Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1yến = . kg 1tạ = . yến
1tạ = . kg 1tấn = . tạ
1tấn = . kg 1tấn = . yến
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 10yến = . kg 1 yến = . kg
2
50 kg = . yến 1yến 8 kg = . kg
5 tạ = . yến 1500 kg = .tạ
30yến = .tạ 7 tạ 20 kg = .kg
c) 32 tấn = . tạ 4000 kg = .tấn
230 tạ = .tấn 3 tấn 25 kg = . kg
4. Một con cá cân nặng 1 kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Đổi: 1 kg 700g = 1700g
Số ki-lô-gam cá và rau là:
1700g + 300g = 2000 (g)
2000g = 2kg
Đáp số: 2 kg
Phòng Giáo dục và Đào tạo quận Long BiênTrường Tiểu học Ái Mộ BTOÁN 4 ÔN BÀI CŨ: Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-gam Bé hơn ki-lô-gamTấnTạYến kghgdag g 1tấn=10tạ=1000kg 1tạ=10yến=100kg 1yến=10kg 1kg =10hg =1000g 1hg=10dag=100g 1dag=10g 1gBảng đơn vị đo khối lượng Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1yến = . kg 1tạ = . yến 1tạ = . kg 1tấn = . tạ 1tấn = . kg 1tấn = . yến 10 10 100 10 1000 100 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 10yến =. kg 1 yến =. kg 2 50 kg =. yến 1yến 8 kg =. kg100518535 tạ = . yến 1500 kg =.tạ 30yến = .tạ 7 tạ 20 kg =.kg5072015c) 32 tấn = . tạ 4000 kg = .tấn 230 tạ = .tấn 3 tấn 25 kg = . kg23320302544. Một con cá cân nặng 1 kg 700g, một bó rau cân nặng 300g. Hỏi cả cá và rau cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?Bài giải: Đổi: 1 kg 700g = 1700g Số ki-lô-gam cá và rau là: 1700g + 300g = 2000 (g) 2000g = 2kg Đáp số: 2 kg5. Một xe ô tô chở được 32 bao gạo, mỗi bao cân nặng 50 kg. Hỏi chiếc xe đó chở được tất cả bao nhiêu tạ gạo?Bài giải:Số gạo ô tô đó chở là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đáp số: 16 tạChúc thầy cô và các em sức khỏe!TIẾT HỌC KẾT THÚC