Câu 1. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A.Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
A. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
B. Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
C. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 2. Trong dd, amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là một phân tử có cực
C. khi tan trong nước amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion và
D. tan trong nước chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion và
Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. NH3 , N2O5 , N2 ,NO2 B. NH3 , NO , HNO3 , N2O5
C. N2 , NO, N2O , NO2 D. NO2 , N2 , NO , N2O5
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 09/07/2022 | Lượt xem: 231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra 45 phút Hóa học Khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:..........
Lớp:.. Bài kiểm tra 1 tiết
I-Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Câu 1. Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A.Nguyên tử nitơ có hai lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7
Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được ba liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p
Câu 2. Trong dd, amoniac là một bazơ yếu là do
A. amoniac tan nhiều trong nước
B. phân tử amoniac là một phân tử có cực
C. khi tan trong nước amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion và
tan trong nước chỉ một phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion và
Câu 3. Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử ,vừa thể hiện tính oxi hóa khi tham gia phản ứng ?
A. NH3 , N2O5 , N2 ,NO2 B. NH3 , NO , HNO3 , N2O5
C. N2 , NO, N2O , NO2 D. NO2 , N2 , NO , N2O5
Câu 4. Trong phản ứng N2 + 3 Ca Ca3N2
A. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính khử
B. nguyên tố nitơ chỉ thể hiện tính oxi hoá
C. nguyên tố nitơ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hoá
D. nguyên tố nitơ không thể hiện tính khử cũng không thể hiện tính oxi hoá
Câu 5. Khi hòa tan 30,0 gam hỗn hợp đồng và đồng(II) oxit trong dd HNO3 1,00M loãng lấy dư, thấy thoát ra 4,48 lít khí NO(đktc). Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp ban đầu là ( cho Cu = 64, O = 16)
A. 12g B. 10,8g C. 18,8g D. 12,8g
Câu 6. Khi bị nhiệt phân , dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại , khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2 B. Ca(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Hg(NO3)2 , AgNO3
Câu 7. Dung dịch axit phophoric có chứa các ion( không kể ion H+ và của nước)
A. H+ , , B. H+ , , ,
C. H+ , D. H+ , ,
Câu 8. : HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 9. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dd?
A. axit nitric và đồng (II) nitrat B. đồng (II) nitrat và amoniac
C. Bari hidroxit và axit photpho ric D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit
Câu 10. Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 51,00 % K2O . Hàm lượng (% ) của KCl trong phân bón này là(cho K = 39, O = 16, Cl = 35,5)
A. 75,90 B. 76,00 C. 80,84 D. 81,50
phần tự luận (6 đ)
Câu 1(2,5 đ). Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi cho dd HNO3 lần lượt tác dụng với: Fe, ZnO, FeO, KOH , BaCO3( sản phẩm khử nếu có là NO)
Câu 2(1,5 đ). Tính hàm lượng phần trăm khối lượng của P2O5 trong quặng photphorit, biết rằng trong quặng này chỉ chứa 40% Ca3(PO4)2 ( cho Ca = 40, P = 31, O = 16)
Câu 3(2 đ). Cho dd NaOH dư vào 200 ml dd (NH4)2SO4 2M , đun nóng nhẹ.
a/ Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng
b/ Tính thể tích khí thu được( ở đktc)
Họ và tên:..........
Lớp:.. Bài kiểm tra 1 tiết
I-Trắc nghiệm khách quan (4đ):
Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước lựa chọn đúng.
Câu1 . Khí nitơ tương đối trơ về mặt hoá học là do
trong phân tử nitơ, có liên kết ba bền vững
trong phân tử nitơ, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia vào liên kết hoá học
nguyên tố nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Câu2 . Nhỏ từ từ dung dịch AgNO3 vào dd nào sau đây thì thu được kết tủa vàng
A. dd KCl B. dd KI C. dd KNO3 D. dd K3PO4
Câu3 . Khí nitơ đioxit có thể được tạo thành trong phản ứng hoá học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Câu 4. Khi bị nhiệt phân , dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là oxit kimloại, khí nitơđioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2 , Cu(NO3)2 , Pb(NO3)2 B. Ca(NO3)2 , LiNO3 , KNO3
C. Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3 D. Hg(NO3)2 , AgNO3
Câu 5. Dung dịch axit phophoric có chứa các ion( không kể ion H+ và của nước)
A. H+ , , B. H+ , , ,
C. H+ , D. H+ , ,
Câu 6. : HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. Ca(OH)2, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
C. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Câu 7. Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dd?
A. axit nitric và đồng (II) sunfat B. đồng (II) nitrat và amoniac
C. kali clorua và axit photpho ric D. Amoni hidrophotphat và kali hidroxit
Câu 8. Phân supe photphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ ứng với 41,0% P2O5 . Hàm lượng (%) của
canxi đihidrophotphat trong phân bón này là ( cho Ca = 40, P = 31, O = 16)
A. 69,0 B. 65,9 C. 71,3 D. 67,6
Câu 9. Khi hòa tan 16,00 gam hỗn hợp sắt và sắt(III)oxit trong dd HNO3 1,00M loãng lấy dư, thấy thoát ra 2,24 lít khí NO(đktc). Khối lượng của sắt(III)oxit trong hỗn hợp ban đầu là( cho Fe = 56, O = 16)
A. 12,00g B. 11,80g C. 10,40g D. 12,05g
Câu 10. Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóakhi tham gia phản ứng ?
A. NH3 , N2O , N2 ,NO2 B. NH3 , NO , HNO3 , N2O5
C. N2 , NO, N2O , NH3 D. NO2 , N2 , NO , KNO2
phần tự luận (6 đ)
Câu 1(2,5 đ). Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng xảy ra khi cho dd HNO3 lần lượt tác dụng với: Cu , MgO, Fe(OH)2, NaOH , CaCO3( sản phẩm khử nếu có là NO)
Câu 2(1,5 đ). Phân kali clorua sản xuất được từ quặng xinvinit thường chỉ ứng với 49,00 % K2O . Tính hàm lượng phần trăm khối lượng của KCl trong phân bón này (cho K = 39, O = 16, Cl = 35,5)
Câu 3(2 đ). Cho dd KOH dư vào 200 ml dd NH4NO3 2M , đun nóng nhẹ.
a/ Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của phản ứng
b/ Tính thể tích khí thu được( ở đktc)
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_45_phut_hoa_hoc_khoi_11.doc