Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Tỉ lệ bản đồ - Năm học 2018-2019

 Các tỉ lệ

1: 10 000 000

1: 20 000 000

ghi trên bản đồ gọi

là tỉ lệ bản đồ

Tỉ lệ 1:10 000 000 cho biết hình nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 000 000 lần. Chẳng hạn: độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 km

Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị độ dài (cm; dm; m; .) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đó (10 000 000 cm; 10 000 000 dm; 10 000 000 m;.)

Các tỉ lệ bản đồ khác nhau thỡ độ dài thật sẽ khác nhau

 

ppt16 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 281 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Tỉ lệ bản đồ - Năm học 2018-2019, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toỏn 4Bài : Tỉ lệ bản đồKIỂM TRA BÀI CŨTỉ số của hai số là gỡ?Tỉ số của hai số là cú nghĩa là như thế nào?HÃY QUAN SÁT CÁC BẢN ĐỒ SAUTỉ lệ 1:10 000 000Bản đồ Việt NamTỉ lệ 1:10 000 000 Các tỉ lệ 1: 10 000 0001: 20 000 000ghi trên bản đồ gọi là tỉ lệ bản đồTỉ lệ 1:20 000 000Tỉ lệ 1:20 000 000Tỉ lệ 1:20 000 000Bản đồ Thế giớiTỉ lệ 1:10 000 000Tỉ lệ 1:10 000 000 cho biết hỡnh nước Việt Nam được vẽ thu nhỏ 10 000 000 lần. Chẳng hạn: độ dài 1cm trờn bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay 100 kmTỉ lệ 1:20 000 000Bản đồ Thế GiớiTỉ lệ 1 : 41 000Bản đồ thị xó Sơn TõyTỉ lệ 1:10 000 000Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000 cú thể viết dưới dạng phõn số Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vị đo độ dàiĐộ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dàiTỉ lệ 1:10 000 000 Bản đồ Việt Nam cú tỉ lệ Tử số cho biết độ dài thu nhỏ trờn bản đồ là 1 đơn vị độ dài (cm; dm; m; ..) và mẫu số cho biết độ dài thật tương ứng là 10 000 000 đơn vị đo độ dài đú (10 000 000 cm; 10 000 000 dm; 10 000 000 m;...)Tỉ lệ 1:10 000 0001mm1cm1dm1000dm1000cm1000mmBài tập 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1:1000, mỗi độ dài ứng với độ dài thật nào dưới đây?Tỉ lệ bản đồ1:10001:3001:100001:500độ dài thu nhỏ1cm1dm1mm1mđộ dài thật...cm...dm...mm...mBài tập 2: Viết số thích hợp vào chô trống Tỉ lệ bản đồ1:10001:3001:100001:500độ dài thu nhỏ1cm1dm1mm1mđộ dài thậtBài tập 2: Viết số thích hợp vào chô trống 300dm10000dm500mCác tỉ lệ bản đồ khác nhau thỡ độ dài thật sẽ khác nhau1000 cmTrên bản đồ tỉ lệ 1:10 000, quãng đường từ A đến B đo được 1dm. Như vậy độ dài thật từ A đến B là:Bài tập 3: Đúng ghi Đ, sai ghi SVỡ sao đúngVỡ sao saiVỡ khác tên đơn vị,độ dài thu nhỏ trong bàitoán có đơn vị đo là dmVỡ 1km = 10 000dmc) 10 000cmb) 10 000dmd) 1km a) 10 000mSSĐĐXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUí THẦY Cễ CHÚC THẦY Cễ VÀ CÁC EM HỌC SINH MẠNH KHỎE

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_30_ti_le_ban_do_nam_hoc_2018_2019.ppt
Giáo án liên quan