Bài tập Be – Berili

 

Kim loại xám nhạt, nhẹ, khá cứng, giòn. Bị phủ màng oxit ở trong không khí. Bị thụ động hóa ở trong nước nguội, axit sunfuric đặc, axit nitric đặc. Chất khử: phản ứng với nước sôi, axit loãng, kiềm đặc, phi kim, amoniac, oxit kim loại.

 

doc1 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1329 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Be – Berili, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Be – Berili. Kim loại xám nhạt, nhẹ, khá cứng, giòn. Bị phủ màng oxit ở trong không khí. Bị thụ động hóa ở trong nước nguội, axit sunfuric đặc, axit nitric đặc. Chất khử: phản ứng với nước sôi, axit loãng, kiềm đặc, phi kim, amoniac, oxit kim loại. M = 9,012 ; d = 1,85 ; tnc =12870C ; ks = 25070C. 1. 2Be + 3H2O = BeO ¯ + Be(OH)2 ¯ + 2H2 (đ.sôi) 2. Be + 2HCl(loãng) = BeCl2 + H2 3Be + 8HNO3(loã.,nóng) = 3Be(NO3)2 + 2NO + 4H2O 3. Be + 2NaOH (đặc) + 2H2O = Na2[Be(OH)4] + H2 Be + 2NaOH = Na2BeO2 + H2 (400-5000C) 4. 2Be + O2 = 2BeO (9000C, cháy trong k.khí) 5. Be + E2 = BeE2 (t thường, E = F; 2500C; E = Cl, 4800C ; E = Br, I) 6. Be + S = BeS (11500C) 2Be + N2 = Be2N2 (700-9000C) 2Be + C(than chì) = Be2C (1700-19000C, trg ch.không) 7. Be + 4 HF (đặc) = H2[BeF4] + H2 8. 3Be + 2NH3 = Be3N2 + 3H2 (500-7000C) 9. Be + C2H2 = BeC2 + H2 (400-4500C) 10. Be + MgO = BeO + Mg (10750C)

File đính kèm:

  • docBeri.doc
Giáo án liên quan