Bài tập ôn tập học kì I- Tự luận

Chương 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

1. Tổng số hạt p, n, e nguyên tử nguyên tố X là 28.Tính nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X, Viết cấu hình e.

2. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố kim loại X là 58.

Xác định nguyên tử khối.Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó.

Dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó.

 

doc6 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 2328 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập ôn tập học kì I- Tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ I- TỰ LUẬN Chương 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ 1. Tổng số hạt p, n, e nguyên tử nguyên tố X là 28.Tính nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X, Viết cấu hình e. 2. Tổng số hạt proton, notron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố kim loại X là 58. Xác định nguyên tử khối.Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố đó. Dự đoán tính chất hóa học cơ bản của nguyên tố đó. 3. Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong 1 nguyên tử nguyên tố X là 127, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào? 4. Nguyên tử nguyên tố R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. R là nguyên tử nào dưới đây? 5. Nguyên tử X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 25. Xác định nguyên tử X, Cấu hình electron , biểu diễn sự phân bố e vào các obitan, Vị trí trong bảng tuần hoàn, tính chất cơ bản của X. 6. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,59% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào ? 7. Tổng số hạt proton, nơtron và electron của một kim loại X là 40. X là kim loại nào sau đây? 8. Hai nguyên tố X, Y tạo hợp chất XY2 có đặc điểm : tổng số proton trong hợp chất là 32 và hiệu số nơtron của X và Y bằng 8. Xác định X, Y? Biết nguyên tử X, Y đều có số proton bằng nơtron 9. Phân tử MX3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử của M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử của X là 16. Công thức phân tử MX3 là? 10. Trong tự nhiên Cl có hai đồng vị: chiểm 75%, chiếm 25%.Tính khối lượng nguyên tử trung bình của Cl. 11. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố kali, biết rằng trong tự nhiên thành phần phần trăm của các đồng vị của kali là: 93,258% , 0,012% , 6,730% ? 12. Nguyên tử Cu có 2 đồng vị là: và , số khối trung bình là 63,54. Tính phần trăm lần lượt với đồng vị: và ? 13. Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của 1 nguyên tố X là 27 : 23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. Tính Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X. 14. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là Br chiếm (50,52%), Br chiếm (49,48%). Biết rằng nguyên tử khối trung bình của brom là 79,4948. Hãy xác định đồng vị thứ hai của brom. 15. Trong tự nhiên bạc có 2 đồng vị, trong đó đồng vị chiếm 44%, biết nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai là bao nhiêu? Chương 2. Bảng Tuần Hoàn và định luật tuần hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học 16. Biết nguyên tố X thuộc chu kì 4, nhóm VIIA, viết cấu hình electron của X. 17. Cho 3 nguyeân toá A, M, X coù caáu hình electron ôû lôùp ngoaøi cuøng ( vôùi n = 3 ) töông öùng laø ns1 ; np1 ; ns2np5 . Haõy xaùc ñònh vò trí cuûa A, M, X trong baûng tuaàn hoaøn? 18. Các ion A+, B2+ và D-, E2- đều có cấu hình e sau cùng là 3p6. a. Viết cấu hình e đầy đủ của A, B, D, E. b. Viết công thức hiđroxit của A, B, D, E trong đó chúng có hóa trị cao nhất. 19. Nguyên tố M thuộc nhóm A. M tạo ion có 37 hạt gồm proton, nơtron, electron. Vị trí của nguyên tố M trong bảng tuần hoàn là vị trí nào sau đây? 20. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Xác định A và B, Vị trí của của chúng trong bảng tuần hoàn. So sánh tính chất hóa học của A và B. 21. Hai nguyên tố X,Y ở 2 nhóm A liên tiếp trong bảng tuần hoàn. X thuộc nhóm VA.Ở trang thái đơn chất X,Y không phản ứng với nhau.Tổng số proton trong hạt nhân là 23. Xác định 2 nguyên tố đó. 22. X, Y là hai nguyên tố cùng nhóm và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử X, Y bằng 30. X, Y là nguyên tố nào sau đây? 23. Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32. Xác định nguyên tố X và Y . 24. Cho 2 ion XY3 2- và XY42-. Tổng số proton trong XY3 2- và XY42- lần lượt là 40 và 48. X và Y là nguyên tố nào sau đây? 25. Hai ion AO4 3- và BO3- có Tổng số e trong hai ion là 82. Tỉ số proton trong ion AO4 3- : BO3- = 47 : 31. Xác định tên hai ion. 26. Cho biết tổng số electron trong ion là 42. Trong hạt nhân X cũng như Y có số proton bằng số nơtron. Xác định . 27. Cho biết tổng số electron trong anion AB42- là 58, số proton trong A gấp 3 lần số proton trong B. Xác định A, B 28. Hai nguyên tố X, Y tạo được các ion tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 70. Nguyên tố X, Y là nguyên tố nào? 29. Dựa vào qui luật biến đổi tuần hoàn tính chất trong bảng tuần hoàn a) Sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử của các các nguyên tố : Be,B, Mg, Ca,C. b) Sắp xếp theo chiều tăng giá trị độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố K,Al, P, Si, Na, S, Cl. c) Sắp xếp Dãy kim loại sau đây thứ tự tính kim loại tăng dần? K, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Cu, Ag d) Sắp xếp Dãy kim loại sau đây thứ tự tính kim loại tăng dần? Hg, Cu, Sn, Ni, Fe, Mg, Al, Na e) Sắp xếp Dãy kim loại sau đây thứ tự tính kim loại giảm dần? Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K f) Sắp xếp Dãy kim loại sau đây thứ tự tính kim loại giảm dần? Ca, Rb, Cs, Mg g) sắp xếp theo thứ tự tăng dần kích thước nguyên tử? H , K ,Li , As ,Cs h) Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự bán kính nguyên tử tăng dần : Na , Mg , Al , B i) Sắp xếp caùc hợp chất sau theo chiều tăng dần tính axít: SrO, SO3, Cl2O7, SeO3, CaO k) Sắp xếp caùc hợp chất sau theo chiều tăng dần tính bazơ: NaOH, Mg(OH)2, H2SO4, H3PO4 vaø KOH. 30. Hợp chất với hiđro của nguyên tố R có dạng RH4.Trong oxit cao nhất với oxi, R chiểm 46,67% khối lượng. Tìm R 31. Một nguyên tố R tạo với hidro hợp chất chứa 12,5% hidro về khối lượng. Oxit tạo cao nhất của nó trong hợp chất với oxi là RO2. Tìm nguyên tố R 32. Nguyên tố R có hóa trị cao nhất trong oxi bằng hóa trị trong hợp chất với khí hidro. Phân tử khối của oxit này bằng 1,875 lần phân tử khối hợp chất khí với hidro . Tìm nguyên tố R. 33. Nguyên tố R thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn. Trong hợp chất của R với hiđro ( không có thêm nguyên tố khác) có 5,882% hiđro về khối lượng. R là nguyên tố nào dưới đây? 34. Oxit cao nhất của R có dạng R2O5.Trong hợp chất với H nó chiếm 8,82% về khối lượng . xac dinh nguyên tố R ? 35. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa % nguyên tố R trong oxit cao nhất và % R trong hợp chất khí với Hidro bằng 0,425. Tìm R . 36.Nguyên tố R có Hóa trị cao nhất trong hợpchất HRO4, trong hợp chất với Hiđro R chiếm 97,26% khối lượng.Tìm R Chương 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC 37. Hãy viết các phương trình diễn tả sự hình thành các ion sau: Na+, Mg2+, Al3+, Cl-, O2-, S2- 38. Viết công thức electron và công thức cấu tạo của các phân tử sau : a. Cl2, O2, N2, NH3, CH4, H2O, C2H4, C2H2, C2H6 , HCHO b. CO, CO2 , SO2, SO3, H2SO3, H2SO4 C. Cl2O, HClO, HClO2 , HClO3 , HClO4 . d. NO, NO2, N2O5, HNO2 , HNO3 e. PH3, P2O5, H3PO4 39. Hãy cho biết điện hóa trị và số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất: LiBr ,NaCl , KI ,MgCl2 ,CaO, BaF2, Na2O , MgCl2 , CaS , 40. Hãy cho biết cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất : H2O , CH4 , HCl , NH3 41. Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau a. HF, CH4, NaH, MgH2, HO-, Cl2, C2H4, HClO4, NaClO3, HClO b. KMnO4, MnO42-, MnCl2, MnSO4, H3PO4, CrO72-, HSO3-, PO43-, Na2SO4 c. Al, Al3+, S2-, S, O2, Cu, Mg, Cl-, Br2, HCHO, HCOOH, H2O2, F2O d. Fe, Fe2+, Fe3+, FeO, Fe2O3, Fe3O4, FexOY, FeCl3, NXOY. 42. Xác định số oxihóa của : a. Clo trong : Cl2 , NaCl , ClO- , HClO3 , KClO3 b. Mangan trong :Mn , MnCl2 , MnO2 , MnO4- , K2MnO7 c. Lưu huỳnh trong : H2S , S , SO2 , SO3 , H2SO4 , SO32- d. Cacbon trong : CH3 – CH=CH2 , HCHO 43. Cho các ion : NH4+, CO32-, NO3-, SO42-, PO43-, ClO4- , Viết công thức cấu tạo của các ion trên và tính số electron trong mỗi ion. 44. Biểu diễn sơ đồ xen phủ obitan nguyên tử và quá trình hình thành cho các phân tử: H2, Cl2, HCl. 45. Duøng sô ñoà xen phủ caùc obitan nguyeân tử, moâ tả cấu tạo caùc phaân tử : metan (CH4), etilen (C2H4), axetilen (C2H2), PH3. Chương 4: Phản ứng hóa học 46. Cân bằng phản ứng sau (bằng phương pháp thăng bằng electron) . Cho biết chất oxi hóa , chất khử F e + HCl → FeCl2 + H2 KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 Mg + HNO3 → NO + Mg(NO3)2 + H2O Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4 CuS + HNO3 → Cu(NO3)2 + CuSO4 + NO + H2O H2S + KMnO4 + H2SO4loãng → K2SO4 + MnSO4 + S + H2O CH3 – CH=CH2 + KMnO4 + H2O → CH3 – CH -- CH2 + KOH + MnO2 OH OH k. K2S + K2Cr2O7 + H2SO4 → S + Cr2(SO4)3 +K2SO4 + H2O m. FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O + H2SO4 n. Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO + H2O p. CH3 - CH2 - OH + KMnO4 + H2SO4 → CH3 - COOK + K2SO4 + MnSO4 + H2O q. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O r. M + HNO3 → M(NO3)n + N2O + H2O s. FexOy + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 47. Hoàn thành các phản ứng sau : a. SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + . . . b. FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 →. . . c. KMnO4 + HCl → . . . d. KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4 → CO2 +. . . e. FexOy + HNO3 → NO + . . . f. M + H2SO4 → M2(SO4)n + SO2 +. . . Xác định số oxi hoá của Cl, Mn, S, N, Cr trong các phân tử và ion: Cl2, HCl, NaCl, HClO, HClO3, KClO3, HClO4, CaOCl2 Mn, MnO2, KMnO4, MnCl2 H2S, Fe, FeS2, S, SO2, H2SO4, FeSO4 NO, N2O, NO2, HNO3, KNO3, NH4NO3 CrCl3, CrO, K2Cr2O7 Cho các PTHH: 2Na + Cl2 2NaCl d) 2FeCl2 + Cl2 2FeCl2 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O e) 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO f) H2 + CuO Cu + H2O Xác định số oxi hoá của các nguyên tố và cho biết chất nào là chất oxi hoá, chất khử. Hoàn thành các PTHH và cho biết phản ứng nào là phản ứng oxi hoá – khử. NaOH + H2SO4 HCl + MnO2 e) CaCO3 + 2HCl Na2SO4 + CaCl2 f) SO2 + O2 SO2 + Na2O g) Fe + HCl KNO3 h) 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O Lập PTHH bằng phương pháp thăng bằng electron của các phản ứng oxi hoá khử: PH3 + O2 P2O5 + H2O H2S + O2 SO2 + H2O Cl2 + KOH KCl + KClO3 HCl + KMnO4 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O Cu + KNO3 + H2SO4 CuSO4 + NO + K2SO4 + H2O Al + NaOH + NaNO3 NaAlO2 + NH3 Cu + H2SO4 (đặc) CuSO4 + SO2 + H2O Fe + H2SO4 (đặc) Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O Cu + HNO3 Cu(NO3)2 + NO + H2O Fe + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Mg + HNO3 + N2 + Al + HNO3 + N2O + Mg + HNO3 + NH4NO3 + FeS + HNO3 + NO + FeS2 + HNO3 + NO2 + M (hoá trị n) + HNO3 + NO + FexOy + HNO3 + NO2 + FeO + HNO3 + NO + Fe3O4 + HNO3 + NO + Fe + HNO3 + NxOy + Daïng : Xaùc ñònh nguyeân toá theo phöông trình phaûn öùng 48. Hoøa tan 3,33 gam moät kim loaïi Nhóm IA vaøo nöôùc dö thu ñöôïc 0,48 gam khí H2 .Xaùc ñònh teân kim loaïi ñoù? 49. Khi cho 0,6 gam một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với nước tạo ra 0,336lít khí hidro (đktc).Kim loại đó là? 50. Hoøa tan 4,05 gam moät kim loaïi hoùa trò III vaøo dung dòch HCl dö thu ñöôïc 5,04 lít khí (ñktc). Xaùc ñònh teân kim loaïi ñoù? 51. Cho 4,8 gam một kim loại X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được V lít khí ( đktc) và dung dịch B, cô cạn dung dịch B được rắn D, cho D tác dụng dung dịch H2SO4 đậm đặc được 24 gam muối trung hòa. Tính V và xác dịnh kim loại A , biết A không phản ứng với nước. 52. Hoøa tan 17 gam hoãn hôïp hai kim loaïi A, B thuoäc hai chu kì lieân tieáp Nhóm IA vào H2O thu ñöôïc 6,72 lít khi (ñktc). Xaùc ñònh teân hai kim loaïi kieàm vaø thaønh phaàn % veà khoái löôïng moãi kim loaïi trong hoãn hôïp. 53. Hoøa tan 4,8 gam hoãn hôïp hai kim loaïi A, B thuoäc hai chu kì lieân tieáp Nhóm IA tác dụng với dung dịch HCl 1M dư thu ñöôïc 1,792 lít khi (ñktc). a.Xaùc ñònh teân hai kim loaïi kieàm. b. Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng biết người ta đã lấy dư 25 % so với lượng cần phản ứng. 54. Hoøa tan m gam hoãn hôïp hai kim loaïi A, B thuoäc Nhóm IA vào H2O dư thu ñöôïc dung dịch C và V lít khi (ñktc). Trung hòa dung dịch C cần 200 ml dung dịch HCl 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 23,4 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. a/ Tính V và m. b/ Xaùc ñònh hai kim loaïi kieàm trong hai trường hợp : TH1 : Số mol chúng bằng nhau. TH2: Nguyên tử lượng Kim loại này gấp 5,57 lần nguyên tử lượng kim loại kia. 55. Cho 4,4 gam hổn hợp hai kim loại nằm ở ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IIA , tác dụng với axit HCl dư , thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Xác định 2 kim loại nào? tính khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp. 56. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại M và N ở 2 chu kỳ liên tiếp nhau trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Lấy 0,88g X cho hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư, thu được 0,672 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m (g) muối khan. a. Tìm giá trị của m . b. Xác định 2 kim loại M và N. 57. Cho 8,8 gam hổn hợp hai kim loại nằm ở ở 2 chu kì kế tiếp và đều thuộc nhóm IIA , tác dụng với axit HCl dư , thu được V lít khí hidro (đktc) và dung dịch X. cô cạn dung dịch X được 30,1 gam hỗn hợp muối khan, biết tỉ lệ khối lượng mol nguyên tử của hai Kim loại là 0,6. a.Tính V, b.Xác định 2 kim loại, c. Tính thể tích dung dịch Na2CO3 10,6 % ( D=1,25 g/ml) tác dụng hết với lượng muối nói trên. 58. Hoaø tan hoaøn toaøn hoãn hôïp X goàm 14,2g muoái cacbonat cuûa hai kim loaïi ôû hai chu kì keá tieáp thuoäc nhoùm IIA baèng dd HCl dö ñöôïc 3,584l khí CO2 (ñktc) vaø dung dòch Y, cô cạn dung dịch Y được m gam muối khan . Tìm m và xác định Hai kim loaïi. 59. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và A có hóa trị 2 vào 200 gam dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít H2 ( đktc) và 208 gam dung dịch Y. a.Xác định A, b. Tính C% mỗi chất trong dung dịch Y biết lượng HCl lấy dư 25 % so với lượng phản ứng. 60. Cho 16,3 gam hỗn hợp gồm Na và Kim loại X tác dụng hết với dung dịch HCl loãng thu được 34,05 gam hỗn hợp muối khan A. Thể tích khí H2 do X giải phóng bằng 1,5 lần thể tích khí H2 do Na giải phóng ( đktc). a.Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc. b.Xác định X và khối lượng mỗi chát trong hỗn hợp Kim loại. 61.Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH3 .Oxit cao nhất của nó chứa 56,34% oxi về khối luợng . Tìm nguyên tố đó. 62.Cho 5,4 gam một kim loại M tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng nguời ta thu được 6,72 lít khí hiđrô ở đktc . Xác định kim loại M. 63.Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH2 .Oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi về khối luợng . Tìm nguyên tố đó. 64.Cho 26 gam một kim loại M tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng nguời ta thu được 8,96 lít khí hiđrô ở đktc . Xác định kim loại M. 65.Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH3 .Oxit cao nhất của nó chứa 74,074% oxi về khối luợng . Tìm nguyên tố đó. 66.Cho 1.35 gam một kim loại M tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng nguời ta thu được 1,68lít khí hiđrô ở đktc . Xác định kim loại M. 67.Hợp chất khí với hiđrô của một nguyên tố là RH4 .Oxit cao nhất của nó chứa 72,72% oxi về khối luợng . Tìm nguyên tố đó. 68.Cho 8,4gam một kim loại M tác dụng với dd HCl dư sau phản ứng nguời ta thu được 3,36 lít khí hiđrô ở đktc .. Xác định kim loại M.

File đính kèm:

  • docDE CUONG ON TAP HOC KY I DAY DU.doc
Giáo án liên quan