A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A với
A. A(3; -1) B.A(1 ; 3) C.A( 1; - 3) D.A(-1 ;-3)
Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A( 4; - 1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A , toạ độ điểm A là :
A. A(-1;1) B.A(1;-1) C.A(1;1) D.A(7;- 3)
Câu 3: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A
A. A( -5;3) B.A(-5;-3) C. A(3; -5) D. A(-3;5)
Câu 4: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm 0 biến điểm A thành điểm A với :
A. A( 2;-4) B.A(-4; -2) C. A(4; -2) D. A(4;2)
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 876 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hình học khối 11 - Chương I tiết 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24/09/2008
Tiết 10: BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG I
Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : . . . . .
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : Hình học
Khối 11
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với
A. A’(3; -1) B.A’(1 ; 3) C.A’( 1; - 3) D.A’(-1 ;-3)
Câu 2: Trong mp Oxy cho điểm A’( 4; - 1). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ , toạ độ điểm A là :
A. A(-1;1) B.A(1;-1) C.A(1;1) D.A(7;- 3)
Câu 3: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’
A. A’( -5;3) B.A’(-5;-3) C. A’(3; -5) D. A’(-3;5)
Câu 4: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4;2 ). Phép đối xứng tâm 0 biến điểm A thành điểm A’ với :
A. A’( 2;-4) B.A’(-4; -2) C. A’(4; -2) D. A’(4;2)
Câu 5:Trong mp Oxy cho điểm A(1;3) . Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’
A. A’(-3;1) B.A’(-1;3) C. A’( -3;-1) D. A’(3;-1)
Câu 6 : Trong mp Oxy cho điểm A’(-2;4 ). Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’
A. A(2;4) B.A(4;2) C. A’(-2; -4) D. A’(4;-2)
Câu 7 : Trong mp Oxy cho điểm A(-4;-2 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 1;2) B.A’(2;1) C. A’(-2; -1) D. A’(2;-1)
Câu 8: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Aûnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, ảnh của A’ qua phép quay tâm O là A’’ thì
A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7)
Câu 9: Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 2)2 = 4. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
A. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 4. C. ( x +2 )2 + ( y – 4 )2 = 16.
B. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 16. D. ( x + 2)2 + ( y – 4 )2 = 4.
Câu 10: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: 2x + y – 2 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O
A. x – y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0
B. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
B. TỰ LUẬN
Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 4)2 = 25 và đường thẳng d: 2x + y – 1 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ( C’) và đường thẳng d’ là ảnh của đường tròn ( C ) và đường thẳng d qua
Qua phép quay tâm O góc 900
Phép vị tự tâm I ( 2 , 1 ), tỉ số k = 2
Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp 11B: . . . . .
KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn : HÌNH HỌC
§iĨm
Lêi phª cđa gi¸o viªn
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mp Oxy cho điểm A( -5 ;3). Phép đối xứng trục Ox biến điểm A thành điểm A’
A. A’( -5 ; 3) B.A’(-5; -3) C. A’(3; -5) D. A’(-3; 5)
Câu 2 : Trong mp Oxy cho điểm A(-4;-2 ). Phép vị tự tâm O tỉ số k = biến điểm A thành điểm A’
A. A’( 1; 2) B.A’(2; 1) C. A’(-2; -1) D. A’(2; -1)
Câu 3:Trong mp Oxy cho điểm A(1;3) . Phép quay tâm O góc 900 biến điểm A thành A’
A. A’(-3; 1) B.A’(-1; 3) C. A’( -3; -1) D. A’(3; -1)
Câu 4 : Trong mp Oxy cho điểm A(3 ;- 2). Phép tịnh tiến theo vectơ biến điểm A thành điểm A’ với
A. A’(3; -1) B.A’(1 ; 3) C.A’( 1; - 3) D.A’(-1 ; -3)
Câu 5: Trong mp Oxy cho điểm A(- 4; 2 ). Phép đối xứng tâm 0 biến điểm A thành điểm A’ với :
A. A’( 4; -2) B.A’(-4; -2) C. A’(-4; 2) D. A’(4; 2)
Câu 6: Trong mp Oxy cho điểm A( 5;-3). Aûnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ là A’, Aûnh của A’ qua phép quay tâm Ogãc 900 là A’’ thì
A. A’’( 7; 6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7)
Câu 7: Trong mp Oxy cho đường thẳng d: x + y – 4 = 0 . Tìm phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O
A. x – y – 4 = 0 C. x + y + 4 = 0
B. x – y + 4 = 0 D. x + y – 4 = 0
Câu 8: Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x – 1)2 + ( y + 2)2 = 4. Tìm phương trình đường tròn ( C’) là ảnh của đường tròn ( C ) qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2.
A. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 4. C. ( x +2 )2 + ( y – 4 )2 = 16.
B. ( x – 2)2 + ( y + 4)2 = 16. D. ( x + 2)2 + ( y – 4 )2 = 4.
B. TỰ LUẬN
Bµi 1: (2 ®iĨm) Cho h×nh vu«ng ABCD cã M, N, H, K lÇn lỵt lµ trung ®iĨm cđa c¸c c¹nh DC, AB, BC vµ AD
a, T×m ¶nh cđa tam gi¸c OKA qua phÐp quay t©m O, gãc quay 900
b, T×m ¶nh cđa tam gi¸c OKA qua phÐp vÞ tù t©m A, tØ sè vÞ tù k = 2
c, Chøng minh tam gi¸c OKA ®ång d¹ng víi tam gi¸c CM0
Bµi : (4 ®iĨm) Trong mp Oxy cho đường tròn ( C ) : ( x –2 )2 + ( y + 3)2 = 25 và đường thẳng d: 2x + y + 1 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ( C’) và đường thẳng d’ là ảnh của đường tròn ( C ) và đường thẳng d qua
a -Qua phép quay tâm O góc 900
b -Phép vị tự tâm I ( 2 , 1 ), tỉ số k = 2
File đính kèm:
- Tiet 11_Kiem tra chuong 1.doc