Câu 1 (1 điểm).
Chọn những từ, cụm từ trong ô vuông để điền vào chỗ trống của các mục a,b,c,d
Tiền công, tiền lương, tiền thưởng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội, tiền học bổng, tiền lãi tiết kiệm.
a) Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp
b) Thu nhập của người đã nghỉ hưu
c) Thu nhập của sinh viên đang đi học
d) Thu nhập của thương binh và gia đình liệt sĩ .
Câu 2 (1 điểm). Hãy đánh dấu X vào các cột ở bảng dưới đây cho thích hợp.
Hộ gia đình
Nhu cầu Nông thôn Thành phố
Tự cấp Mua hoặc chi trả Tự cấp Mua hoặc chi trả
- Ăn uống
- May mặc
- ở (nhà điện, nước)
- Bảo vệ sức khỏe
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/06/2022 | Lượt xem: 308 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Học kì 2 Công nghệ Khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp dạy: 6A Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:..
Lớp dạy: 6B Tiết: .Ngày dạy:sĩ số: .Vắng:..
Kiểm tra học kỳ II
I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu 1 (1 điểm).
Chọn những từ, cụm từ trong ô vuông để điền vào chỗ trống của các mục a,b,c,d
Tiền công, tiền lương, tiền thưởng, tiền lương hưu, tiền trợ cấp xã hội, tiền học bổng, tiền lãi tiết kiệm.
Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp
Thu nhập của người đã nghỉ hưu
Thu nhập của sinh viên đang đi học
Thu nhập của thương binh và gia đình liệt sĩ .
Câu 2 (1 điểm). Hãy đánh dấu X vào các cột ở bảng dưới đây cho thích hợp.
Hộ gia đình
Nhu cầu
Nông thôn
Thành phố
Tự cấp
Mua hoặc chi trả
Tự cấp
Mua hoặc chi trả
- Ăn uống
- May mặc
- ở (nhà điện, nước)
- Bảo vệ sức khỏe
II. Tự luận (8 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Thế nào là bữa ăn hợp lí ?
Câu 2: (3 điểm) Gia đình em có 4 người, mức thu nhập một tháng là: 5.500.000đ (ở thành phố). Em hãy tính mức chi tiêu cho các nhu cầu cần thiết sao cho mỗi tháng có thể tiết kiệm ít nhất 1.500.000đ?
Câu 3: (3 điểm) Thu nhập của gia đình là gì? có những loại thu nhập nào? Lấy ví dụ?
đáp án và thang điểm
I. Trắc nghiệm (2 điểm).
Câu 1 (1 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25đ
a)Thu nhập của người đang làm việc ở cơ quan, xí nghiệp: tiền công, tiền lương, tiền thưởng
b) Thu nhập của người đã nghỉ hưu: tiền lương hưu, tiền lãi tiết kiệm.
c) Thu nhập của sinh viên đang đi học: tiền học bổng
d) Thu nhập của thương binh và gia đình liệt sĩ tiền trợ cấp xã hội
Câu 2 (1 điểm).
Mỗi ý đúng được 0,25đ
Hộ gia đình
Nhu cầu
Nông thôn
Thành phố
Tự cấp
Mua hoặc chi trả
Tự cấp
Mua hoặc chi trả
- Ăn uống
- May mặc
- ở (nhà, điện, nước)
- Bảo vệ sức khỏe
X
X
X
X
X
X
X
X
X
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Bữa ăn hợp lí là: Bữa ăn có sự phối hợp các loại thực phẩm với đầy đủ các chất dinh dưỡng cần thiết theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và các chất dinh dưỡng
Câu 2: (3 điểm)
Giả sử mức chi cho các nhu cầu của gia đình em là;
- Tiền ăn uống = 2.000.000đ
- Tiền ở (nhà, điện, nước) = 500.000đ
- Tiền đi lại (xăng, xe) = 500.000đ
- Tiền học, xây dựng = 300.000đ
- Chi khác = 700.000đ
Tổng chi = 4.000.000đ
Tiết kiệm = 5.500.000đ - 4.000.000đ = 1.500.000đ
Vậy tiền tiết kiệm của gia đình em là: 1.500.000đ (Đạt yêu cầu bài ra)
Câu 3: (3 điểm)
a) Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng tiền hoặc hiện vật do lao động của các thành viên trong gia đình tạo ra
b) Các nguồn thu nhập của gia đình:
- Thu nhập bằng tiền; VD: Tiền lương, tiền thưởng, tiền lãi tiết kiệm, ..
- Thu nhập bằng hiện vật: Thóc, ngô khoai, sắn, trâu, gà, lợn, bò ..
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_cong_nghe_khoi_6.doc