Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 31: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B

Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu):

1763 ; 5794 ; 20 292 ; 190 909 .

Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3

 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4

 20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2

 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9

Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào :

 67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126

b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau :

103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910

Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?

b) Số tự nhiên bé nhất là số nào?

c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ?

 

ppt11 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 31: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NÀM TOÁNLỚP4ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊNToán : Ôn tập về số tự nhiên .Viết theo mẫu :18 triệu, 4nghìn, 9chục Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám 24 3082 chục nghìn,4nghìn, 3trăm, 8 đơn vị Đọc số Viết sốSố gồm có Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 1 237 005 Toán : Ôn tập về số tự nhiên Đọc số Viết số Số gồm có Hai mươi tư nghìn ba trăm linh tám24 3082 chục nghìn,4nghìn, 3trăm, 8 đơn vị Một trăm sáu mươi nghìn hai trăm bảy mươi tư 160 2741trăm nghìn,6 chục nghìn, 2trăm,7chục, 4đơn vị Một triệu hai trăm ba mươi bảy nghìn không trăm linh năm 1 237 0051triệu, 2 trăm nghìn, 3chục nghìn,7 nghìn, 5 đơn vị Tám triệu không trăm linh bốn nghìn không trăm chín mươi 8 004 0908 triệu, 4nghìn, 9chục .Viết theo mẫu :1Ôn tập về số tự nhiên2Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 1763 ; 5794 ; 20 292 ; 190 909 .Mẫu : 1763 = 1000 + 700 + 60 + 3 5794 = 5000 + 700 + 90 + 4 20 292 = 20 000 + 200 + 90 + 2 190 909 = 100 000 + 90 000 + 900 + 9 579420 292190 9093Đọc các số sau và nêu rõ chữ số 5 trong mỗi số thuộc hàng nào, lớp nào : 67 358 ; 851 904 ; 3 205 700 ; 195 080 126 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910 b) Nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số sau : 103 ; 1379 ; 8932 ; 13 064 ; 3 265 910.3103: Chữ số 3 có giá trị là 3 .1379: Chữ số 3 có giá trị là 300 .13 064: Chữ số 3 có giá trị là 3 000.3 265 910: Chữ số 3 có giá trị là 3 000 000.ĐỐ BẠN 4Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?b) Số tự nhiên bé nhất là số nào? c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ? Thứ ba, ngày 07 tháng 04 năm 2015 Toán : Ôn tập về số tự nhiên4Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau mấy đơn vị ? Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn ( hoặc kém) nhau 1 đơn vị .b) Số tự nhiên bé nhất là số nào? Số tự nhiên bé nhất là số 0. c) Có số tự nhiên nào lớn nhất không ? Vì sao ? Không có số tự nhiên nào lớn nhất .Vì thêm 1 vào bất kì số tự nhiên nào cũng được số đứng liền sau nó.Dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi . 5Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có : Ba số tự nhiên liên tiếp : 67; ; 69 . 798, 799 ; . ; 1000; 1001b) Ba số chẵn liên tiếp : 8; 10 ; . 98; ; 102 . ; 1000; 1002c) Ba số lẻ liên tiếp : 51; 53; . 199; ; 203 . . ; 999 ; 1001688009991210099855201997TRÒ CHƠI 1Câu1 : Đọc các số sau : 125 600; 34 009 ; 5 907 342Câu 3: Nêu chữ số 7 trong số 2 769 450 thuộc hàng nào , lớp nào và giá trị của số 7.Câu 2: Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp hơn (hoặc kém) nhau mấy đơn vị ?Câu 4: Trong dãy số tự nhiên, hai số chẵn (hoặclẻ) liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ? NGÔI SAO MAY MẮN

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_4_tuan_31_on_tap_ve_so_tu_nhien_nam_hoc_2.ppt
Giáo án liên quan