Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Luyện tập chung trang 90 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

 Đặt tính rồi tính:

a. 39870 : 123

b. 25863 : 251

c. 30395 : 217

 Một Sở Giáo dục- Đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng học toán. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán?

Có 468 thùng: 156 trường

1 thùng: 40 bộ

1 trường: bộ?

Số bộ đồ dùng Sở Giáo dục – Đào tạo nhận về là:

40 x 468 = 18720 (bộ)

Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là:

18720 : 156 = 120 (bô)

Đáp số: 120 bộ

Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng.

Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:

Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách?

b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?

c) Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 335 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 17: Luyện tập chung trang 90 - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán – Lớp 4Luyện tập chung ( tr. 90) PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN LONG BIÊNTRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ BÔN BÀI CŨ123220 : 40425275 :108Đặt tính rồi tínhb)a) 272723236216216212723Thừa sốThừa sốTích1Viết số thích hợp vào ô trống661786617820320332632620366178326Số bị chiaSố chiaThương1Viết số thích hợp vào ô trống a. 39870 : 123b. 25863 : 25139870 123 297 324 510 1825863 251 763 103 10c. 30395 : 21730395 217 869 140 1525863 : 251 = 103 (dư 10)30395 : 217 = 140 (dư 15) Đặt tính rồi tính: 39870 : 123 = 324 (dư 18)2* Tóm tắt:Có 468 thùng: 156 trường1 thùng: 40 bộ Một Sở Giáo dục- Đào tạo nhận được 468 thùng hàng, mỗi thùng có 40 bộ đồ dùng học toán. Người ta đã chia đều số bộ đồ dùng đó cho 156 trường. Hỏi mỗi trường nhận được bao nhiêu bộ đồ dùng học toán? Bài giải:Số bộ đồ dùng Sở Giáo dục – Đào tạo nhận về là:40 x 468 = 18720 (bộ)Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận được là:18720 : 156 = 120 (bô)Đáp số: 120 bộ1 trường: bộ? 34Biểu đồ dưới đây nói về số sách giáo khoa của một cửa hàng bán được trong bốn tuần trước ngày khai giảng.Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách? b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?c) Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?Tuần1Tuần 2Tuần 4 (Tuần)Tuần3050062505750Cuốn60005500500045004000350030002500200015001000SỐ SÁCH BÁN ĐƯỢC TRONG BỐN TUẦNTa đã biết: Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách Tuần 4 bán được 5500 cuốn sáchTa đã biết: Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách-Như vậy tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 là bao nhiêu cuốn sách?-Như vậy tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 là bao nhiêu cuốn sách?Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 số sách là:a)5500- 4500= 1000 (cuốn sách)Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 số sách là:b)6250 – 5750 = 500 (cuốn sách)Trung bình mỗi tuần bán được số cuốn sách là:c)(4500 + 6250 + 5750 + 5500) : 4 = 5500 (cuốn sách)Toán – Lớp 4Luyện tập chung ( tr. 91) Bài 2: Biểu đồ dưới đây cho biết số giờ có mưa của từng ngày trong một tuần lễ (có mưa nhiều) ở một vùng biển:Trả lời các câu hỏi sau: Ngày nào có mưa với số giờ nhiều nhất?Ngày thứ 6 có mưa trong mấy giờ?Ngày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy?Ngày nào có mưa với số giờ nhiều nhất?Thứ năm có số giờ nhiều nhấtc) Ngày thứ 6 có mưa trong mấy giờ?Ngày thứ sáu có mưa trong 2 giờb) Ngày không có mưa trong tuần lễ là thứ mấy?- Ngày thứ tư trong tuần không có mưaBài 3: Một trường tiểu học 672 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là 92 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu em học sinh nữ, bao nhiêu em học sinh nam?Tóm tắt:Có :672 học sinhNữ nhiều hơn nam: 92 học sinhNam : em ?Nữ : em ?Số học sinh nam của trường là:(672 – 92) : 2 = 290 (học sinh)Số học sinh nữ là:290 + 92 = 382 (học sinh)Đáp số: Nam 290 học sinh Nữ 382 học sinhBài giải:* Các em về nhà:- Xem lại bài, ghi nhớ nội dung luyện tập.- Chuẩn bị bài tiếp theo.CỦNG CỐ - DẶN DÒChúc các em học sinh mạnh khoẻ và học tốt !

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_17_luyen_tap_chung_trang_90_nam_ho.ppt