia hết cho 5?- Các chữ số có tận cùng là 5 hoặc 0 thì chia hết cho 5Các số như thế nào thì không chia hết cho 5? Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. Muốn biết một số có chia hết cho 5hay không ta dựa vào điều gì? Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5. Chú ý: Các số không có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì không chia hết cho 5. Hãy so sánh dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5.Giống nhau: Đều có chữ số tận cùng là chữ số 0.Khác nhau: - Dấu hiệu chia hết cho 2, ngoài chữ số tận cùng là 0 còn có các chữ số: 2, 4, 6, 8. - Dấu hiệu chia hết cho 5, chữ số tận cùng là 0 hoặc 5. 1 : Trong các số sau: 35 ; 8 ; 57 ; 660 ; 4674 ; 3000 ; 945 ; 5553.a) Số chia hết cho 5 là: 35 ; 660 ; 3000 ; 945.b) Số không chia hết cho 5 là:8 ; 57 ; 4674 ; 5553.2: Viết số chia hết cho 5 thích hợp vào chỗ chấm:a) 150 < < 160b) 3575 < < 3585c) 335, 340, 345, , , 36015535535035803. Với ba chữ số 0, 5, 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và đều chia hết cho 5570750705Trong các số 35; 8 ; 57 ; 660 ; 945 ; 5553 ; 3000 : a) Số nào vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2? b) Số nào chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2?4:35 ; 660 ; 5553660 ; 3000 ; 5553Số vừa chia hết cho 5 vừa chia hết cho 2 là:660 ; 94535 ; 94535 ; 3000945; 3000Chọn đáp án đúng:Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là:660 ; 300035 ; 57 ; 8 ; 945 Ai nhanh hơn Với ba chữ số 0 ; 5; 7 hãy viết các số có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ số đó và chia hết cho 5.750570705Một số chia hết cho 2 có chữ số tận cùng là mấy ?Một số chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?Một số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 có chữ số tận cùng là mấy ?Củng cố - Dặn dòHoàn thành bài tập 2 trong sách giáo khoaXem trước bài Luyện tập

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_dau_hieu_chia_het_cho_5_nam_hoc.ppt