Bài kiểm tra môn: Hình học 11 - Thời gian: 45 phút

* Phần trắc nghiệm (3đ) : Chọn đáp án đúng trong các câu sau

Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , ảnh của điểm M(-1;3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm nào sau đây

A (.-1;5) B(1;5) C(5;1) D (3;-5)

Câu 2:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình d: 5x+y-2=0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là

A. -5x+y-2=0 B 5x-y-2=0 C 5x+y+2=0 D Đáp án khác

 

doc26 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài kiểm tra môn: Hình học 11 - Thời gian: 45 phút, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn : Hình học Thời gian : 45 phút * Phần trắc nghiệm (3đ) : Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu 1: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , ảnh của điểm M(-1;3) qua phép tịnh tiến theo véc tơ là điểm nào sau đây A (.-1;5) B(1;5) C(5;1) D (3;-5) Câu 2:Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình d: 5x+y-2=0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O có phương trình là A. -5x+y-2=0 B 5x-y-2=0 C 5x+y+2=0 D Đáp án khác Câu 3 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình d: 5x+y-2=0 ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Oy có phương trình là A. -5x+y-2=0 B 5x-y-2=0 C 5x+y+2=0 D Đáp án khác Câu 4 : trong mặt phẳng toạ độ Oxy , ảnh của điểm N(1;-2) qua phép vị tự tâm O tỉ số k=-2 là điểm nào sau đây A (.-2;-4) B(2;4) C(2;-4) D (-2;4) Câu 5 : Chọn kết quả đúng sai trong các mệnh đề sau : Phép đồng dạng là phép vị tự phép đối xứng tâm O là phép quay tâm O góc quay Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến được một phép tịnh tiến Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng *II- Phầntự luận (7đ) Bài 1 : (4đ) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường tròn tâm I(1;2) bán kính R=3 và điểm J(-3;1) a/ Tìm ảnh của điểm I qua phép đối xứng tâm J b/ Tìm ảnh của đường tròn (I;3) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A(-2;3) tỉ số k=4 và phép đối xứng trục Ox Bài 2 : (3đ) Cho hình chữ nhật ABCD tâm I . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; DE và BF lần lượt cắt AC tại K và H Chứng minh tam giác AKD bằng tam giác CHB . Tứ giác BIKE bằng DIHF Bài kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 45 phút I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trên giá sách có 10 quyển sách toán, 8 quyển lí, 6 quyển hoá Số cách chọn 3 quyển sách sao cho đủ cả 3 môn là: A. 2024 B. 12144 C. 360 D. 480 Câu 2: Số tập con của tập hợp 4 điểm phân biệt là : A 20 B 26 C 16 D 12 Câu 3: Một đa giác lồi 16 cạnh có bao nhiêu đường chéo A 120 B 104 C 240 D 224 Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 7 học sinh vào 7 chiếc ghế xếp quanh một bàn tròn . A 720 B 5040 C 7 D . Đáp án khác Câu 5: Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ . Xác suất lấy ra hai viên bi cùng màu là A. B . C. D. Đáp án khác Câu 6 : Gieo một con xúc sắc hai lần . Xác suất để ít nhất một lần suất hiện mặt 4 chấm là A. B . C. D. Đáp án khác II. Phần tự luận (7đ) Bài 1 : (4đ) Cho các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 ,7,8,9 a/ Lập được bao nhiêu số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau từ các chữ số trên b/ Lập được bao nhiêu số tự nhiên có đúng 5 chữ số sao cho trong mỗi số đó chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước Bài 2 : (3đ) Tìm hệ số của trong khai triển NiuTơn Bài kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 45 phút Điểm Lời phê của thầy cô I. Phần trắc nghiệm (3đ) : Chọn câu trả lời đúng Câu 1: Trên giá sách có 10 quyển sách toán, 8 quyển lí, 6 quyển hoá Số cách chọn 3 quyển sách sao cho đủ cả 3 môn là: A. 2024 B. 12144 C. 360 D. 480 Câu 2: Số tập con của tập hợp 4 điểm phân biệt là : A 20 B 26 C 16 D 12 Câu 3: Một đa giác lồi 16 cạnh có bao nhiêu đường chéo A 120 B 104 C 240 D 224 Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 7 học sinh vào 7 chiếc ghế xếp quanh một bàn tròn . A 720 B 5040 C 7 D . Đáp án khác Câu 5: Một hộp có 5 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ . Xác suất lấy ra hai viên bi cùng màu là A. B . C. D. Đáp án khác Câu 6 : Gieo một con xúc sắc hai lần . Xác suất để ít nhất một lần suất hiện mặt 4 chấm là A. B . C. D. Đáp án khác II. Phần tự luận (7đ) Bài 1 : (2đ) Cho các số 0,1,3,4,5 hỏi có thể lập được bao nhiêu a/ Số chẵn có 4 chữ số đôi một khác nhau? b/Số có ba chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 5? c/Số có ba chữ số khác nhau đôi một và chia hết cho 9? Bài 2 : (2đ) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số lập được từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7,8 sao cho tổng các chữ số trong mỗi số đó là một số lẻ. Bài 3 : (2đ) Cho 10 điểm A, B, C, trong mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. a/Có bao nhiêu tam giác có đỉnh là A? b/Có bao nhiêu tam giác nhận BC làm cạnh chung? Bài 4 : (1đ) Cho hệ số của số hạng thứ 3 của khai triển : bằng 36 . Hãy tìm số hạng thứ 7 Bài làm Họ tên h/s : Lớp : Bài kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô Câu 1 : Một cấp số cộng có 11 số hạng . Tổng các số hạng là 176 . Hiệu giữa số hạng cuối và số hạng đầu là 30 . Tìm cấp số đó Câu 2 : Cho dãy số () xác định bởi công thức với Tìm công thức tính số hạng tổng quát của dãy đề kiêmtra chất lượng học kỳ I Môn : toán –khối 11- Chương trình chuẩn Thời gian làm bài 90’ ( Không kể thời gian giao đề ) Họ tên h/s : Lớp : Điểm Lời phê của thầy cô *Phần 1 : Đại số và giải tích (6đ) Cõu 1: (2đ) a) Giải phương trỡnh : b) Tỡm x thuộc thỏa món phương trỡnh: ( 2sin2x-1).tan22x+3(2cos2x-1)=0. Cõu 2: (2đ) Tìm số tự nhiên n thỏa mãn : Một hộp đựng 4 viên bi đỏ , 5 viên bi trắng , 6 viên bi vàng , người ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó . Tính xác xuất để 4 viên bi được chọn ra không có đủ 3 màu ? Cõu 3: (2đ) Tìm các số hạng của cấp số cộng biết : Cấp số cộng đó có 6 số hạng và Cho dãy số () được xác định như sau Với Hãy lập công thức tính theo n *Phần 2 : Hình học (4đ) Cõu 1 : (2đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;1) và đường thẳng d : x-y+3=0 Xác định tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo véc tơ Xác định phương trình đường thẳng d’ đối xứng với d qua điểm M Cõu 2: (2đ) Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm của AB và G là trọng tâm tam giác ACD Tìm giao điểm I của đường thẳng MG với mặt phẳng (BCD) Lấy điểm N thuộc cạnh BC sao cho BN=2NC . Xác định thiết diện cắt bởi mp(MNG) với tứ diện Kiểm tra viết chương IV môn : đại số & giải tích Thời gian làm bài : 45 phút Họ tên h/s : Lớp : 11B1 Đề bài Câu 1 : Tính các giới hạn sau a/ lim () b/ c) d/ Câu 2 : (2đ) Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó Câu 3 :(2đ) Cho Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm trong khoảng (0;1) Kiểm tra viêt 45’ chương 3 Môn : Hình học Họ và tên : Lớp : 11B1 Đề bài * Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào đáp án đúng Cõu 1: Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’. Bộ 3 vectơ nào sau đõy đồng phẳng: A. B. C. D. Cõu 2: Cho hỡnh chúp S. ABCD cú đỏy ABCD là hỡnh vuụng, SA(ABCD). Biểu thức nào sau đõy SAI: A. CB(SAB) B. CD(SAD) C. AC(SBC) D. BD(SAC) Cõu 3: Cho hỡnh hộp ABCD.A’B’C’D’. Biểu thức nào sau đõy đỳng: A. B. C. D. Cõu 4: Cho hỡnh chúp S.ABC cú tam giỏc ABC vuụng tại A. SA(ABC ). Biểu thức nào sau đõy SAI: A. BC SB B. BC SA C. AC SB D. AB SC * Phần tự luận Bài 1 : Cho tứ diện ABCD , gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD . Trên AC và BD lấy M , N sao cho . Chứng minh rằng đồng phẳng Bài 2 : Cho hỡnh chúp S.ABCD cú đỏy ABCD hỡnh vuụng cạnh , SA = 2; SA ^ (ABCD). Gọi H, K lần lượt là hỡnh chiếu vuụng gúc của A trờn SB, SD. a. Chứng minh BC ^ SB b. Chứng minh SC^ (AHK) c. Tớnh gúc giữa SC và (ABCD) Bài làm ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... Họ tên h/s : Lớp : Bài kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô Bài 1 : Tính đạo hàm các hàm số sau a / y=x(x+1)(x+2)(x+2009) tại x=0 b/ c/ Bài 2: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y=x3+x-1 Tại điểm có hoành độ bằng 1 Biết tiếp tuyến song song đường thẳng y=3x-7 Kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 15’ Họ và tên : Lớp : 11B1 Đề số 1 : Câu 1 : Tính đạo hàm các hàm số sau b/ Cho hàm số Tính đạo hàm của hàm số tại x=0 Câu 2 : Cho hàm số có đồ thị (C) a/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ (C) tại điểm có hoành độ x=2 b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng (d) : y=4x-5 .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 15’ Họ và tên : Lớp : 11B1 Đề số 2 : Câu 1 : Tính đạo hàm các hàm số sau b/ Cho hàm số Tính đạo hàm của hàm số tại x=0 Câu 2 : Cho hàm số có đồ thị (C) a/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ (C) tại điểm có hoành độ x=2 b/ Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng (d) : y=x-5 .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Kiểm tra môn : Đại số Thời gian : 15’ Họ và tên : Lớp : Đề bài Câu 1 : Tính đạo hàm các hàm số sau Câu 2 : Cho hàm số có đồ thị (C) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d : y=x-5 .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. ...............................................................................................

File đính kèm:

  • docDe KT11.Nhung.doc