Câu 1: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử n{o?
A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3: Dung dịch n{o sau đ}y có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được l{ do:
A. Sự chuyển dịch của c|c electron. B. Sự chuyển dịch của c|c cation.
C. Sự chuyển dịch của c|c ph}n tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation v{ anion.
18 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Điện ly, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LTĐH Chuyên đề Điện ly
1
Câu 1: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan B. CaCl2 nóng chảy
C. NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH) có những phần tử n{o?
A. H+, CH3COO- B. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
C. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3: Dung dịch n{o sau đ}y có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường B. Dung dịch rượu
C. Dung dịch muối ăn D. Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4: D~y n{o dưới d}y chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 B. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5: Dung dịch chất điện li dẫn điện được l{ do:
A. Sự chuyển dịch của c|c electron. B. Sự chuyển dịch của c|c cation.
C. Sự chuyển dịch của c|c ph}n tử hòa tan. D. Sự chuyển dịch của cả cation v{ anion.
Câu 6: Chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B. KOH nóng chảy.
C. MgCl2 nóng chảy. D. NaCl rắn, khan.
Câu 7: Dung dịch chất n{o sau đ}y không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 8: Chất n{o dưới đ}y không ph}n li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B. HClO3 C. C6H12O6 (glucozơ) D. Ba(OH)2
Câu 9: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện
của c|c dung dịch đó tăng dần theo thứ tự n{o trong c|c thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 10: Nước đóng vai trò gì trong qu| trình điện li c|c chất trong nước
A. Môi trường điện li B. Dung môi ph}n cực
C. Dung môi không ph}n cực D. Tạo liên kết hiđro với c|c chất tan
Câu 11: C}u n{o sau đ}y đúng khi nói về sự điện li?
A. Sự điện li l{ sự hòa tan một chất v{o nước th{nh dung dịch.
B. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất dưới t|c dụng của dòng điện.
C. Sự điện li l{ sự ph}n li một chất th{nh ion dương v{ ion }m khi chất đó tan trong nước hay ở trạng th|i
nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất l{ qu| trình oxi hóa khử.
Câu 12: Sơ đồ n{o sau đ}y biểu diển qu| trình ph}n li của HBr trong nước.
A. H2 + Br2 → 2HBr B. 2HBr → H2 + Br2 C. H + Br → HBr D. HBr → H+ + Br -
Câu 13: C|c dung dịch sau đ}y có cùng nồng độ mol/l. Dung dịch n{o dẫn điện tốt nhất?
A. H2SO4 B. NH4NO3 C. Ca(OH)2 D. Al2(SO4)3
Câu 14: Những muối có khả năng điện li ho{n to{n trong nước l{:
A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3 B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3
C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO3 D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3
Câu 15: Phương trình điện li n{o sau đ}y không đúng?
A. HNO3 → H+ + NO 3
B. K2SO4 → K2+ + SO
2
4
C. HSO 3
→ H+ + SO 23
D. Mg(OH)2 → Mg2+ + 2OH-
Câu 16: Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đ|nh gi| n{o về nồng độ
mol/l ion sau đ}y l{ đúng?
A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+] < 0,10M
Câu 17: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước v{ coi HNO3 phân li hoàn toàn thì
đ|nh gi| n{o về nồng độ mol/l ion sau đ}y l{ đúng?
A. [H+] = 0,10M B. [H+] > [NO3-] C. [H+] < [NO3-] D. [H+] < 0.10M
Câu 18: Chọn c|c phương trình điện li viết đúng.
A. AgCl → Ag+ + Cl- B. CaCO3 → Ca2+ + CO
2
3
C. CH3COOH → CH3COO- + H+ D. K2CO3 → 2K+ + CO
2
3
Câu 19: Dung dịch NaOH chứa c|c tiểu ph}n:
A. Na+. B. OH-. C. NaOH, Na+, OH-. D. OH-, Na+.
LTĐH Chuyên đề Điện ly
2
Câu 20: Dung dịch CH3COOH chứa c|c tiểu ph}n:
A. CH3COO-. B. H+. C. CH3COO-, H+. D. CH3COO-, H+, CH3COOH.
Câu 21: Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc v{o những yếu tố n{o sau đ}y:
A. Bản chất của chất điện li B. Bản chất của dung môi
C. Nhiệt độ của môi trường v{ nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng.
Câu 22: Trong dung dịch lo~ng có chứa 0,6 mol SO 2
4
, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3 B. 0,6 mol Al3+ C. 1,8 mol Al2(SO4)3 D. 0,6 mol Al2(SO4)3
Câu 23: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M v{ 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ
cation Na+ là bao nhiêu?
A. 0,23M B. 1M C. 3,2M D. 0,32M
Câu 24: Nồng độ mol/l của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,10M
A. 0,10M B. 0,20M C. 0,30M D. 0,40M
Câu 25: Nồng độ mol/l của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M
A. 0,45M B. 0,90M C. 1,35M D. 1,00M
Câu 26: Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M v{ NaCl 1M. Số mol của c|c ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần
lượt l{:
A. 0,2 0,2 0,2 B. 0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,4 0,2 0,2
Câu 27: Đổ 10 ml dung dịch KOH v{o 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch
NaOH 1M v{o thì dung dịch trung ho{. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH l{:
A. 1,2 M B. 0,6 M C. 0,75 M D. 0,9 M
Câu 28: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M t|c dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa
mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng l{:
A. 4gam B. 8gam C. 9,8gam D. 18,2gam
Câu 29: Một dung dịch có chứa 0,2mol Na , 0,1mol
2Mg , 0,05mol
2
Ca ; 0,15 mol 3HCO và x mol
Cl . Gi| trị
của x l{:
A. 0,15mol B. 0,25 mol C. 0,3mol D. 0,35mol
Câu 30: Một dung dịch chứa 2Fe (0,1 mol), 3Al (0,2 mol) và Cl (x mol),
2
4SO (y mol). Khi cô cạn dung dịch thu
được 46,9 gam chất rắn. Gi| trị của x, y l{:
A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2
Câu 31: Tổng nồng độ của c|c ion trong dung dịch BaCl2 0,01M là?
A. 0,03 M B. 0,01 M C. 0,02 M D. 0,04 M
Câu 32: Cho 10,6 gam Na2CO3 v{o 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 18,2 và 14,2 B. 18,3 và 16,16 C. 22,6 và 16,16 D. 7,1 và 9,1
Câu 33: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha lo~ng không l{m thay đổi thể tích
thì nồng độ dung dịch HCl thu được l{:
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 0,15M
Câu 34: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M v{ Ba(OH)2 0,1M là:
A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml
Câu 35: Tính nồng độ mol/lít của ion OH– trong 100ml dung dịch NaOH có chứa 0,4 gam NaOH.
A. 0,1M B. 0,2M C. 0,3M D. 0,4M
Câu 36: Tính nồng độ mol của ion Na+ có trong dung dịch chứa NaNO3 0,1M, Na2SO4 0,02M và NaCl 0,3M.
A. 0,44M B. 0,22M C. 0,42M D. Không x|c định
Câu 37: Dung dịch BaCl2 0,02M. Tính nồng độ của anion có trong dung dịch?
A. 0,02M B. 0,04M C. 0,01M D. 0,05M
Câu 38: Dung dịch H2SO4 15% ( d= 1,1gam/ml). Có nồng độ mol/lit l{:
A. 1,86M B. 1,68M C. 1,66M D. 1,12M
Câu 39: 1,5 lít dung dịch có 5,85gam NaCl v{ 11,1gam CaCl2. Nồng độ anion có trong dung dịch l{:
A. 0,2M B. 0,133M C. 0,22M D. 0,02M
Câu 40: Một dung dịch có chứa chất tan A (A có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ % l{ C. Dung dịch n{y có khối
lượng riêng l{ D (g/cm3). Nồng độ mol/lít của dung dịch n{y l{:
A.
M
CD10
B.
M
CD
C.
M
CD
10
D. Biểu thức kh|c
Câu 41: Một dung dịch có chứa chất tan B (B có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ mol/lít l{ C. Dung dịch n{y có
khối lượng riêng l{ D (g/cm3). Nồng độ % của dung dịch n{y l{:
A.
D
MC10
B.
D
MC
10
C.
D
MC
D. Biểu thức kh|c
LTĐH Chuyên đề Điện ly
3
Câu 42: Một dung dịch có chứa chất tan C (C có khối lượng ph}n tử l{ M) có nồng độ % l{ C. Dung dịch n{y có khối
lượng riêng l{ D (g/cm3). Số mol C có trong V lít dung dịch n{y là:
A.
M
CVD
100
B.
M
VCD100
C.
M
CVD10
D. Biểu thức kh|c
Câu 43: D~y gồm c|c axit 2 nấc l{:
A. HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH B. H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3
C. H2SO4, H2SO3, HF, HNO3 D. H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3
Câu 44: Theo thuyết A-re-ni-ut, kết luận n{o sao đ}y l{ đúng?
A. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có hiđro l{ axit.
B. Một hợp chất trong th{nh phần ph}n tử có nhóm OH l{ bazơ.
C. Một hợp chất khi tan trong nước không tạo ra cation H+ còn gọi l{ bazơ.
D. Một hợp chất có khả năng ph}n li ra anion OH- trong nước gọi l{ bazơ.
Câu 45: Zn(OH)2 trong nước ph}n li theo kiểu:
A. Chỉ theo kiểu bazơ B. Chỉ theo kiểu axit
C. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ D. Vì l{ bazơ yếu nên không phân li
Câu 46: Chọn c|c chất l{ hiđroxit lưỡng tính trong số c|c hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2 B. Al(OH)3 C. Sn(OH)2 D. Cả A, B, C
Câu 47: Muối n{o sau đ}y không phải l{ muối axit?
A. NaHSO4 B. Ca(HCO3)2 C. Na2HPO3 D. Na2HPO4
Câu 48: D~y c|c chất n{o sau đ}y vừa t|c dụng với dung dịch HCl vừa t|c dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3
C. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3 D. Na2HPO4, ZnO, Zn(OH)2
Câu 49: Trong c|c cặp chất sau đ}y, cặp chất n{o cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3
Câu 50: Một dung dịch có a mol NH
4
, b mol Mg2+, c mol SO 2
3
và d mol HCO
3
. Biểu thức n{o biểu thị sự liên quan
giữa a, b, c, d sau đ}y l{ đúng ?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d
Câu 51: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O. Phương trình ion thu gọn đ~ cho biểu diễn bản chất của
c|c phản ứng hóa học n{o sau đ}y?
A. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2 B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. KOH + HCl → KCl + H2O
Câu 52: Cho phương trình phản ứng ở dạng ion thu gọn: CO 2
3
+ 2H+ → H2O + CO2. Phương trình ion thu gọn trên
l{ của phương trình dạng ph}n tử n{o sau đ}y
A. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2 B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2
C. MgCO3 + 2HCl → MgCl2 + H2O + CO2 D. BaCO3 + 2HCl → BaCl2 + H2O + CO2
Câu 53: Cho d~y c|c chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong d~y có tính lưỡng
tính là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 54: Trong c|c muối sau, dung dịch muối n{o có môi trường trung tính?
A. FeCl3 B. Na2CO3 C. CuCl2 D. KCl
Câu 55: Cho d~y c|c chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3.Số chất trong d~y có tính lưỡng tính:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 56: Cho m gam NaOH vào m gam H2SO4. dung dịch sau phản ứng có môi trường l{:
A. Axit B. bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính
Câu 57: C|c chất HCOOH v{ HCl có tính chất chung của axit l{ do trong dung dịch của chúng đều có:
A. Ion H+ B. Ion OH- C. Ion H+ và Cl- D. H+ và Cl-
Câu 58: Gọi x, y, z theo thứ tự l{ nồng độ mol của ion H+ trong nước nguyên chất, dung dịch axít, dung dịch
bazơ.H~y sắp xếp x, y, z theo thứ tự tăng dần:
A. x <y <z B. y<z< x C. z<x <y D. z<y <x
Câu 59: Chọn c}u trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH < 7
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong ph}n tử.
D. Muối vẫn còn hiđro có khả năng ph}n li tạo proton H+ trong nước.
Câu 60: Hòa tan một axit v{o trong nước kết quả l{:
A. H OH C. H = OH D. Không x|c định
Câu 61: Dung dich axit CH3COOH 0,1M kết luận đúng l{:
A. H <0,1M. B. COOCH3 =0,1M C. H =0,1M D. Không x|c định
LTĐH Chuyên đề Điện ly
4
Câu 62: Chất n{o sau đ}y l{ axit theo A-re-ni-ut?
A. CdSO4 B. HBrO3 C. CsOH D. NaOH
Câu 64: Muối trung hòa l{:
A. Muối m{ dung dịch có pH=7 B. Muối không còn hiđro trong ph}n tử
C. Muối có khả năng phản ứng với axit v{ bazơ D. Muối không còn hiđro có khả năng thay thế bởi kim loại
Câu 65: Bệnh đau dạ d{y có thể l{ do lượng axit HCl trong dạ d{y qu| cao. Để giảm bớt lượng axit khi bị đau, người
ta thường dùng chất n{o sau đ}y?
A. Muối ăn (NaCl) B. Thuốc muối (NaHCO3) C. Đ| vôi (CaCO3) D. Chất kh|c
Câu 66: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nh~n l{: AlCl3, NaNO3, K2CO3 và Fe(NO3)2. Nếu chỉ được phép dùng một lần
l{m thuốc thử thì có thể chọn chất n{o trong c|c chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch AgNO3
Câu 67: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH v{o dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra l{:
A. Chỉ có kết tủa keo trắng. B. Không có kết tủa, có khí bay lên.
C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. D. Có kết tủa keo trắng v{ có khí bay lên.
Câu 68: H~y dự đo|n hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 v{o dung dịch muối FeCl3?
A. Có kết tủa m{u n}u đỏ. B. Có c|c bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa m{u lục nhạt. D. Có kết tủa m{u n}u đỏ đồng thời c|c bọt khí sủi lên.
Câu 69: Thể tích của dung dịch NaCl 1,3M có chứa 2,3 gam NaCl l{?
A. 130ml B. 30,2ml C. 3,9ml D. 177ml
Câu 70: Cho hỗn hợp ba kim loại A, B, C có khối lượng 2,17 gam t|c dụng ho{n to{n với dung dịch HCl thu được
1,68 lít H2. Khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng l{?
A. 7,945gam B. 7,495gam C. 7,594gam D. 7,549gam
Câu 71: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M v{ Ba(OH)2 0,2M. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hòa hết 100ml
dung dịch X l{ bao nhiêu?
A. 100ml B. 50ml C. 150ml D. 200ml
Câu 72: Tính thể tích NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít SO2 ở đktc l{?
A. 250ml B. 500ml C. 125ml D. 175ml
Câu 73: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50ml H3PO4 1M. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu
được?
A. 0,33M B. 0,66M C. 0,44M D. 1,1M
Câu 74: Cho 10 ml hỗn hợp HCl 1M v{ H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để trung hòa axit là?
A. 10ml B. 15ml C. 20 ml D. 25ml
Câu 75: Trộn 300ml dung dịch HCl 1M với 200ml dung dịch HCl 2M thu được 500 ml dung dịch có nồng độ l{?
A. 1,5M B. 1,2M C. 1,6M D. 1,4M
Câu 76: Cho dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol Ca2+, 0,2mol Na+, 0,15mol Mg2+, 0,2mol Cl- và x mol HCO
3
. Gi| trị của x:
A. 0,25mol B. 0,50mol C. 0,75mol D. 0,05mol
Câu 77: Cho dung dịch X chứa ZnSO4 0,1 M. Lấy 500 ml dung dịch X cho t|c dụng với V ml dung dịch KOH 0,2 M thu
được 3,96 gam kết tủa. Gi| trị lớn nhất của V l{:
A. 200 ml B. 400 ml C. 600 ml D. 800 ml
Câu 78: Cho 200ml dung dịch AlCl3 1,5M t|c dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được l{ 15,6
gam. Gi| trị lớn nhất của V l{:
A. 1,2 lít B. 1,8 lít C. 2,4 lít D. 2lít
Câu 79: Cho a mol NaOH v{o dung dịch chứa 0,05mol AlCl3 thu được 0,04 mol kết tủa Al(OH)3. Gi| trị của a l{:
A. 0,12mol hoặc 0,16 mol B. 0,12mol C. 0,16mol D. 0,04 mol hoặc 0,12mol
Câu 80: Cho rằng sự trộn lẫn c|c dung dịch không l{m thay đổi đ|ng kể thể tích dung dịch. Trộn 1,5 lít dung dịch
NaOH 2M với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol/lít của dung dịch thu được.
A. 1,75M B. 3M C. 0,75M D. 1,5M
Câu 81: Phải trộn dung dịch H2SO4 1M và H2SO4 3M theo tỷ lệ n{o về thể tích để được dung dịch H2SO4 1,5M
A. 1/3 B. 3/1 C. 1/2 D. 2/1
Câu 82: Cần trộn bao nhiêu lít dung dịch HCl 2M v{o bao nhiêu lít dung dịch HCl 1M để được 5 lít dd HCl 1,2M.
A. 1:4 B. 4:1 C. 1:1 D. 3:2
Câu 83: Cho 400 ml dung dịch AlCl3 0,75 M v{o V lít dung dịch chứa KOH 0,4 M thu được 11,7 gam kết tủa. Gi| trị
lớn nhất của V l{:
A. 1,125 lít B. 1,25 lít C. 2,625 lít D. 2,5 lít
Câu 84: Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5 M t|c dụng với 500 ml dung dịch NaOH 0,6 M. Khối lượng kết tủa tạo
thành là:
A. 7,8 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 3,9 gam
Câu 85: Gi| trị pH của dung dịch chứa NH4Cl 0,1M l{ bao nhiêu? Biết
4
9,2510
NH
K
.
A. pH = 4,75 B. pH = 9,25 C. pH = 5,75 D. pH = 5,125
LTĐH Chuyên đề Điện ly
5
Câu 86: Khi pH tăng thì tính axit, tính bazơ của dung dịch biến đổi như thế n{o?
A. Tính axit tăng, tính bazơ giảm B. Tính axit giảm, tính bazơ tăng
C. Tính axit tăng, tính bazơ tăng D. Tính axit giảm, tính bazơ giảm
Câu 87: Cho 400 ml nước v{o 100 ml dung dịch có pH =2. pH của dung dịch thu được:
A. 2,7 B. 3,7 C. 4,8 D. 5,6
Câu 88: Chọn c}u trả lời sai:
A. Gi| trị [H+] tăng thì độ axit tăng. B. Gi| trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch pH < 7 l{m quì tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7 l{ trung tính
Câu 89: Một dung dịch có [OH-] = 0,5.10-10M. Môi trường của dung dịch l{:
A. axit B. kiềm C. trung tính D. không x|c định
Câu 90: Một dung dịch có [H+] = 4,2.10-3M, đ|nh gi| n{o dưới đ}y l{ đúng?
A. pH = 3,00 B. pH = 4,00 C. pH 4,00
Câu 91: Chỉ ra c}u trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+] B. [H+] = 10a thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 92: Muối trung hòa l{ muối m{ dung dịch có gi| trị:
A. pH=7 B. pH7 D. pH chưa x|c định
Câu 93: Một mẫu nước có pH=4,82. Vậy nồng độ H+ trong đó l{?
A. MH 410 B. MH 510 C. MH 510 D. MH 510
Câu 94: Dung dịch HF 0,01M có gi| trị pH như thế n{o?
A. pH=2 B. pH7
Câu 95: Dung dịch chất n{o sau đ}y có pH = 7?
A. SnCl2 B. NaF C. Cu(NO3)2 D. KBr
Câu 96: Dung dịch chất n{o sau đ}y có pH < 7?
A. KI B. KNO3 C. FeBr2 D. NaNO2
Câu 97: Dung dịch chất n{o sau đ}y có pH > 7?
A. SnCl2 B. NaF C. Cu(NO3)2 D. KBr
Câu 98: Dung dịch CH3COOH 0,1M có gi| trị:
A. pH 7
Câu 99: Khi hòa tan trong nước, chất n{o sau đ}y l{m cho quì tím chuyển m{u đỏ ?
A. NaCl B. NH4Cl C. Na2CO3 D. K2S
Câu 100: Cho c|c dung dịch được đ|nh số thứ tự như sau:
1)KCl 2) Na2CO3 3) CuSO4 4) CH3COONa 5) Al2(SO4)3 6) NH4Cl 7) NaBr 8) K2S 9) FeCl3.
C|c dung dịch n{o sau đều có pH < 7?
A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 5, 6, 9 C. 6, 7, 8, 9 D. 2, 4, 6, 8
Câu 101: Trong c|c dung dịch sau đ}y: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S; có bao nhiêu dd có pH > 7?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 102: Có 5 dung dịch đựng riêng biệt: NH4Cl, NaCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(OH)2.Chỉ được dùng thêm 1 dung dịch thì
dùng dung dịch n{o sau đ}y có thể ph}n biệt được c|c chất trên ?
A. Dung dịch phenolphtalein. B. Dung dịch K2SO4.
C. Dung dịch quì tím D. Dung dịch BaCl2
Câu 103: Phenolphtalein hóa hồng ở khoảng pH l{:
A. pH = 7 B. pH = 8 C. pH > 8,3 D. pH <8,3
Câu 104: Cho c|c dung dịch sau: I) KCl; II) Na2CO3; III) CuSO4; IV) CH3COONa; V)Al2 (SO4)3 VI)NH4Cl;
VII) NaBr; VIII) K2S. Trong đó c|c dung dịch có pH = 7 l{:
A. I, VII B. III, V, VI C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI
Câu 105: Cho c|c dung dịch sau: I) MgCl2 II) Na2CO3 III) ZnSO4 IV) CH3COONa V) Al2(SO4)3 VI) NH4Cl
VII) Na2SO4 VIII) K2S. Trong đó c|c dung dịch có pH > 7 l{:
A. I, II, III B. II, IV,VIII C. VI, VII, VIII D. II, IV, VI
Câu 106: Chỉ ra ph|t biểu sai:
A. NaH2PO4, Ca(HCO3)2, Na2HPO3 đều l{ muối axit.
B. dung dịch C6H5ONa, CH3COONa làm quì tím hóa xanh.
C. HCO 3
, HS-, H2PO 4
l{ ion lưỡng tính.
D. SO
2
4
, Br-, K+, Ca2+ là ion trung tính.
Câu 107: Cho 10ml dung dịch HCl có pH = 3. Thêm v{o đó x ml nước cất khuấy đều, thu được dung dịch có pH = 4.
Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 10ml B. 90ml C. 100ml D. 40ml
Câu 108: pH của dung dịch HCl bằng 3 vậy nồng độ mol của dung dịch HCl l{?
A. 0,003M B. 0,001M C. 0,002M D. 0,1M
LTĐH Chuyên đề Điện ly
6
Câu 109: Một dung dịch có nồng độ ion OH- bằng 10-4M. Thì pH của dung dịch l{?
A. 4 B. 10 C. 11 D. 3
Câu 110: Trộn 100ml dung dịch có pH=1 gồm HCl v{ HNO3 với 100ml dung dịch NaOH aM thì thu được dung dịch
có pH = 12. Tính a?
A. 0,15 B. 0,3 C. 0,03 D. 0,12
Câu 111: Cho 200ml dung dịch NaOH có pH=14 v{o 200ml dung dịch axit sunfuric 0,25M,thu được 400ml dung
dịch A. Gi| trị pH của A l{
A. 13,7 B. 1,4 C. 13,2 D. 13,4
Câu 112: Hòa tan m gam Na v{o nước được 100 ml dung dịch có pH =13, m có gi| trị l{:
A. 0,23gam B. 0,46gam C. 1,25gam D. 2,3gam
Câu 113: Trộn lẫn V lít NaOH 0,01M với V lít HCl 0,03M. thu được 2V lít dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 114: Trộn lẫn 0,1 lít NaOH 1M với 0,4 lít NaOH 0,375M. thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có [OH-] là:
A. 0,4 M B. 0,5 M C. 0,6 M D. 0,8 M
Câu 115: Trộn lẫn dung dịch chứa 0,1 mol Ba(OH)2 với dung dịch chứa 0,2 mol HCl thu được dung dịch có:
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. chưa tính được
Câu 116: Cho 2,24 lít CO2 (đkc) v{o dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, cho v{i giọt phenolphtalein v{o dung dịch sau
phản ứng, m{u của dung dịch thu được l{:
A. m{u đỏ B. màu xanh C. màu tím D. không màu
Câu 117: Trộn 1 lít dung dịch HCl 0,4M với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,4M thì pH của dung dịch thu được l{ bao
nhiêu?
A. 7 B. 13,4 C. 13,6 D. 13,8
Câu 118: Cho 3,9 gam Zn v{o 0,5 lít dung dịch HCl có pH = 2. Tính V khí H2 (đktc)?
A. 1,344lít B. 0,1344lít C. 0,056lít D. 0,56lít
Câu 119: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha được 500ml dung dịch NaOH có pH=12?
A. 0,1gam B. 0,2gam C. 0,3gam D. 0,4gam
Câu 120: Dung dịch (A) chứa H2SO4 0,03M v{ HCl 0,04M. Dung dịch (A) có pH l{:
A. 1 B. 2 C. 1,5 D. 0,15
Câu 121: Trộn 60 mldung dịch HCl 0,05M với 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M, thu được 100 ml dung dịch (X). Tính
pH dung dịch (X)?
A. 2 B. 5 C. 8 D. 12
Câu 122: Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng
tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được l{:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 123: Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 0,3M với 200ml dung dịch H2SO4 0,05M có pH là
bao nhiêu?
A. 7 B. 12 C. 13 D. 1
Câu 124: Nồng độ ion H+ của dung dịch H2SO4 0,1M là:
A. 0,05 M B. 0,6 M C. 0,2 M D. 0,3 M
Câu 125: Nồng độ ion OH- của Ba(OH)2 0,2M là:
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,4 M D. 0,3 M
Câu 126: Trộn 100ml dung dịch MgCl2 0,15M với 200ml dung dịch NaOH có pH=13.Thu được m gam kết tủa. Gi| trị
của m là?
A. 0,87gam B. 0,58gam C. 1,16gam D. 2,23gam
Câu 127: pH của 400 ml dung dịch chứa 1,46 gam HCl l{:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 128: Dung dịch tạo th{nh sau khi trộn 100ml dd HCl 1M với 400ml dd NaOH 0,375M có pH bằng:
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 129: Dung dịch tạo th{nh sau khi trộn 200ml dd HCl 0,02M với 200ml dd H2SO4 0,05M. Có pH bằng:
A. 1,22 B. 2,44 C. 13,78 D. 12,78
Câu 130: Cho m gam Na v{o nước, ta thu được 1,5 lít dung dịch có pH = 13. Gi| trị của m l{:
A. 2,3 gam B. 3,45 gam C. 3,6 gam D. 23 gam
Câu 131: Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế 250 ml dung dịch có pH = 10
A. 0,001gam B. 0,01gam C. 1gam D. 10gam
Câu 132: Cho dung dịch H2SO4 có pH = 4. Tính pH của dung dịch thu được khi cho 2 lít H2O v{o 0,5 lít dung dịch axit
trên?
A. 4,6 B. 4,7 C. 5 D. 12
Câu 133: Có 10ml dung dịch HCl pH = 3. Thêm v{o đó x ml nước cất v{ khuấy đều thu được dung dịch có pH = 4.
Hỏi x bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 9 C. 90 D. 100
LTĐH Chuyên đề Điện ly
7
Câu 134: Cho 40ml dung dịch HCl 0,75M v{o 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính
pH của dung dịch thu được?
A. 1 B. 2 C. 13 D. 12
Câu 135: Trộn 300ml dung dịch chứa NaOH 0,1M v{ Ba(OH)2 0,025M với 200ml dung dịch H2SO4 có nồng độ x M
thu được m gam kết tủa v{ 500ml dung dịch có pH = 2. H~y tính m v{ x? (Coi H2SO4 ph}n li ho{n to{n cả 2
nấc).
A. x=0,125; m=1,7475 B. x=0,25; m=1,7475 C. x=0,1; m= 1,7475 D. x=0,2; m= 1,7475
Câu 136: Khi cho Fe t|c dụng với 250 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch có pH = 2 v{ có khí tho|t ra. Tính
khối lượng Fe đ~ tham gia phản ứng?
A. 1gam B. 0,63gam C. 6,3gam D. 0,56gam
Câu 137: Tính nồng độ của ion H+ trong dung dịch có pH = 8,55.
A. [H+]=2,818. 10-9 B. [H+]=1,828. 10-9 C. [H+]=8,182. 10-9 D. [H+]=2,121. 10-9
Câu 138: Tính nồng độ của ion OH– trong dung dịch có pH = 10,8.
A. [OH-]=6,31. 10-4 B. [OH-]=6,13. 10-4 C. [OH-]=3,16. 10-4 D. [OH-]=6,6. 10-4
Câu 139: Cho 224 ml khí HCl ở đktc v{o 1 lít H2O. Thu được 1 lít dung dịch. Tính pH của dung dịch thu được?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 140: Đốt 2,24 lít khí H2 ở đktc trong lọ chứa clo dư rồi dẫn hiđroclorua sinh ra v{o 250 gam dung dịch Ca(OH)2
3,7%. Nếu thêm nước v{o dung dịch trên để thu được 5 lít thì pH của dung dịch n{y l{ bao nhiêu?
A. 3 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 141: Trộn X ml dd Ba(OH)2 có pH = 13 với Y ml dd HNO3 có pH = 1 thu được dd có pH = 7. Tỉ lệ X:Y l{:
A. 2:1 B. 1:2 C. 1:1 D. 1:3
Câu 142: Hòa tan 1 mol hiđroclorua v{o nước, cho v{o dung dịch 300 gam dung dịch NaOH 10%. Môi trường của
dung dịch thu được l{:
A. Axit B. Bazơ C. Trung tính D. Không x|c định
Câu 143: Dung dịch HNO3 0,06M (A) trộn với dung dịch HCl 0,005M (B) theo tỷ lệ thể tích VA/VB để thu được dung
dịch có pH = 2 l{:
A. 10/1 B. 2/5 C. 1/2 D. 1/10
Câu 144: Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được dd có pH = 12. a có gi| trị l{:
A. 0,5 B. 0,05 C. 0,15 D. 0,005
Câu 145: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M v{ H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu
được m gam kết tủa v{ 500ml dung dịch có pH = 12. Tính m v{ a?
A. 0,5825gam và 0,6M B. 5,825gam và 0,6M C. 0,5825gam và 0,06M D. 5,825gam và 0,06M
Câu 146: Cho hỗn hợp (X) gồm K, Na, Rb v{o nước thì thu được 500 ml dung dịch (X) v{ 5,6 lít khí tho|t ra (đkc).
Để trung hòa 100ml dung dịch (X) cần 100ml dung dịch H2SO4 aM. Gi| trị của a l{:
A. 2,5M B. 0,5M C. 1,5M D. 1M
Câu 147: Cho hỗn hợp Na-Ba vào nước thì thu được 500ml dd (X) và 0,672 lít khí H2 (đkc) bay ra. pH của dd (X) là:
A. 13,08 B. 12,77 C. 11,24 D. 10,8
Câu 148: Trộn lẫn Vml dd NaOH 0,01M với Vml dung dịch HCl 0,03M được 2Vml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH l{:
A. 2,7 B. 3 C. 2 D. 1,7
File đính kèm:
- bai_tap_hoa_hoc_lop_11_chuyen_de_dien_ly.pdf