Bài tập Hóa học Lớp 11 - Phần: Anđehit

1. Công thức chung của anđehit no đơn chức là

 A. CnH2nCHO. B.CnH2n+1CHO. C. CnH2n + 2CHO. D. CnH2n - 1 CHO.

2. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dd amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là

A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. HCHO. D.CH3CH2CH2CHO.

3. Fomon hay fomalin là:

A.D2 chứa khoảng 40% anđêhit fomic B. D2 chứa khoảng 20% anđêhit fomic

C.D2 chứa khoảng 40% axit fomic D. D2 chứa khoảng 20% axit fomic

4. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây:

A.Axetilen B.Vinylaxetat C.Axit axetic D.Rượu êtylic

5. Nhiệt độ sôi của anđêhit thấp hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng do.

A. Anđehit có khối lượng mol phân tử bé hơn rượu tương ứng.

B. Anđehit có liên kết hyđrô giữa các phân tử.

C. Anđehit nhẹ hơn nước.

D. Anđehit không có liên kết hyđro giữa các phân tử.

6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ?

 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

7. Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ?

 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 06/07/2022 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Hóa học Lớp 11 - Phần: Anđehit, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Anđehit 1. Công thức chung của anđehit no đơn chức là A. CnH2nCHO. B.CnH2n+1CHO. C. CnH2n + 2CHO. D. CnH2n - 1 CHO. 2. Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức X phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dd amoniac sinh ra 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của X là A. CH3CHO. B. CH3CH2CHO. C. HCHO. D.CH3CH2CH2CHO. 3. Fomon hay fomalin là: A.D2 chứa khoảng 40% anđêhit fomic B. D2 chứa khoảng 20% anđêhit fomic C.D2 chứa khoảng 40% axit fomic D. D2 chứa khoảng 20% axit fomic 4. Anđêhit axetic không thể điều chế trực tiếp từ chất nào dưới đây: A.Axetilen B.Vinylaxetat C.Axit axetic D.Rượu êtylic 5. Nhiệt độ sôi của anđêhit thấp hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng do. A. Anđehit có khối lượng mol phân tử bé hơn rượu tương ứng. B. Anđehit có liên kết hyđrô giữa các phân tử. C. Anđehit nhẹ hơn nước. D. Anđehit không có liên kết hyđro giữa các phân tử. 6. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 7. Có bao nhiêu xeton có công thức phân tử là C5H10O ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 8. Cho 0,1mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là. A. 21,6g B. 43,2 (g) C. 12,6g D. 2,43g 9. Trong số các tính chất sau, tính chất nào không phải là tính chất của anđehit acrylic ? A Tác dụng với dung dịch Br2. B. Tác dụng với rượu metylic. C. Trùng hợp. D. Tác dụng với O2, to. 10. Để điều chế CH3CHO từ Al4C3 cần ít nhất bao nhiêu phương trình phản ứng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 11. Chọn các chất phù hợp với dãy chuyển hoá. C6H5CH3 " X"Y"Z"C6H5COOH A. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5CHO B. C6H4BrCH3, C6H4(OH)CH3, C6H5CHO C. C6H5CH2Br, C6H5CH2OH, C6H5COOH D. C6H5CHO, C6H5CH2OH, C6H5COOH 12. Anđehit axetic có tính oxi hoá khi tác dụng với: A. dd nước brôm B. 02 (xt Mn2+, t0) C. Ag20 (trong dd NH3); đung nóng D. H2 (Ni, t0) 13. Axit fomic có phản ứng tráng gương vì trong phân tử: A. có nhóm chức anđehit CHO. B. có nhóm chức cacboxyl COOH . C. có nhóm cabonyl C=O. D. lí do khác. 14. Cho các chất C2H5Cl (a); CH3CHO (b); CH3COOH (c); CH3CH2OH (d). Nhiệt độ sôi của các chất giảm dần như sau: A. (d) > (b) > (c) > (a) B. (a) > (c) > (b) > (d) C. (c) > (d) > (a) > (b) D. (c) > (a) > (b) > (d) 15. Chất hữu cơ X chỉ chứa 1 loại nhóm chức, MA = 58. Cho 8,7g X tác dụng với Ag20 trong NH3 dư thì thu được 64,8g Ag. Công thức cấu tạo của X là: A. HCHO B. C2H5CHO C. CHO D. CHO CHO CH2-CHO 16. Trong số các chất sau: Glixerol, CH3CHO, CH3CH2OH, CH3COOH những chất có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glixerol, CH3CH2OH, CH3CHO. B. Glixerol, CH3CH2OH, CH3COOH. C. CH3CH2OH, CH3COOH, CH3CHO. D. Glixerol, CH3CHO, CH3COOH. 17. Có 9 gam hỗn hợp A gồm CH3CHO và rượu no đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí H2 (ĐKTC). Cũng 9 gam hỗn hợp A ở trên tác dụng vớí dd AgNO3.NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. CTPT của rượu no đơn chức X là: A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH. 18. Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy: CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH là: A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. vừa tăng vừa giảm. 19. Dãy các chất sau đều có phản ứng tráng gương A) HCHO, HCOOH, CH3CHO,HO-(CHOH)4-CHO B) HCHO, HCOOH, CH3CHO, CH2=CH-COOH C) HCHO, CH3CHO, HO-(CHOH)4-CHO, HO-CH2-CH2OH D) HCHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO 20. Chia hỗn hợp A gồm andehit axetic, axit axetic, axit fomic thành hai phần. Phần 1 cho tác dụng với Ag2O.dd NH3. Phần 2 cho tác dụng với NaHCO3. Tổng số phản ứng xảy ra của cả hai phần là A) 4 phản ứng B) 2 phản ứng C) 3 phản ứng D) 5 phản ứng 21. Chất hữu cơ B có công thức C3H6O2 vừa có phản ứng với Na giải phóng ra H2, vừa có phản ứng tráng bạc. B có cấu tạo là: A) HO-CH2CH2CHO hoặc CH3-CH(OH)-CHO B) HO-CH2CH2CHO C) CH3-CH(OH)-CHO D) HCOO-CH2CH3 22. Chia hỗn hợp gồm hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: - Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất thu được 0,54g H2O. - Phần thứ hai cộng H2(Ni, t0 ) thu được hỗn hợp X. Nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thể tích khí CO2 thu được(ở đktc) là: A. 0,112 lít B. 0,672 lít C. 1,68 lít D. 2,24 lít 23. Oxi hóa 8g rượu metylic bằng CuO rồi cho anđehit tan vào 10g nước. Nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì nồng độ anđehit trong dung dịch là: A. 67% B. 44,4% C. 37,5% D. 45,9% 24. Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO (đktc). A có công thức phân tử là A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O. 25. Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn toàn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dd trong bình cho tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là: A. 8,3g B. 9,3 g C. 10,3g D. 1,03g 26. Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dd AgNO3 trong NH3 thì khối lượng Ag thu được là: A. 108g . B. 10,8g. . 216g. D. 21,6g. 27. Hỗn hợp A gồm hai andehit đơn chức là đổng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho 1 mol A tác dụng với Ag2O dư trong dd NH3 thu được 3 mol Ag. A gồm: A) HCHO và CH3CHO B) CH3CHO và (CHO)2 C) CH3CHO và CH2=CH-CHO D) HCHO và C2H5CHO 28. Anđehit fomic có thể tổng hợp trực tiếp bằng cách oxi hóa CH4 bằng O2 có xúc tác V2O5 ở 20oC. Tính khối lượng HCHO thu được nếu ban đầu dùng 4,48m3 CH4 (đktc). Hiệu suất phản ứng là 75%. A. 3kg B. 4,5kg C. 4,8kg D. 5,4kg 29. Cho 0,92g hỗn hợp gồm axetilen và anđehit axetic phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của axetilen trong hỗn hợp là: A. 28,26% B. 32,98% C. 35,54% D. 23,45% 30. Oxi hóa mg rượu đơn chức bậc một A bằng CuO ở nhiệt độ cao thì thu được anđehit B. Hỗn hợp khí và hơi thu được được chia làm 3 phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng với Na dư thì thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được 64,8g Ag. Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn bằng O2 được 33,6 lít khí (đktc) và 27g H2O. 1.Hiệu suất phản ứng oxi hóa rượu thành anđehit là: A. 60% B. 34% C. 67% D.65% 2. Công thức cấu tạo của A là: A. C2H5OH B. CH3OH C. CH2=CH-CH2OH D.CH2=CH-CH2CH2OH 31. Khi thêm một lượng dư dung dịch Ag2O/NH3 vào 7,4g hỗn hợp CH3CHO và HCHO, thu được 64,8g kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CH3CHO trong hh là: A. 60,3% B. 59,45% C. 39,7% D. 45,5% 32. Đốt cháy hoàn toàn 1,52g hỗn hợp axit fomic và axit axetic người ta thu được 0,896lít CO2 (đktc). Nếu lấy lượng hỗn hợp axit trên rồi thực hiện phản ứng tráng bạc thì khối lượng bạc thu được là bao nhiêu ? A. 3,72g B. 4,05g C. 4,32g D. 4,65g 33. Đốt cháy hoàn toàn 1,46 gam hỗn hợp 2 anđehit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp thu được 1,568 lít CO2 (đktc). a. CTPT của 2 anđehit là A. CH3CHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. Kết quả khác. b. Khối lượng gam của mỗi anđehit là A. 0,539 và 0,921. B. 0,88 và 0,58. C. 0,44 và 1,01. D. 0,66 và 0,8. 34. Đốt cháy hoàn toàn một anđehit đơn chức no, mạch hở A cần 17,92 lít O2 (đktc). Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào nước vôi trong được 40 gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X lại có 10 gam kết tủa nữa. Công thức phân tử A là A. CH2O. B. C2H4O. C. C3H6O. D. C4H8O 35. Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H2O và 7,84 lít khí CO2 (ở đktc). Phần trăm theo thể tích của H2 trong X là A. 35,00%. B. 65,00%. C. 53,85%. D. 46,15%. 36. X, Y, Z, T là 4 anđehit no hở đơn chức đồng đẳng liên tiếp, trong đó MT = 2,4MX. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol Z rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 18,6 gam. B. Tăng 13,2 gam. C. Giảm 11,4 gam. D. Giảm 30 gam.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_11_phan_andehit.doc