I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: (0.25 điểm) Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 8 B. 4 và - 4 C. 4 D. 16
Câu 2: (0.25 điểm) có giá trị bằng:
A. - 2 B. 2 - C. + 2 D. – 1
Câu 3: (0.25 điểm) có nghĩa khi:
A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x - 3
Câu 4: (0.25 điểm) Khử mẫu của biểu thức với b > 0 ta được:
A. B. C. D.
7 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1001 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra chương I môn Đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ..
Lớp 9A.
Thứ .. ngày tháng năm 2009
BàI kiểm tra chương I
Môn: Đại số
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: (0.25 điểm) Căn bậc hai số học của 16 là:
A. 8 B. 4 và - 4 C. 4 D. 16
Câu 2: (0.25 điểm) có giá trị bằng:
A. - 2 B. 2 - C. + 2 D. – 1
Câu 3: (0.25 điểm) có nghĩa khi:
A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x - 3
Câu 4: (0.25 điểm) Khử mẫu của biểu thức với b > 0 ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: (0.25 điểm) So sánh hai số M = và N = có kết quả là:
A. M > N B. M < N C. M = N D. Không so sánh được
Câu 6: (0.25 điểm) Với a < 0 bằng:
A. B. C. 2a D. - 2a
Câu 7: (0.25 điểm) bằng:
A. – 8 B. – 4 C. 4 D. 8
Câu 8: (0.25 điểm) Trục căn thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 9: (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 11: (0.5 điểm) Rút gọn biểu thức ta được:
A. 1 B. - 1 C. D.
II – Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ b/
Bài 2: (2.5 điểm) Giải phương trình:
a/ b/
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức P =
a/ Tìm ĐKXĐ của P.
b/ Rút gọn P
c/ Xác định a để P có giá trị bằng -1.
Bài làm:
I – Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
II – Tự luận:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Biểu điểm và đáp án:
I – Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
C
B
C
B
A
A
B
D
D
C
B
Biểu điểm
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
II – Tự luận:
Câu
Nội dung
Biểu điểm
Câu 1: (2.5điểm)
a/
0.75
0.5
b/
0.75
0.5
Câu 2: (2.5điểm)
a/ ĐKXĐ:
(thoả mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = - 1
0.25
0.5
0.25
b/ ĐKXĐ:
(thoả mãn)
Vậy phương trình có nghiệm x = 9
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3: (2điểm)
a/ ĐKXĐ:
b/ P = 4a
c/ P = - 1 4a = -1a = (không thoả mãn điều kiện)
Vậy không có giá trị nào của a để P = - 1.
0.5
1
0.5
Ma trận ra đề
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Định nghĩa CBHSH và hằng đẳng thức
Các cách biến đổi căn thức bậc hai
Rut gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
Tổng
Họ và tên: ..
Lớp 9A.
Thứ .. ngày tháng năm 2009
BàI kiểm tra chương I
Môn: Đại số
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Đề bài:
I – Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) (Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất)
Câu 1: (0.25 điểm) Căn bậc hai số học của 25 là:
A. 25 B. 5 và - 5 C. 5 D. 50
Câu 2: (0.25 điểm) có giá trị bằng:
A. - 3 B. 3 - C. + 3 D. – 1
Câu 3: (0.25 điểm) có nghĩa khi:
A. x 0 B. x 3 C. x 3 D. x - 3
Câu 4: (0.25 điểm) Khử mẫu của biểu thức với b > 0 ta được:
A. B. C. D.
Câu 5: (0.25 điểm) So sánh hai số M = và N = có kết quả là:
A. M > N B. M < N C. M = N D. Không so sánh được
Câu 6: (0.25 điểm) Với a < 0 bằng:
A. B. C. 3a D. - 3a
Câu 7: (0.25 điểm) bằng:
A. – 9 B. – 3 C. 3 D. 9
Câu 8: (0.25 điểm) Trục căn thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 9: (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 10: (0.25 điểm) Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được:
A. B. C. D.
Câu 11: (0.5 điểm) Rút gọn biểu thức ta được:
A. 1 B. - 1 C. D.
II – Tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2.5 điểm) Rút gọn biểu thức:
a/ b/
Bài 2: (2.5 điểm) Giải phương trình:
a/ b/
Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức P =
a/ Tìm ĐKXĐ của P.
b/ Rút gọn P
c/ Xác định a để P có giá trị bằng -1.
Bài làm:
I – Trắc nghiệm khách quan:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Đáp án
II – Tự luận:
File đính kèm:
- De KT Dai so 9 chuong I.doc