1. Chọn câu sai “Trong nhóm nitơ từ nitơ đến Bimut “
a. Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
b. Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số electron lớp ngoài cùng.
c. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
d. Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1614 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm hóa học 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài Tập Trắc Nghiệm Hóa Học 11
1. Chọn câu sai “Trong nhóm nitơ từ nitơ đến Bimut “
Nguyên tử của các nguyên tố đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng.
Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số electron lớp ngoài cùng.
Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần
Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần
2. Chọn câu sai: “Trong nhóm nitơ từ nitơ đến Bimut “
Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần
Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần.
Hợp chất khí với hiđro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính axít
Tính axít của các oxit giảm dần đồng thời tính bazơ tăng dần.
3. Chọn nhận xét không đúng
Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
Số hiệu nguyên tử của nitơ = 7
Ba electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác
Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và là nguyên tố p
4. Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ
Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
Trong phân tử nitơ có liên kết 3 rất bền
5. Chọn nhận xét không đúng
Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là 1 khí độc
Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.
Khi tác dụng với kim loại hoạt động nitơ thể hiện tính khử
Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AIN, N2O4, NH4+, NO3-, NO2- lần lượt là -3, +4, - 3, +5, +3
6. Chọn câu sai
Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nitơ có số oxi hóa +5 và - 3.
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường
Nitơ là phi kim tương đối hoạt động ở nhiệt độ cao
Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hiđro
Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
7. Nitơ phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo hợp chất khí
Li, Al, Mg c. Li, H2, Al
H2, O2 d. O2, Ca, Mg.
8. Dung dịch amoniac có thể hòa tan được Al (OH)3 là do
Al (OH)3 Là hiđroxit lưỡng tính
Al (OH)3 Là 1 bazơ ít tan
Al (OH)3 Có khả năng tạo thành phức chất tan tương tự như Cu(OH)2
NH3 là 1 hợp chất có cực và là 1 bazơ yếu
9. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào ống nhgiệm đựng dung dịch CuSO4 hiện tượng nào quan sát được đúng nhất
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành
Có dung dịch màu xanh thẫm tạo thành
Lúc đầu có kết tủa màu xanh lam , sau đó kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu xanh thẫm
Có kết tủa màu xanh lam tạo thành, có khí màu nâu đỏ thoát ra
10. Amoniac phản ứng được với tất cả nhóm chất nào sau đây ( điều kiện phản ứng coi như đủ )
HCl, Cl2, O2, CuO, ddAlCl3 c. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
HCl, KOH, FeCl3, Cl2 d. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
11. Để phân biệt dung dịch muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với dung dịch kiềm đặc là do:
Thoát ra 1 chất khí màu lục nhạt
Thoát ra 1 chất khí không màu, mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm
Thoát ra 1 chất khí màu nâu đỏ, mùi khai, làm xanh quỳ tím ẩm
Thoát ra 1 chất khí không màu, không mùi
12. Chọn câu đúng
Muối amoni là chất tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước khi tan điện li hoàn toàn thành cation amoni và anion gốc axit.
Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
Khi nhiệt phân muối amoni luôn có khí Amoniac thoát ra.
13. Chọn câu sai
Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước
Trong nước muối amoni điện li hoàn toàn cho ion NH4+ không màu và chỉ tạo ra môi trường axit
Muối amoni kém bền
Muối amoni phản ứng vơí dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí Amoniac
13. Khí nitơ phản ứng với dãy chất nào dưới đây vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.
NH3 , N2O5 , N2 , NO2 c. N2 , N2O5 , NO , N2O
NH3 , N2O5 , NO, HNO3 d. N2 , N2O5 , NO , NO2
14. Trong dung dịch Amoniac là 1 bazơ yếu là do
Amoniac tan nhiều trong nước
Phân tử Amoniac là phân tử có cực
Khi tan trong nước Amoniac kết hợp với nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
Khi tan trong nước chỉ có 1 phần nhỏ các phân tử amoniac kết hợp với ion H+ của nước tạo ra các ion NH4+ và OH-
15. Chọn công thức hóa học thích hợp điền vào X, Y, Z,T
Khí X + H2O dung dịch X
X + H2SO4 Y
Y + NaOH đặc X + Na2SO4 + H2O
X + HNO3 Z
Z T + H2O
16. Bổ túc các phản ứng sau
? + OH - NH3 + ?
(NH4)3PO4 NH3 + ?
NH4Cl + NaNO2 ? + ? + ?
(NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + ?
17. Để tạo độ xốp cho 1 số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây
(NH4)3PO4 c. NH4HCO3
CaCO3 d. NaCl
18. Chọn công thức hóa học thích hợp điền vào các phương trình sau:
NH4NO2 ? + ?
? N2O + H2O
(NH4)2SO4 +? ? + Na2SO4 + H2O
? NH3 + CO2 + H2O
19. Bổ túc các phản ứng sau
Fe + HNO3 đặc NO2 + ? + ?
Fe + HNO3 loãng NO + ? + ?
FeO + HNO3 loãng NO + ? + ?
Fe2O3 + HNO3 loãng ? + ?
FeS + H+ + NO3- N2O+ ? + ? + ?
20. Khi đun nóng phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra 3 oxit
Axit nitric đặc và cacbon
Axit nitric đặc và lưu huỳnh
Axit nitric đặc và đồng
Axit nitric đặc và bạc
21. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng nào sau đây đúng?
Khí không màu thoát ra dung dịch chuyển sang màu xanh
Khí màu nâu đỏ thoát ra dung dịch không màu
Khí màu nâu đỏ thoát ra dung dịch chuyển sang màu xanh
Khí không màu thoát ra dung dịch không màu
22. Axít HNO3 đặc nóng phản ứng được với nhóm chất nào sau đây
Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag Mg(OH)2, CO2 , NH3, Au
Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag , Phân tử FeCl2 , NH3, CaO, Au
23. Hòa tan 30g hỗn hợp đồng và đồng (II) oxit trong dung dịch HNO3 1M dư thấy thoát ra 6,72 lit khí NO đktc. Khối lượng của đồng (II) oxit trong hỗn hợp là
1,2g c. 4,25g
1,88g d. 2,51g
25. Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch dư thu được 0,224 lit khí nitơ đktc (chỉ tạo ra N2 ) xác định X là:
Zn b. Cu c. Mg d. Al
26. Cho biết các nhận định sau đây đúng hay sai
Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước và là chất điện li mạnh
Tất cả các muối nitrat có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số axit , bazơ và một số muối khác
Muối nitrat rắn không có tính oxi hóa
Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit
Muối nitrat rắn rất bền với nhiệt
27. Chọn câu không đúng
Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước
Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat
Các muối nitrat đều rất dễ bị phân hủy bởi nhiệt
Các muối nitrat chỉ được dùng làm phân bón hóa học trong công nghiệp
28. Khi bị nhiệt phân dãy Muối nitrat nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi
Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2 c. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3 d. Hg(NO3)2, AgNO3,
29. Hỗn hợp các chất nào sau đây có thể hoặc không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch ?
HNO3 và K2SO4 c. NH4Cl, và AgNO3
Zn(NO3)2 và NH3 d. Pb(NO3)2 và H2S
30. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và HNO3 loãng. Khí nào sau đây sinh ra gây ô nhiễm môi trường
N2O b. NO. c. NO2 d. NO và NO2
31. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc và HNO3 loãng. Khí sinh ra gây ô nhiễm môi trường được loại bỏ tốt nhất bằng phương pháp nào sau đây?
Dùng dung dịch nước vôi c. Dùng nước
Dùng dung dịch giấm ăn d. Dùng cồn
32. Đốt hỗn hợp gồm 6,72 lit khí oxi và 7 lit khí amoniac ( đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ) sau phản ứng các chất thu được là
N2, H2O c. O2, N2, H2O
NH3, N2, H2O d. NO và H2O
File đính kèm:
- BAI TAP TRAC NGHIEM HOA HOC LOP 11.doc