Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 36: Ôn tập

I. MỤC TIÊU:

1-Kiến thức:

 - Ôn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm, lực từ.

 - Ôn tập và hệ thống những kiến thức về chương 1 điện tử, HĐT, CĐDĐ, nhiệt lượng, điện năng, công suất,

2- Kỹ năng:

 Rèn luyện được khả năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học.

 3-Thái độ: khẩn trương tự đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Nội dung:

 GV: SGK, SGV.

 HS : SGK.

 2. Đồ dùng dạy học:

 GV: Bảng phụ.

 3. Phương pháp dạy học:

 Dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhúm, bài tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài soạn môn Vật lý lớp 9 - Tiết 36: Ôn tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 12/ 2012 Ngày dạy: / 12/ 2012 Tiết 36. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1-Kiến thức: - Ôn tập và hệ thống hóa những kiến thức về nam châm, lực từ. - Ôn tập và hệ thống những kiến thức về chương 1 điện tử, HĐT, CĐDĐ, nhiệt lượng, điện năng, công suất, 2- Kỹ năng: Rèn luyện được khả năng tổng hợp, khái quát kiến thức đã học. 3-Thái độ: khẩn trương tự đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học. II. CHUẨN BỊ: 1. Nội dung: GV: SGK, SGV. HS : SGK. 2. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ. 3. Phương pháp dạy học: Dạy học nêu vấn đề, thảo luận nhúm, bài tập. III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC : 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (5PH) Kiểm tra việc ôn tập của HS ở nhà thông qua vở soạn HS chuẩn bị vở soạn cho GV kiểm tra 3. Bài mới: TRỢ GIÚP CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG 1(15PH) HỆ THỐNG HOÁ KIẾN THỨC GV hệ thống hoá lại phần kiến thức từ câu 1Ò25 trong phần đề cương mà HS đã được chuẩn bị trước ở nhà HOẠT ĐỘNG 2(25PH) Luyện tập vận dụng một số kiến thức cơ bản 1. Phát biểu và viết biểu thức của định luật Jun – Len-Xơ. Nêu tên và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức ? - GV treo đề bài tập lên bảng cho HS đọc đề, phân tích tóm tắt đầu bài chỉ ra các đại lượng cần tìm 2. Một đoạn mạch có ba điện trở là R1 = 6  , R2 = 12 và R3 = 16 được mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 2,4 V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch song song này. b. Tính cường độ I của dòng điện của dòng điện chạy qua mạch chính. -Cho HS hoạt động nhóm thảo luận nêu ra phương pháp giải -Gọi đại diện HS lên thực hiện trước lớp về bài giải của mình -Tổ chức cho HS thảo luận đưa ra kết quả đúng cho bài tập 3. Một bóng đèn có ghi ( 220V – 75W ) thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 4 giờ. a. Tính điện trở của đèn. b. Tính lượng điện năng mà đèn này sử dụng trong 30 ngày . -Yêu cầu HS cho biết để giải bài tập này ta cần vận dụng các kiến thức nào đã học ? -GV hướng dẫn phương pháp giải cho HS rồi yêu cầu 1 HS lên bảng trình bày bài giải Bài 4 Cho mạch điện có sơ đồ như hỡnh vẽ : Trong đó : R1 = 15, R2 = R3 = 30, UAB = 12V. a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB. b. Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở. -Yêu cầu HS tự lực giải bài tập vào vở -Gọi HS lên bảng giải -Yêu cầu các HS dươí lớp nhận xét bài giải của bạn HĐ1 -HS làm việc cá nhân trả lời lần lượt các câu hỏi ở phần I mà GV yêu cầu -HS khác bổ sung sửa chữa và hoàn chỉnh những sai sót nếu có HĐ2 HS trả lời Bài 2 -HS đọc đề, phân tích tóm tắt đầu bài chỉ ra các đại lượng cần tìm -HS hoạt động nhóm thảo luận nêu ra phương pháp giải cho bài tập -Đại diện nhóm HS lên bảng giải bài tập -Các HS dưới lớp giải bài tập vào vở và tham gia nhận xét bài làm của bạn thảo luận đưa ra kết quả đúng Bài 3 -HS nêu các kiến thức cần vận dụng để giải bài tập này -Một HS lên bảng giải bài tập. Các HS khác giải bài tập vào vở và tham gia nhận xét bài làm của bạn Bài 4 -HS lên bảng giải -HS dưới lớp tự lực giải bài tập, tham gia nhận xét bài làm của các bạn trên lớp và chữa bài tập vào vở nếu sai I. TRẮC NGHIỆM 1 B , 2 D, 3 C, 4 A, 5 D, 6 C, 7 A, 8 C, 9 C, 10 B. II. TỰ LUẬN 1. Định luật Jun – Len-Xơ : Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và với thời gian dòng điện chạy qua. Hệ thức của định luật : Q = I2 R t. Trong đó : Q là nhiệt lượng (J) I là cường độ dòng điện (A) R là điện trở () t là thời gian (s) 2. a.Điện trở tương đương : Suy ra Rt đ = 3,2 b. Cường độ dòng điện qua mạch chính là : 3. a. Điện trở của đèn : b. Lượng điện năng mà đèn này sử dụng trong 30 ngày là : A = P . t = 75 . 4. 3600. 30 = 32400000 J Hay A = 9 kWh Hoặc A = P . t = 0,075. 4 . 30 = 9 kWh 4. Tóm tắt : R1 = 15W; R2 = R3 = 30W UAB = 12V a)RAB = ? b) I1, I2, I3 = ? Giải a) Điện trở tương đương của đoạn mạch b) Cường độ dòng điện qua mỗi điện Vậy : RAB = 30W I1 = 0,4A I2 = I3 = 0,2 A -Cách khác: b) mà I1=I2+I3 = 2I2 4.Củng cố : Nhắc lại những kiến thức vùa ôn tập 5. Dặn dò: Ôn tập kỹ phần đã học, xem lại các bài tập đã làm từ đầu năm đến giờ để chuẩn bị cho tiết sau ôn tập tiếp theo.

File đính kèm:

  • docT36.doc
Giáo án liên quan