Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thu Hồng

Bài 1a: Đọc các số.

Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.

Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu.

Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.

Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.

Ba số tự nhiên liên tiếp:

 998 ; 999 ; .

 . ; 8000 ; 8001

 66 665 ; . ; 66 667

b) Ba số chẵn liên tiếp:

 98 ; . ; 102

; . ; .

. ; 3 000 ; 3002

c) Ba số chẵn liên tiếp:

 77 ; 79 ; .

; . ; 303

. ; 2 001 ; 2003

 

ppt13 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 434 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Toán Lớp 5 - Tiết 139: Ôn tập về số tự nhiên - Năm học 2015-2016 - Nguyễn Thu Hồng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ ALớp 5CGiáo viên dạy : Nguyễn Thu Hồng MônToán Tiết 139- Tuần 28Năm học 2015 -2016- ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊNKiểm tra bài cũMuốn đọc số tự nhiên ta đọc như thế nào?Muốn tìm số tự nhiên liền sau, ta làm như thế nào?Muốn tìm số tự nhiên liền trước, ta làm như thế nào?Muốn tìm số tự nhiên ở giữa, ta làm như thế nào?Muốn so sánh hai số tự nhiên ta làm gì?Thế nào là một số chia hết cho 2?Thế nào là một số chia hết cho 5?Thế nào là một số chia hết cho 3?Thế nào là một số chia hết cho 9?Thế nào là một số chia hết cho cả 2 và 5?Thế nào là một số chia hết cho cả 3 và 5Toán:Ôn tập về số tự nhiênToán: Ôn tập về số tự nhiênBài 1a: Đọc các số. Bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm.Chín trăm bảy mươi lăm nghìn tám trăm linh sáu.Năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm.Bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba.70 815 :975 806:5 723 600:472 036 953:Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 1b: Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. 70 815 :975 806:5 723 600:472 036 953:5 đơn vị.5 nghìn.5 triệu.5 chục.Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.Ba số tự nhiên liên tiếp: 998 ; 999 ; ... ... ; 8000 ; 8001 66 665 ; ...... ; 66 667 1000 799966 666Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có.b) Ba số chẵn liên tiếp: 98 ; .... ; 102; ... ; ....... ; 3 000 ; 3002 10099810002998Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có. c) Ba số chẵn liên tiếp: 77 ; 79 ; ...; ... ; 303... ; 2 001 ; 2003 813011999Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 3:1000 ...... 9976987 ...... 10 0877 500: 10 ...... 75053 796 ...... 53 800217 690 ...... 217 68968 400 ...... 684 x 100>=><=Toán: Ôn tập về số tự nhiênBài 4: Viết các số theo thứ tự. Từ bé đến lớn: 4 856 ; 3 999 ; 5 485 ; 5 468 3 999 ; 4 856 ; 5 468 ; 5 485b) Từ lớn đến bé: 2 763 ; 2 736 ; 3 626 ; 3 762 3 762 ; 3 626 ; 2 763 ; 2 736 ?Trò choiĐỘI THẮNG CUỘCToán: Ôn tập về số tự nhiênBài 5: Tìm số thích hợp điền vào ô trống ta được. a) 43 chia hết cho 3. b) 7 chia hết cho 9. c) 81 chia hết cho cả 2 và 5. d) 46 chia hết cho cả 3 và 5. 52058DẶN DÒÔn tập về số tự nhiên.Chuẩn bị bài: Ôn tập về phân số (trang 148).

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_5_tiet_139_on_tap_ve_so_tu_nhien_nam_hoc.ppt
Giáo án liên quan