Câu 1: Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:
A. C4H10 < C3H8 < CH4 B. C4H10 < CH4 < C3H8
C. CH4 < C3H8 < C4H10 D. C3H8 < CH4 < C4H10
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo
B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g
Câu 4: Ankan X có công thức phân tử C5H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 5: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
10 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 330 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài kiểm tra Học kì 2 Hóa học Lớp 11 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: HÓA HOC 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên: Lớp:.. ĐỀ: 136
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:
A. C4H10 < C3H8 < CH4 B. C4H10 < CH4 < C3H8
C. CH4 < C3H8 < C4H10 D. C3H8 < CH4 < C4H10
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo
B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g
Câu 4: Ankan X có công thức phân tử C5H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 5: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 6: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 7 : Cho công thức cấu tạo của ankan X:
Tên của X là : A. neopentan. B. isobutan. C. 2-metylbutan. D. 3-metylbutan.
Câu 8: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 9: Cho polime sau : CH3
(-CH2- C- )n
CH3
Monome tạo polime trên là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 10: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH
Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử
B. Liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác
C. Anken có khả năng làm mất màu dd Br2 nên có thể dùng phản ứng này để phân biệt ankan và anken
D. Anken có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 12: Cho 1,12g một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng.CTPT của anken là : A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8
Câu 13: Công thức chung của dien mạch hợ hay còn gọi là ankadien là:
A. CnH2n () B.CnH2n+2 () C. CnH2n+1() D.CnH2n-2()
Câu 14: Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có;
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi D. 3 liên kết đôi
Câu 15: Cho isopren tác dụng với hidro có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm là:
A. isopentan B. isopren C. pentan D.butan
Câu 16: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 17: Khi trùng hợp buta-1,3-dien ta thu được các sản phẩm nào sau đây ?
1. (-CH2- CH=CH-CH2-)n 2- -CH2-CH-(CH-CH2-)n 3. (-CH2-CH-)n
CH=CH2
A. 1,2 B.2,3 C.1,3 D.1,2,3
Câu 18: Theo IUPAC CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:
A .isobutylaxetilen B.2-metylpent-2-in
C.4-metylpent-1-in D.4-metylpent-1,2-in
Câu 19: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 20: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 21: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2 B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2.
Câu 22: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 23: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: (cho C =12; O =16; H=1;Na=23)
A.25g B. 35g C.40g D.45g
Câu 24: CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
Câu 25: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 26: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng:
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 28: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O X axit axetic Y. CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Câu 29: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 30: Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
(Hết)
SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA MÔN: HÓA HOC 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên: Lớp:.. ĐỀ: 246
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có;
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi D. 3 liên kết đôi
Câu 2: Cho isopren tác dụng với hidro có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm là:
A. isopentan B. isopren C. pentan D.butan
Câu 3: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 4: Khi trùng hợp buta-1,3-dien ta thu được các sản phẩm nào sau đây ?
1. (-CH2- CH=CH-CH2-)n 2- -CH2-CH-(CH-CH2-)n 3. (-CH2-CH-)n
CH=CH2
A. 1,2 B.2,3 C.1,3 D.1,2,3
Câu 5: Theo IUPAC CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:
A .isobutylaxetilen B.2-metylpent-2-in
C.4-metylpent-1-in D.4-metylpent-1,2-in
Câu 6: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 7: Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:
A. C4H10 < C3H8 < CH4 B. C4H10 < CH4 < C3H8
C. CH4 < C3H8 < C4H10 D. C3H8 < CH4 < C4H10
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo
B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4,C2H6, C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g
Câu 10: Ankan X có công thức phân tử C5H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 11: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 12: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 13 : Cho công thức cấu tạo của ankan X:
Tên của X là : A. neopentan. B. isobutan. C. 2-metylbutan. D. 3-metylbutan.
Câu 14: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 15: Cho polime sau : CH3
(-CH2- C- )n
CH3
Monome tạo polime trên là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 16: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 17: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: (cho C =12; O =16; H=1;Na=23)
A.25g B. 35g C.40g D.45g
Câu 18: CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
Câu 19: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 20: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng:
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 22: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O X axit axetic Y. CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Câu 23: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 24: Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
Câu 25: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH
Câu 26: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử
B. Liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác
C. Anken có khả năng làm mất màu dd Br2 nên có thể dùng phản ứng này để phân biệt ankan và anken
D. Anken có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 27: Cho 1,12g một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng.CTPT của anken là : A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8
Câu 28: Công thức chung của dien mạch hợ hay còn gọi là ankadien là:
A. CnH2n () B.CnH2n+2 () C. CnH2n+1() D.CnH2n-2()
Câu 29: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 30: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2 B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2.
(Hết)
SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA MÔN: HÓA HOC 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên: Lớp:..ĐỀ: 356
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Ankan X có công thức phân tử C5H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 2: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 4 : Cho công thức cấu tạo của ankan X:
Tên của X là : A. neopentan. B. isobutan. C. 2-metylbutan. D. 3-metylbutan.
Câu 5: Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:
A. C4H10 < C3H8 < CH4 B. C4H10 < CH4 < C3H8
C. CH4 < C3H8 < C4H10 D. C3H8 < CH4 < C4H10
Câu 6: Câu nào sau đây sai?
A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo
B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O.Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g
Câu 8: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 9: Công thức chung của dien mạch hợ hay còn gọi là ankadien là:
A. CnH2n () B.CnH2n+2 () C. CnH2n+1() D.CnH2n-2()
Câu 10: Cho polime sau : CH3
(-CH2- C- )n
CH3
Monome tạo polime trên là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 11: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử
B. Liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác
C. Anken có khả năng làm mất màu dd Br2 nên có thể dùng phản ứng này để phân biệt ankan và anken
D. Anken có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 12: Cho 1,12g một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng.CTPT của anken là : A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8
Câu 13: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 14: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 15: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2 B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2.
Câu 16: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 17: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH
Câu 18: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: (cho C =12; O =16; H=1;Na=23)
A.25g B. 35g C.40g D.45g
Câu 19: CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
Câu 20: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 21: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng:
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 23: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O X axit axetic Y. CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Câu 24: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 25: Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
Câu 26: Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có;
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi D. 3 liên kết đôi
Câu 27: Cho isopren tác dụng với hidro có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm là:
A. isopentan B. isopren C. pentan D.butan
Câu 28: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 29: Khi trùng hợp buta-1,3-dien ta thu được các sản phẩm nào sau đây ?
1. (-CH2- CH=CH-CH2-)n 2- -CH2-CH-(CH-CH2-)n 3. (-CH2-CH-)n
CH=CH2
A. 1,2 B.2,3 C.1,3 D.1,2,3
Câu 30: Theo IUPAC CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:
A .isobutylaxetilen B.2-metylpent-2-in
C.4-metylpent-1-in D.4-metylpent-1,2-in
(Hết)
SỞ GD VÀ ĐT KIÊN GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
TRƯỜNG THPT VĨNH HÒA MÔN: HÓA HOC 11
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và Tên: Lớp:.. ĐỀ: 476
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
Câu 1: Công thức chung của dien mạch hợ hay còn gọi là ankadien là:
A. CnH2n () B.CnH2n+2 () C. CnH2n+1() D.CnH2n-2()
Câu 2: Trong phân tử butadien ( buta-1,3-dien ) có;
A. 1 liên kết đôi B. 2 liên kết đôi liên hợp C. 2 liên kết đôi D. 3 liên kết đôi
Câu 3: Cho isopren tác dụng với hidro có xúc tác Ni ở nhiệt độ cao tạo thành sản phẩm là:
A. isopentan B. isopren C. pentan D.butan
Câu 4: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 5: Khi trùng hợp buta-1,3-dien ta thu được các sản phẩm nào sau đây ?
1. (-CH2- CH=CH-CH2-)n 2- -CH2-CH-(CH-CH2-)n 3. (-CH2-CH-)n
CH=CH2
A. 1,2 B.2,3 C.1,3 D.1,2,3
Câu 6: Theo IUPAC CHC-CH2-CH(CH3)-CH3 ; có tên gọi là:
A .isobutylaxetilen B.2-metylpent-2-in
C.4-metylpent-1-in D.4-metylpent-1,2-in
Câu 7: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 8: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 9: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. Na, HCl, KOH, dd Br2 B. K, NaOH, Br2, HNO3.
C. Na, KOH, CaCO3, CH3COOH D. CO2 + H2O, Na, NaOH, Br2.
Câu 10: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và etanol ?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 11: Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C2H5OH là: (cho C =12; O =16; H=1;Na=23)
A.25g B. 35g C.40g D.45g
Câu 12: CTTQ của ancol no, mạch hở, đơn chức là:
A. CnH2n+1OH B. CnH2n-2OH C. CnH2n-2(OH)2 D. CnH2n+1O
Câu 13: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 14: Để phân biệt HCOOH và CH3COOH ta dùng:
A. Na. B. AgNO3/NH3. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là
A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 16: Cho chuỗi phản ứng : C2H6O X axit axetic Y. CTCT của X, Y lần lượt là
A. CH3CHO, CH3CH2COOH. B. CH3CHO, CH3COOCH3.
C. CH3CHO, CH2(OH)CH2CHO. D. CH3CHO, HCOOCH2CH3.
Câu 17: Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít ancol etylic 8o là bao nhiêu ? Cho d = 0,8 g/ml và hiệu suất phản ứng đạt 92%.
A. 76,8 gam. B. 90,8 gam. C. 73,6 gam. D. 58,88 gam.
Câu 18: Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 B. C2H4 C. C2H5OSO3H D. (C2H5O)2SO2
Câu 19: Câu nào sau đây đúng? Cho 3 chất sau: C3H8, C4H10, CH4. Sắp xếp các chất theo chiều tăng nhiệt độ sôi:
A. C4H10 < C3H8 < CH4 B. C4H10 < CH4 < C3H8
C. CH4 < C3H8 < C4H10 D. C3H8 < CH4 < C4H10
Câu 20: Câu nào sau đây sai?
A.Ankan tham gia phản ứng thế với clo
B. Ankan tham gia phản ứng oxi hoá với chất oxi hoá mạnh như KMnO4 ở điều kiện thường.
C. Ankan bị phân huỷ bởi nhiệt
D. Ankan tham gia phản ứng tách các nguyên tử H hoặc bẻ gãy mạch cacbon.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn mg hỗn hợp gồm CH4, C2H6, C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g B. 1,4 g C. 2 g D. 1,8 g
Câu 22: Ankan X có công thức phân tử C5H12 , khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan. B. isopentan. C. neopentan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 23: Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?
A.Không tan B. Tan ít C. Tan D. Tan nhiều
Câu 24: Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào?
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng thế D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 25 : Cho công thức cấu tạo của ankan X:
Tên của X là : A. neopentan. B. isobutan. C. 2-metylbutan. D. 3-metylbutan.
Câu 26: Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là:
A. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu 27: Cho polime sau : CH3
(-CH2- C- )n
CH3
Monome tạo polime trên là: A. CH2=CH-CH2-CH3 B.CH2=C(CH3)-CH2-CH3
C. CH2=C(CH3)-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3
Câu 28: Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. nước B. dd brom C. khí HCl D. dd NaOH
Câu 29: Câu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của anken giống với ankan có cùng số C trong phân tử
B. Liên kết pi ở nối đôi của anken kém bền vững nên trong phản ứng dễ dàng bị đứt ra để tạo thành liên kết xich ma với các nguyên tử khác
C. Anken có khả năng làm mất màu dd Br2 nên có thể dùng phản ứng này để phân biệt ankan và anken
D. Anken có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
Câu 30: Cho 1,12g một anken tác dụng vừa đủ với dd Br2 thu được 4,32g sản phẩm cộng.CTPT của anken là : A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8
(Hết)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 - LỚP 11
NĂM HỌC 2011-2012
NỘI DUNG KIẾN THỨC
MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
BIÊT
(50%)
15 Câu
HIỂU
(30%)
9 Câu
VẬN DỤNG
(20%)
6 Câu
I- HIDROCACBON NO
1. Ankan
3
1
1
5
II- HIDROCACBON KHÔNG NO
1. Anken
2
1
1
4
2. Ankadien
1
3. Ankin
1
1
1
3
III- HIDROCACBON- HỆ THỐNG HÓA VỀ HIDROCACBON.
1. Benzen và đồng đẵng
2
1
3
2. Một số hidrocacbon thơm khác
1
1
3. Hệ thống hóa về hidrocacbon
1
1
IV- ANCOL- PHENOL.
1. Ancol
2
1
1
4
2. phenol
1
1
2
V- ANĐEHIT- AXITCACBOXYLIC
1. Anđehit
1
1
2
2. Axitcacboxylic
2
1
1
4
TỔNG
15
(50%)
9
(50%)
6
(20%)
30
(100%)
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011-2012
MÔN: HÓA HỌC 11
ĐỀ: 136
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
C
B
B
B
D
C
C
A
C
B
A
D
D
B
A
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
C
C
A
D
B
D
C
A
C
B
B
B
A
B
ĐỀ: 246
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
A
B
C
C
A
C
B
B
B
D
C
C
A
C
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
C
A
C
B
B
B
A
B
B
A
D
D
D
B
ĐỀ: 356
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
B
D
C
C
C
B
B
A
D
C
A
D
A
D
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
B
C
A
C
B
B
B
A
B
B
A
B
C
C
ĐỀ: 476
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
D
B
A
B
C
C
A
D
B
D
C
A
C
B
B
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
A
B
C
B
B
B
D
C
C
A
C
B
A
D
File đính kèm:
- bai_kiem_tra_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_11_co_dap_an.doc