Câu 1: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit NO (đktc).
a.Xác định hàm lượng phần trăm của CuO trong hỗn hợp.
A.4% B.8% C.12% D.16%
b.Nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dd sau phản ứng, biết rằng thể tích dd không thay đổi.
A.0,31M và 0,8M B.0,13M và 0,18M
C.0,13M và 0,8M D.0,31M và 0,18M
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a.Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
A.25g B.37,5g C.50g D.62,5g
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
A.24,44% B.42,44% C.45,67% D.44,24%
7 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tổng hợp về hóa vô cơ Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dưới đây là một số bài tập tổng hợp về hóa vô cơ 11
Câu 1: Khi hòa tan 30 gam hỗn hợp Cu và CuO trong 1,5 lít dd axit nitric 1M (loãng) thấy thoát ra 6,72 lit NO (đktc).
a.Xác định hàm lượng phần trăm của CuO trong hỗn hợp.
A.4% B.8% C.12% D.16%
b.Nồng độ mol của đồng (II) nitrat và axit nitric trong dd sau phản ứng, biết rằng thể tích dd không thay đổi.
A.0,31M và 0,8M B.0,13M và 0,18M
C.0,13M và 0,8M D.0,31M và 0,18M
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với dd NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4.
a.Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
A.25g B.37,5g C.50g D.62,5g
b. Tính nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch thu được sau phản ứng.
A.24,44% B.42,44% C.45,67% D.44,24%
Câu 3: Để thu được muối photphat trung hòa, cần lấy bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M cho tác dụng với 50 ml dung dịch H3PO4 0,5M ?
A.50ml B.75ml C.100ml D.125ml
Câu 4: Rót dd chứa 11,76 g H3PO4 vào dd chứa 16,8 g KOH. Tính khối lượng muối thu được sau khi cô cạn.
A.18,36g B.19,68g C.17,04g D.17,92g
Câu 5: Cho 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (D = 1,03g/ml). Tính nồng độ phần trăm của H3PO4 trong dd tạo thành.
A.23,76% B.15,38% C.26,73% D.30,95%
Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dd HNO3 loãng (dư), thu được dd X và 1,344 lit (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của Y so với H2 là 18. Cô cạn dd X, thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
A.106,38g B.97,98g C.38,34g D.83,34g
Câu 7: Cho 10,8g nhôm tác dụng vừa đủ với 1,6 lít dd HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O. Tính nồng độ mol của dd HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.
A.0,8M B.0,875M C.0,95M D.1M
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2, thu được hỗn hợp khí có thể tích 6,72 lít (đktc).
Tính thành phần phần trăm về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp X.
A.13,14% và 86,86% B.31,14% và 68,86%
C.13,32% và 86,68% D.31,32% và 68,68%
Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 8,862 g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Khối lượng của Y là 5,18 g. Cho dung dịch NaOH dư vào X, đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra. Tính phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp đầu ?
A.82,1% B.12,8% C.21,8% D.87,2%
Câu 10: Cho 0,4 mol CO đi qua 8 gam CuO nung nóng, khi CuO tác dụng hết thu được hỗn hợp khí X. Tìm khối lượng mol trung bình của X.
A.28 B.44 C.32 D.40
Câu 11: Hòa ta hết 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 thoát ra m gam NO duy nhất.
a.Tìm m.
A.2,8g B.5,6g C.4,2g D.7g
b.tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng.
A.0,4 B.0,5 C.0,6 D.0,7
Câu 12: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200ml dd HCl 1M vào 100ml dd X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Tính giá trị của V ?
A.2,24 lít B.1,68 lít C.1,12 lít D.4,48 lít
Câu 13: Để đốt cháy 6,8g hỗn hợp X gồm H2 và CO cần 8,96 lít O2 (đktc). Xác định thành phần phần trăm theo thể tích của hỗn hợp X.
A.40% và 60% B.50% và 50%
C.35% và 65% D.75% và 25%
Câu 14: Nung 52,65 gam CaCO3 ở 1000 oC và cho toàn bộ lượng khí thoát ra hấp thụ hết vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối là bao nhiêu ? Biết rằng hiệu suất của phản úng nhiệt phân CaCO3 là 95%.
A.50,8g B.80,5g C.50g D.63,6g
Câu 15: Nung x mol Fe trong không khí một thời gian thu được 16,08 gam hỗn hợp H gồm 4 chất rắn, đó là Fe và 3 oxit của nó. Hòa tan hết lượng hỗn hợp H trên bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 672 ml khí NO duy nhất (đktc). Trị số của x là:
A.0,15 B.0,21 C.0,24 D.Không thể xác định
Câu 16:Hòa tan hoàn toàn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b gam một muối và có 168 ml khí SO2(đktc) duy nhất thoát ra.
a.Trị số của b là:
A.9,0 gam B.8,0 gam C.6,0 gam D.12 gam
b.Trị số của a gam FexOy là:
A.1,08 gam B.2,4 gam C.4,64 gam D.3,48 gam
c.Công thức của FexOy là:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Thiếu dữ kiện
Câu 17: Khử hoàn toàn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đã dùng là:
A.Fe2O3 B.Fe3O4 C.FeO D.Cả (a), (b), (c)
Câu 18: Cho 0,25 mol CO2 tác dụng với dung dịch chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được là:
A.10 gam B.20 gam C.15 gam D.5 gam
Câu 19: Cho một đinh sắt luợng dư vào 20 ml dung dịch muối nitrat kim loại X có nồng độ 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tất cả kim loại X tạo ra bám hết vào đinh sắt còn dư, thu được dung dịch D. Khối lượng dung dịch D giảm 0,16 gam so với dung dịch nitrat X lúc đầu. Kim loại X là:
A.Đồng (Cu) B.Thủy ngân (Hg) C.Niken (Ni) D.Một kim loại khác
Câu 20: Cho 44,08 gam một oxit sắt FexOy được hòa tan hết bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thu được kết tủa. Đem nung lượng kết tủa này ở nhiệt độ cao cho đến khối lượng không đổi, thu được một oxit kim loại. Dùng H2 để khử hết lượng oxit này thì thu được 31,92 gam chất rắn là một kim loại. FexOy là:
A.FeO B.Fe2O3 C.Fe3O4 D.Không xác định
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào một lượng dung dịch HNO3 rất loãng có dư, có 0,03 mol khí N2 duy nhất thoát ra. Lấy dung dịch thu được cho tác dụng với luợng dư dung dịch xút, đun nóng, có 672 ml duy nhất một khí (đktc) có mùi khai thoát ra. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Trị số của m là:
A.3,24 gam B.4,32 gam C.4,86 gam D.3,51 gam
Câu 22: Cho 0,69 gam Na vào 100 ml dung dịch HCl có nồng độ C (mol/l), kết thúc phản ứng, thu được dung dịch A, cho lượng dư dung dịch CuSO4 vào dung dịch A, thu được 0,49 gam một kết tủa, là một hiđroxit kim loại. Trị số của C là:
A.0,2 B.0,3 C.0,1 D.Một giá trị khác
Câu 23: Trộn 50 ml dung dịch H3PO4 1M với V ml dung dịch KOH 1M thu được muối trung hòa. Giá trị của V là.
A. 200ml B. 170ml C. 150ml D. 300ml
Câu 24: Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A.NaH2PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4 D. Na3PO4
Câu 25: Hòa tan 14,2g P2O5 trong dung dịch 250g H3PO4 9,8%. Nồng độ dung dịch axit H3PO4 mới là:
A. 5,4% B. 14,7% C. 16,7% D. 17,6%
Câu 26: Dùng 56m3 NH3 để điều chế HNO3. Biết rằng chỉ có 92% NH3 chuyển hóa thành HNO3, khối lượng dung dịch HNO3 40% thu được là:
A. 36,22kg B. 362,25kg C. 3622kg D. Kết quả khác
Câu 27: Đem nung nóng Cu(NO3)2 một thời gian, để nguội, đem cân lại thấy khối lượng giảm 54g. Khối lượng Cu(NO3)2 đã bị nhiệt phân là:
A. 50g B. 49g C. 94g D. 98g
Câu 28: Cho 14,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với 200,6 gam dung dịch HNO3 . Sau phản ứng thu được dd Y và 11,2 lít khí NO (đktc) bay ra.( biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
a)Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp.
A.25% và 75% B.30% và 70%
C.35% và 65% D.40% và 60%
b) Tính nồng độ phần trăm của HNO3 ở trên.
A.62,81% B.12,86% C.82,16% D.62,18%
Câu 29: Cho 2,48 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào lượng vừa đủ dung dịch HNO3 có nồng độ 12,6 %. Sau phản ứng thu được dd X và 672 ml khí NO (đktc) bay ra.( biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
a)Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
A.22,77% và 77,23% B.77,22% và 22,78%
C.47,72% và 52,28% D.77,42% và 22,58%
b) Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dd X?
A.9,15% và 2,93% B.5,19% và 2,93%
C.9,15% và 3,93% D.5,19% và 3,93%
Câu 30: Cho 5,9 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với lượng vừa đủ 96 gam dung dịch HNO3 đặc,nóng . Sau phản ứng thu được 8960 ml khí NO2 (đktc) và dung dịch Y.( biết NO2 là sản phẩm khử duy nhất).
a)Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
A.45,76% và 54,24% B.22,88% và 77,12%
C.34,84% và 65,16% D.49,58% và 50,42%
b)Tính nồng độ phần trăm HNO3 ở trên.
A.35% B.52,5% C.70% D.87,5%
Câu 31: Cho 2,625 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với 100 ml dung dịch HNO3 ( D= 1,6 g/ ml ) . Sau phản ứng thu được dd Y và 1,008 lít khí NO (đktc) bay ra. ( biết NO là sản phẩm khử duy nhất).
a)Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
A.12,57% và 87,43% B.25,71% và 74,29%
C.57,12% và 42,88% D.33,33% và 66,675
b)Tính nồng độ mol/lít các chất tan trong dung dịch Y ?
A.0,25M và 0,3M B.0,25M và 0,45M
C.0,5M và 0,3M D.0,5M và 0,45M
Câu 32: Cho 8,85 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với 125 gam dung dịch HNO3 . Sau phản ứng thu được dd Y và 19,04 lít một khí (đktc) bay ra duy nhất, Biết khí này màu nâu đỏ.
a)Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp.
A.64,57% và 35,43% B.56,74% và 43,26%
C.45,76% và 54,24% D.75,46% và 24,54%
b)Tính nồng độ phần trăm các chất tan trong dd Y?
A.33,72% và 31,24% B.43,21% và 37,32%
C.33,33% và 38,79% D.32,37% và 31,24%
Câu 33: Nung 4g hổn hợp X gồm CuO và FeO với cacbon dư trong điều kiện không có không khí và phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,12 lít (đkc) hổn hợp khí Y gồm CO và CO2 và chất rắn Z. Dẫn Y qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 0,5g kết tủa.
a) Khối lượng của Z là:
A- 3,12g B- 3,21g C- 3g D- 3,6g
b)Khối lượng CuO và FeO lần lượt là:
A- 0,4g và 3,6g B- 3,6g và 0,4g
C- 0,8g và 3,2g D- 1,2g và 2,8g
Câu 34: Cho 37,95g hổn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào 100ml dd H2SO4 loãng thấy có 1,12 lít CO2(đkc) thoát ra,dd A và chất rắn B.Cô cạn dd A thu được 4g muối khan.Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thì thu được rắn B1 và 4,48 lít CO2(đkc).Biết trong hổn hợp đầu có tỉ lệ .
a)Nồng độ mol/lít của dd H2SO4 là:
A- 0,2M B- 0,1M C- 0,5M D- 1M
b) Khối lượng chất rắn B là:
A- 30,36g B- 35,75g C- 42,75g D- 40,95g
c) Khối lượng chất rắn B1 là:
A- 26,95g B- 21,56g C- 33,15g D- 32,45g
d) Nguyên tố R là:
A- Ca B- Sr C- Zn D- Ba
Câu 35: Cho 20 lít hỗn hợp khí N2 và H2 (theo tỉ lệ 1:4) vào bình kín. Sau khi phóng tia lửa điện để phản ứng xảy ra rồi đưa về điều kiên ban đầu, hỗn hợp thu được có V = 18 lít. Tính hiệu suất phản ứng.
A.25% B.50% C.75% D.100%
Câu 36: Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm IIAbằng axit HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dung dịch A. Tổng số gam 2 muối clorua trong dung dịch thu được là?
A. 3,17 B. 31,7 C. 1.37 D. 7,13
Câu 37: Hòa tan hết 10g hỗn hợp muối cacbonat MgCO3, CaCO3, Na2CO3, K2CO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được x g muối khan. Gía trị của x là?
A. 12 B. 11,1 C. 11,8 D. 14,2
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25lít dung dịch HNO3 0,001M. Sau phản ứng thu được dung dịch chứa 3 muối. Số gam mỗi kim loại ban đầu là?
A. 0,108g và 0,26g B. 0,081g và 0,287g
C. 0,135g và 0,233g D. 0,081 cà 0,26g
Câu 39: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch A.
Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).
A. 3,584lít B. 0,3584lít C. 35,84lít D. 358,4lít
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn a (g) Cu vào dung dịch HNO3 2M. Sau phản ứng thấy dùng đúng 600ml dung dịch HNO3 và thu được 8,96 lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (đktc) và dung dịch Y.
a.Tìm a.
A.19,2 B.12,8 C.25,6 D.32
b.Mang dung dịch Y cho t/d với lượng dư NaOH thu được kết tủa. Lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được m(g) chất rắn. Tính m.
A.40 B.16 C.24 D.32
Câu 41: Tìm khối lượng natri nitrat chứa 20% tạp chất trơ và H2SO4 98% để dùng điều chế 300 gam dung dịch HNO3 6,3%.Giả thiết hiệu suất của quá trình là 100%.
A.25,5 và 15 B.28,33 và 15 C.31,875 và 15 D.17 và 15
Câu 42: Từ NH3 điều chế được axit HNO3 qua 3 giai đoạn:
Tìm khối lượng dd HNO3 60% điều chế được 112 lít khí NH3 ở đktc. Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%.
A.420g B.500g C.540g D.630g
Câu 43: Cho 2,4 gam C tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng, hỗn hợp khí thu được dẫn qua dung dịch NaOH 2M. Tính V dung dịch NaOH 2M tối thiểu để tác dụng với hỗn hợp khí trên, biết các sản phẩm tạo thành là muối trung hòa.
A.0,4 lít B.0,5 lít C.0,6 lít D.0,7 lít
Câu 44: Cho 8 gam S tác dụng với 500 ml dung dịch HNO3 3,5M
Tính khối lượng kết tủa sau phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư.
A.58,25g B.116,5g C.11,65g D.93,2g
Câu 45: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn
a.Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân.
A.50% B.60% C.70% D.80%
b.Tính số mol khí thoát ra.
A.0,3 mol B.0,35 mol C.0,4 mol D.0,25 mol
Câu 46: Cho 1,568 lít khí NH3 (đktc) qua ống đựng 12 gam CuO nung nóng, được chất rắn X.
Tính khối lượng X tạo thành.
A.10,32 B.22.3 C.6,72 D.5,67
Câu 47: Cho 2,352g một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Xác định khí NxOy và kim loại M.
A.NO và Fe B.NO và Cu C.N2O và Fe D.N2O và Cu
Câu 48: Cho 34 gam một muối nitrat của kim loại M hóa trị n không đổi vào bình kín. Nung muối đến một lượng không đổi thì thu được 21,6 gam chất rắn. Xác định M.
A.Cu B.Zn C.Cu D.Ag
Câu 49: Hòa tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 16,8 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm hai khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của hỗn hợp khí X đối với hidro là 17,2. Tìm M.
A.Fe B.Al C.Cu D.Ag
Câu 50: Cho 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 6,72 lít khí Y (đktc) và dunh dịch Z. Làm bay hơi dung dịch Z thì thu được 47,4 gam chất rắn khan. Xác định công thức của Y, biết Y là sản phẩm khử của HNO3.
A.N2 B.N2O C.NO D.NO2
Chúc các bạn học tập tốt đạt thành tích cao trong học tập. Mong các bạn ủng hộ .
File đính kèm:
- bai_tap_tong_hop_ve_hoa_vo_co_lop_11.doc