Câu 1: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M. Muối trong dd thu được là:
A. K2HPO4 B. K3PO4 C. KH2PO4 D . Hỗn hợp 2 muối.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2.
Câu 3: Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 , dung dịch NH4Cl và dung dịch Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây ?
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. Ba(NO3)2
D. Không thể dùng một, mà phải dùng hai thuốc thử .
Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 45%.
Câu 5: Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì :
a. Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
b. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ .
c. Liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ .
d. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí .
Câu 6: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là
A. 33,3%. B. 100%. C. 85%. D. 66,7%.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 199 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT 11
I. Trắc nghiệm.
Câu 1: Trộn lẫn 100ml dd KOH 1M với 50 ml dd H3PO4 1M. Muối trong dd thu được là:
A. K2HPO4 B. K3PO4 C. KH2PO4 D . Hỗn hợp 2 muối.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2. B. KNO2, O2. C. KNO2, NO2. D. K2O, NO2, O2.
Câu 3: Để phân biệt dung dịch (NH4)2SO4 , dung dịch NH4Cl và dung dịch Na2SO4 chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây ?
A. Ba(OH)2
B. BaCl2
C. Ba(NO3)2
D. Không thể dùng một, mà phải dùng hai thuốc thử .
Câu 4: Cho một hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 đi qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm theo thể tích của NH3 là
A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 45%.
Câu 5: Photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là vì :
Photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ .
b. Photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ .
c. Liên kết P - P trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ .
d. Photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí .
Câu 6: Khi nhiệt phân Hg(NO3)2 thành phần phần trăm thể tích oxi trong sản phẩm khí thu được là
A. 33,3%. B. 100%. C. 85%. D. 66,7%.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ các hoá chất nào dưới đây
A. AgNO3, HCl. B. NaNO3, HCl. C. N2, H2. D. NaNO3, H2SO4.
Câu 8: Kim loại tác dụng HNO3 không tạo ra được chất nào dưới đây
A. N2. B. NH4NO3. C. N2O5. D. NO.
Câu 9: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. giấy quì mất màu. B. giấy quì chuyển sang màu đỏ.
C. giấy quì chuyển sang màu xanh. D. giấy quì không chuyển màu.
Câu 10: Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. nước. B. benzen. C. ete. D. dầu hoả.
Câu 11: Trong các phản ứng nào dưới đây, phản ứng nào NH3 không thể hiện tính khử
A. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2. B. NH3 + HCl NH4Cl.
C. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O. D. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O.
Câu 12: Thành phần phần trăm khối lượng N trong amoni nitrat là
A. 75%. B. 55%. C. 35%. D. 25%.
Câu 13: Ure được điều chế từ
A. khí amoniac và axit cacbonic. B. khí amoniac và khí cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
Câu 14: HNO3 loãng thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây
A. CuO. B. Cu(OH)2. C. FeO. D. Fe2O3
Câu 15: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
II. Tự Luận:
1. a. Viết 2 phương trình phản ứng chứng tỏ NH3 là một bazo
b. Viết 2 phương trình phản ứng chứng tỏ NH3 là một chất khử
2. Cho 18,4 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 2M thu được 8,96 lít khí NO duy nhất và dung dịch A chỉ chứa muối kim loại.
a. Viết phương trình phản ứng và cân bằng theo phương pháp thăng bằng electron.
b. Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
c. Tính CM các ion trong dung dịch A.
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_1_tiet_hoa_hoc_lop_11.doc