Câu 1: Hãy viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau
( ghi rõ điều kiện của phản ứng):
1/ CaCO3 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2 4 Ca(NO3)2
2/ BaO 1 Ba(OH)2 2 BaCl2 3 Ba(NO3)2 4 BaSO4
3/ Fe 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(OH)3 4 Fe2O3 5 Fe2(SO4)3
4/ Fe 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe¬2O3 4 Fe
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2045 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập hóa 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP
Câu 1: Hãy viết các phương trình phản ứng thực hiện những chuyển đổi hóa học sau
( ghi rõ điều kiện của phản ứng):
1/ CaCO3 1 CaO 2 Ca(OH)2 3 CaCl2 4 Ca(NO3)2
2/ BaO 1 Ba(OH)2 2 BaCl2 3 Ba(NO3)2 4 BaSO4
3/ Fe 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(OH)3 4 Fe2O3 5 Fe2(SO4)3
4/ Fe 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe2O3 4 Fe
5/ CaO 1 Ca(OH)2 2 CaCO3 3 CaO 4 CaCl2
6/ Fe2(SO4)3 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe2(SO4)3 4 Fe(OH)3
7/ Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuO 5 Cu
8/ S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 Na2SO4 5 BaSO4
9/ Al 1 Al2O3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2(SO4)3 5 AlCl3 6 Al(NO3)3
10/ Cu 1 CuO 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuSO4 5 CuCl2
6 Cu(NO3)2 7 Cu
11/ Fe 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe2O3 4 Fe2(SO4)3 5 FeCl3
6 Fe(NO3)3 7 Fe
12/ Fe 1 FeSO4 2 Fe(OH)2 3 FeCl2
13/ Fe(NO3)3 1 Fe(OH)3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl2 5 Fe(OH)2
14/ Zn 1 ZnSO4 2 ZnCl2 3 Zn(NO3)2 4 Zn(OH)2 5 ZnO
15/ Na2O 1 NaOH 2 Na2SO4 3 NaCl 4 NaNO3
16/ Fe(OH)3 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(NO3)3 4 Fe(OH)3 5
Fe2(SO4)3
17/ Fe 1 FeCl2 2 Fe(OH)2 3 FeO 4 FeSO4
18/ Fe 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe2O3 4 Fe2(SO4)3
19/ FeCl3 1 Fe(OH)3 2 Fe2(SO4)3 3 FeCl3 4 Fe(NO3)3
20/ S 1 SO2 2 SO3 3 H2SO4 4 BaSO4
21/ Zn 1 ZnSO4 2 ZnCl2 3 Zn(NO3)2 4 Zn(OH)2 5 ZnO
22/ Cu 1 CuSO4 2 CuCl2 3 Cu(OH)2 4 CuO 5 Cu
Cu(NO3)2
23/ Na2O 1 NaOH 2 Na2SO4 3 NaCl 4 NaNO3
24/ Fe(OH)3 1 Fe2O3 2 FeCl3 3 Fe(NO3)3 4 Fe(OH)3 5 Fe2(SO4)3
25/ Fe 1 FeCl3 2 Fe(OH)3 3 Fe2O3 4 Fe 5 Fe3O4
26/ Al 1 Al2(SO4)3 2 AlCl3 3 Al(OH)3 4 Al2O3 5 Al 6 Al2O3 7 Al(NO3)3
27/ Al 1 Al2(SO4)3 2 Al(OH)3 3 Al2O3 4 AlCl3
28/ Fe 1 Fe(NO3)3 2 Fe2O3 3 Fe 4 FeCl2 5 Fe(OH)2 6 Fe(OH)3 Fe2O3
FeCl3
Câu 2: Bài toán nhận biết chất
a.Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các lọ hóa chất bị mất nhãn đựng trong các dung dịch không màu sau: K2SO4, KCl, KOH, H2SO4
b.Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: HCl, H2SO4, NaCl, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.
c.Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, H2SO4 , HCl. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.
d. Có 4 lọ dung dịch mất nhãn sau: NaCl, Ba(OH)2, NaOH, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch trên.
đ.Có 3 lọ không nhãn đượng các dd sau: H2SO4, Ba(OH)2, HCl. Chỉ dùng quỳ tím hãy phân biệt các lọ dung dịch trên?
e.Có 3 lọ không nhãn đượng các dd sau: H2SO4 , HCl, Na2SO4. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các lọ dung dịch trên?
f.Nhận biết dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học:HCl, Na2SO4, NaNO3
g.Nhận biết dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học:NaCl, NaOH, NaNO3
h. Nhận biết dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học:NaCl, Na2SO4, NaNO3
k.Nhận biết dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học:H2SO4, CuSO4, Cu(NO3)2
t.Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết 5 lọ hóa chất mà chỉ dùng quỳ tím: KOH, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KCl
Câu 3: Bài toán
Câu 1:Cho dung dòch BaCl2 trung hoaø 9,8 gam H2SO4.
a/ Tính khoái löôïng chaát keát tuûa BaSO4 taïo thaønh ?
b/ Xaùc ñònh khoái löôïng dung dòch BaCl2 20% ñaõ duøng ?
Câu 2:Trung hoaø dung dòch axit H2SO4 dö baèng dung dòch coù chöùa 17,1 gam Ba(OH)2.
a/ Xaùc ñònh khoái löôïng axit ñaõ tham gia phaûn öùng ?
b/ Tính khoái löôïng keát tuûa taïo thaønh ?
c/ Neáu thay Ba(OH)2 bôûi KOH thì caàn khoái löôïng laø bao nhieâu gam ?
Câu 3: Người ta dùng dung dịch Ba(OH)2 để trung hòa dung dịch có chứa 4,9 gam axit H2SO4.
a.Xác định khối lượng chất rắn tạo thành.
b.Tính khối lượng dung dịch Ba(OH)2 30% đã tham gia phản ứng.
File đính kèm:
- bai tap hoa 9.doc