Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Năm học 2017-2018

- Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta làm thế nào?

* Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ.

* Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?

Tóm tắt

Độ dài thật: 20 m

Tỉ lệ 1: 500

Độ dài trên giấy: cm?

Độ dài thật là bao nhiêu?

-Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu?

Tỉ lệ 1:500 cho biết độ dài trên giấy bằng một phần mấy độ dài thật?

- Muốn tính độ dài trên giấy ta làm như thế nào?

* Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét?

Bài giải

20m = 2000cm

Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:

2000 : 500 = 4 (cm)

Đáp số: 4cm

* Bài toán 2: Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41km.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000,quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?

41km = 41 000 000 mm

Quãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ dài là:

41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)

Đáp số: 41 mm

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 364 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 30: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (Tiếp theo) - Năm học 2017-2018, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ToánỨng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)KIỂM TRA BÀI CŨ* Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ.- Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta làm thế nào?ToánỨng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)* Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét ?Tỉ lệ 1: 500- Muốn tính độ dài trên giấy ta làm như thế nào?Tóm tắtĐộ dài trên giấy:cm?Độ dài thật: 20 m-Tỉ lệ 1:500 cho biết độ dài trên giấy bằng một phần mấy độ dài thật?- Độ dài thật là bao nhiêu?-Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? B ? cm A Tỉ lệ 1 : 500 B ? cm A Tỉ lệ 1 : 500* Bài toán 1: Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên sân trường là 20m. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 500, khoảng cách giữa hai điểm đó là mấy xăng-ti-mét?Bài giải20m = 2000cmĐáp số: 4cm2000 : 500 = 4 (cm)Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là:Tỉ lệ 1: 1 000 000- Muốn tính độ dài trên giấy ta làm như thế nào?Tóm tắtĐộ dài trên giấy:mm?Độ dài thật: 41 km- Độ dài thật là bao nhiêu?-Tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu? * Bài toán 2: Quãng đường từ trung tâm Hà Nội đến Sơn Tây là 41km.Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000,quãng đường đó dài bao nhiêu mi-li-mét ?Bài giải41km = 41 000 000 mmQuãng đường Hà Nội – Sơn Tây trên bản đồ dài là:41 000 000 : 1 000 000 = 41 (mm)Đáp số: 41 mm- Vậy muốn tìm độ dài trên giấy ta làm như thế nào?* Muốn tìm độ dài trên giấy, ta lấy độ dài thật chia cho “mẫu số” của tỉ lệ bản đồ.Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Độ dài thu nhỏTỉ lệ bản đồĐộ dài thật1 : 10 000 . . . cm1 : 5 000 . . . mm 1 : 20 000 . . . dm5 km25 m 2 km+ Độ dài thật là bao nhiêu?- Là 5km+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ ?- Tỉ lệ 1 : 10 000+ Độ dài thu nhỏ là bao nhiêu?- Độ dài thu nhỏ là : 50 000: 1 000 000 = 50 cm.+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ nhất? 50 cm 5 mm 1dm* Bài 2: Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường đó dài bao nhiêu xăng- ti- mét?Tóm tắtTỉ lệ: 1 : 100 000Độ dài từ A đến B: 12 kmĐộ dài từ A đến B trên bản đồ: cm?Bài giải12km = 1200000 cmQuãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ là:1200000 : 100000 = 12 (cm)Đáp số: 12 cm* Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m được vẽ trên bản độ tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó độ dài của mỗi cạnh hình chữ nhật là mấy xăng-ti-mét ?Bài giải15 m = 1 500 cm; 10 m = 1 000cmChiều dài của hình chữ nhật trên bản đồ là:1 500 : 500 = 3 (cm) Chiều rộng của hình chữ nhật trên bản đồ là: 1 000 : 500 = 2 (cm) Đáp số: Chiều dài: 3 cm Chiều rộng: 2 cmCủng cố, dặn dò- Muốn tìm độ dài trên giấy ta làm như thế nào?* Muốn tìm độ dài trên giấy, ta lấy độ dài thật chia cho “mẫu số” của tỉ lệ bản đồ.Chào tạm biệt các em!

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_30_ung_dung_cua_ti_le_ban_do_tiep.ppt
Giáo án liên quan