Bài tập tích phân luyện thi đại học
Dạng 5: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp dùng hàm biến phụ :
Bài 1: Tính nguyên hàm của các hàm số sau:
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tích phân luyện thi đại học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV:NGUYỄN GIANG BIÊN : 0987.405.286 01243.585.688
BÀI TẬP TÍCH PHÂN LUYỆN THI ĐẠI HỌC
Dạng 1: Xác định nguyên hàm bằng cách sử dụng bảng các nguyên hàm cơ bản:
Bài 1: Tính các nguyên hàm sau :
a. I=(2x+2)3 dx b. I=cos4 x.sinxdx c.I= 2e
x
ex +1
dx d. I= (2lnx+1)
2
x
dx
Bài 2: Tính các nguyên hàm sau :
a. I= 2sin2 x2dx b. I= cot
2
xdx c. I=tanxdx d. I= tanxcos3 xdx
Bài 3: tính các nguyên hàm sau:
a. I= 1x2 -3x+2 dx b. I= x
4
+x
-4
+2 dx c. I=
3
x
5
x dx d.I= 3-4lnxx dx
Dạng 2: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp phân tích:
Bài 1 : Tính các nguyên hàm sau :
a. I= x.(1-x)2002 dx b. I= dxx2 -4x+3 c.I=
dx
sinx.cos2 x
d. I= dxcos4 x
Dạng 3: Xác định nguyên hàm bằng Phương pháp đổi biến số:
Bài 2:Tính các nguyên hàm sau:
a. I= dx
(1-x2 )
3
b.I= x
2
dx
x2 -1
c.I= x3 (2-3x2 )8 dx d. I= x
2
dx
1-x
e.I= x5 . 3 (1-2x2 )2 dx f. I=sin3 x. cosxdx g.I=cosx.sin
3
x
1+sin2 x
dx h.I= cos
2
x
sin8 x
dx
i. I= dx
ex -e
x
2
j. I= dx
1+ex
k. I= dx
(x+1)(x+2)
Dạng 4: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp từng phần:
Bài 1: Tính nguyên hàm sau :
1. I= x.ln(x+ x
2
+1)
x2 +1
dx 2. I= cos(lnx)dx 3.I= ln(cosx)cos2 x dx
Bài 2 : Tính nguyên hàm sau:
1. I= x.sin2 xdx 2. I= (x3 -x2 +2x-3)sinxdx
Bài 3: Tính tích phân sau:
I= ex .cos2 xdx
Bài 4: Tính nguyên hàm sau :
1. I= x.e3x dx 2. I= (2x3 +5x2 -2x+4).e2x dx
Bài 5: Tính nguyên hàm :
I= x2 .ln2xdx
Bài 6: Tính nguyên hàm :
1. I= x2 +1 dx 2. I= x2 +3 dx 3. I= x2 -1 dx
Bài 7: Tính tích phân:
1.I=
2
0
cos5 x.cos(7x)dx 2. I=
2
0
cos6 x.cos(8x)dx
GV: NGUYÊN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
Bài 8: Tính tích phân:
1. I=
2
0
cos12 xdx 2. I=
2
0
sin12 xdx
Dạng 5: Xác định nguyên hàm bằng phương pháp dùng hàm biến phụ :
Bài 1: Tính nguyên hàm của các hàm số sau:
1. I= sinxsinx-cosx dx 2.
cos4 x
sin4 x+cos
4
x
dx 3. 2sin2 x.sin2xdx 4. I= e
-x
ex -e
-x
dx
BÀI TẬP LUYỆN TẬP
A: Tính nguyên hàm các hàm hữu tỉ sau :
Bài 1: 1. I= xx4 -2x2 -2 dx 2. I=
x3
x4 -x
2
-2
dx
Bài 2: 1. I= x
2
(1-x)39
dx 3. I= x
3
(x-1)10
dx
Bài 3: 1. I= 1x2 -(m+2)x+2m dx a.khi m=1 b.Khi m=2 2. I=
dx
(x2 +4x+3)
3
Bài 4 : 1. I= 2x
3
-10x
2
+16x-1
x2 -5x+6
dx
Bài 5: 1. I= x
2
+2x-2
x3 +1
dx
Bài 6: 1. I= dx(x+3)3 (x+1)2
Bài 7: 1. I= x
3
-3x
2
+x+6
x3 -5x
2
+6x
dx 2. I= 7x-4x3 -3x+2 dx 3. I=
x3 -x
2
-4x-1
x4 +x
3
dx
Bài 8: 1. I= x
3
(x8 -4)
2
dx 2. I= 2x+1x4 +2x3 +3x2 +x-3 dx 3. I=
x2 -1
x4 +1
dx
Bài 9: 1. I= x
4
(x2 -1)
3
dx
Bài 10: 1.I= x
2
-3
x(x4 +3x
2
+2)
dx 2.I= dxx(x6 +1)2 3.I=
1-x4
x(1+x4 )
dx 4.I= x
2
-1
x4 +2x
3
-x
2
+2x+1
dx
B: Tính nguyên hàm các hàm hữu tỉ sau :
Bài 1: 1.I= dx
3
x+1.[
3
(x+1)2 +1]
2. I= x
3
x2 -
4
x
dx
Bài 2: 1. I= dx
x2 -5x+6
Bài 3: 1. I= x
3
1-x2
dx 2. I= 1+x2 dx
Bài 4: 1. I= x
2x2 -1+3 x
2
-1
dx
Bài 5: I= x2 +2x+2 dx
Bài 6: I= dx
(x+1) x2 +2x+2
Bài 7: I= x-1x+1 dx
GV:NGUYÊN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
Bài 8: I= dx
x+1+ x-1
Bài 9: I= 2x
2
+1
x2 +2x
dx
C:Tính các nguyên hàm của hàm lượng giác sau :
Bài 1 : I= 1
sinx.cos(x+
4
)
dx
Bài 2: I= 12sinx+1dx
Bài 3: I= tanx.tan(x+
4
)dx
Bài 4: I= 2
3sinx+cosx
dx
Bài 5: I= 4sinx+3cosxsinx+2cosx dx
Bài 6: I= 8cosx
2+ 3sin2x-cos2x
dx
Bài 7: I= 2dx2sinx-cosx+1
Bài 8: I= 5sinx2sinx-cosx+1 dx
Bài 9: I= 4sin
2
x+1
3sinx+cosx
dx
Bài 10: I= dx3sin2 x-2sinxcosx-cos2 x
Bài 11: 1. I= cos3x.cos5xdx 2. I=tanx.tan(
3
-x).tan(
3
+x)dx
3. I= sin3 x.sin3xdx 4. I=(sin3 .cos3x+cos3 x.sin3x)dx
5. I= sinx-cosxsinx+cosx dx 6. I=
cos2x
sinx+cosx
dx
7. I= sin3x.sin4xtanx+cot2x dx 8. I=
cosx+sinx.cosx
2+sinx
dx 9. I= dx
4
sin3 x.cos
5
x
10.I= sinx
cosx sin2 x+1
dx 11. I= xcos2 xdx 12. I=
cos2 x
sin3 x
dx
D: Tính nguyên hàm của các hàm siêu việt sau:
Bài 1: 1. I= dxex -e-x 2. I=
2x .6
x
16x -9
x
dx
Bài 2: I= dx1-ex
Bài 3: 1. I= dx
1+e2x
2. I= dx
ex -e
x
2
Bài 4: I= (tan2 x+tanx+1).ex dx
Bài 5: 1. I= dx
1+e2x
2. I= e
x
ex +e
-x
dx
GV:NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
E. Tính các bài tập tích phân từ 2002-1011
1. A-2002 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường : y= | |x2 -4x+3 và y=x+3
2. B-2002 :Tính diện tích hình phẳng giơi hạn bởi các đường :y= 4-
x2
4
và y=
x2
4 2
3. D-2002 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=
-3x-1
x-1
(C) và hai trục
tọa độ.
4. A-2003 : Tính tích phân: I=
2 3
5
dx
x x2 +4
5. B-2003 : Tính tích phân: I=
4
0
1-2sin2 x
1+sin2x
dx
6. D-2003 : Tính tích phân: I=
2
0
| |x2 -x dx
7. A-2004 : Tính tích phân: I=
2
1
x
1+ x-1
dx
8. B-2004 : Tính tích phân: I=
e
1
1+3lnx.lnx
x
dx
9. D-2004 : Tính tích phân: I=
3
2
ln(x2 -x)dx
10. A-2005: Tính tích phân: I=
2
0
sin2x+sinx
1+3cosx
dx
11. B-2005: Tính tích phân: I=
2
0
sin2xcosx
1+cosx
dx
12. D-2005: Tích tích phân: I=
2
0
(esinx +cosx)cosxdx
13.A-2006: Tính tích phân: I=
2
0
sin2x
cos2 x+4sin
2
x
dx
14. B-2006: Tính tích phân: I=
ln5
ln3
dx
ex +2e
-x
-3
15. D-2006: Tính tích phân : I=
1
0
(x-2)e2x dx
16. A-2007: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=(e+1)x ; y=(1+ex )x
GV:NGUYỄN GIANG BIÊN 0987.405.286 01243.585.688
17. B-2007: Cho hình (H) giới hạn bởi đường : y=xlnx ;y=0 ;x=e .Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox .
18. D-2007: Tính tích phân : I=
e
1
x3 ln
2
xdx
19.A-2008: Tính tích phân : I=
6
0
tan4 x
cos2x
dx
20.B-2008 : Tính tích phân: I=
4
0
sin(x-
4
)dx
sin2x+2(1+sinx+cosx)
21.D-2008: Tính tích phân: I=
2
1
lnx
x3
dx
22.A-2009: Tính tích phân: I=
2
0
(cos3 x-1)cos
2
xdx
23.B-2009: Tính tích phân: I=
3
1
3+lnx
(x+1)2
dx
24.D-2009: Tính tích phân: I=
3
1
dx
ex -1
25.A-2010: Tính tích phân: I=
1
0
x2 +e
x
+2x
2
e
x
1+2ex
dx
26.B-2010: Tính tích phân: I=
e
1
lnx
x(2+lnx)2
dx
27.D-2010: Tính tích phân: I=
e
1
(2x-
3
x
)lnxdx
28.A-2011: Tính tích phân: I=
4
o
xsinx+(x+1)cosx
xsinx+cosx
dx
29.B-2011: Tính tích phân: I=
3
0
1+xsinx
cos2 x
dx
30.D-2011: Tính tích phân: I=
4
0
4x-1
2x+1+2
dx
File đính kèm:
- bai tap tich phan luyen thi dai hoc gvnguyen giang bien nd.pdf