* Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
* Góc nhọn bé hơn góc vuông.
Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.
Góc nhọn bé hơn góc vuông.
Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.
Góc tù lớn hơn góc vuông.
Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.
Góc bẹt bằng hai góc vuông.
1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?
2. Trong các hình tam giác sau:
Hình tam giác nào có ba góc nhọn?
Hình tam giác nào có góc vuông?
Hình tam giác nào có góc tù?
* Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau:
Góc nhọn bé hơn góc vuông
Góc vuông lớn hơn góc tù
Góc bẹt bằng hai góc vuông
- Góc bẹt bằng góc tù
Góc tù lớn hơn góc vuông
9 trang |
Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 326 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 4 - Tuần 8: Góc nhọn, góc tù, góc bẹt - Năm học 2020-2021 - Trường Tiểu học Ái Mộ B, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Góc nhọn, góc tù, góc bẹtOAB* Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.* Góc nhọn bé hơn góc vuông.ONM* Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.* Góc tù lớn hơn góc vuông.CDO* Góc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.* Góc bẹt bằng hai góc vuông.OABa)Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB.Góc nhọn bé hơn góc vuông.OMNb)Góc tù đỉnh O; cạnh OM, ON.Góc tù lớn hơn góc vuông.c)CDOGóc bẹt đỉnh O; cạnh OC, OD.Góc bẹt bằng hai góc vuông.1: Trong các góc sau đây góc nào là:góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt?CKIQBPMNAHOGDVUYEXGóc vuôngGóc bẹtGóc nhọnGóc nhọnGóc tùGóc tù 2. Trong các hình tam giác sau:Hình tam giác nào có ba góc nhọn?Hình tam giác nào có góc vuông?Hình tam giác nào có góc tù?GEDABCNMP Tam giác ABCTam giác DEGTam giác MNPCủng cố:* Điền kết quả đúng (Đ), sai (S) vào mỗi ý sau: Góc nhọn bé hơn góc vuông Góc vuông lớn hơn góc tù Góc bẹt bằng hai góc vuông- Góc bẹt bằng góc tù Góc tù lớn hơn góc vuôngĐSĐSĐSắp xếp các góc đã học ( góc vuông, góc tù, góc bẹt, góc nhọn) theo thứ tự từ bé đến lớn.Góc nhọn < góc vuông < góc tù < góc bẹt
File đính kèm:
- bai_giang_toan_lop_4_tuan_8_goc_nhon_goc_tu_goc_bet_nam_hoc.ppt