Trong dãy 4 dung dịch axi HF, HCl, HBr, HI:
A. Tính axit giảm dần từ trái qua phải (HF HI)
B. Tính axit tăng dần từ trái qua phải (HF HI)
C. Tính axit biến đổi không theo quy luật
D. Không thể hiện tính axit
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCL có tính khử?
A. MnO2 +4HClMnCl2+Cl2+2H2O B. Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
C. CuO + 2HCl CuCl2 + H2O D. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
Trong phản ứng Cl2 + H2O HCl + HClO.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B. Clo không là chất oxi hóa
C. Clo chỉ đóng vai trò chất khử
D. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 272 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trong dãy 4 dung dịch axi HF, HCl, HBr, HI:
A.
Tính axit giảm dần từ trái qua phải (HF đ HI)
B.
Tính axit tăng dần từ trái qua phải (HF đ HI)
C.
Tính axit biến đổi không theo quy luật
D.
Không thể hiện tính axit
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCL có tính khử?
A.
MnO2 +4HClMnCl2+Cl2+2H2O
B.
Mg(OH)2 + 2HCl đMgCl2 + 2H2O
C.
CuO + 2HCl đ CuCl2 + H2O
D.
Zn + 2HCl đ ZnCl2 + H2ư
Trong phản ứng Cl2 + H2O đ HCl + HClO.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa
B.
Clo không là chất oxi hóa
C.
Clo chỉ đóng vai trò chất khử
D.
Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử
Để phân biệt 4 dung dịch KCl, HCl, HNO3, KNO3 ta có thể dùng :
A.
Một thuốc thử là dung dịch AgNO3
B.
Một thuốc thử là quỳ tím
C.
Hai thuốc thử quỳ tím và dung dịch AgNO3
D.
Thuốc thử là CaCO3 do hiện tượng sủi bọt khí
Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp hai chất nào sau đây?
A.
HCl và HClO
B.
NaCl và NaClO
C.
NaCl và NaClO3
D.
NaCl và NaClO4
Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl thể hiện tính khử :
A.
NaOH + HCl đ NaCl + H2O
B.
16HCl+2KMnO4đ5Cl2+ 2MnCl2+2KCl+8H2O
C.
AgNO3 + HCl đ AgCl + HNO3
D.
CaCO3 + 2HCl đ CaCl2 + H2O + O2
Cho 20 g hỗm hợp bột Mg và Fe tác dụng với dung dịch HCl thấy có 1g khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam?
A.
40,5 g
B.
45,5 g
C.
55,5 g
D.
60,5 g
Cho MnO2 tác dụng với dd HCl toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch kiềm đun nóng tạo ra dung dịch X trong dung dịch X có những muối nào sau đây:
A.
NaCl, NaClO3
B.
NaOH, NaCl
C.
NaCl, NaClO
D.
NaClO, NaOH
Cho 15,8 g KMnO4 tác dụng hết với dung dịch HCl đặc. Thể tích khí Cl2 (đktc) thu được là phương án nào sau đây?
A.
5,6 lít
B.
0,56 lít
C.
2,8 lít
D.
0,28 lít
Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì thấy:
A.
Cả 4 dung dịch đều tạo kết tủa.
B.
Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa
C.
Có 2 dung dịch tạo kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa
D.
Có 1 dung dịch tạo kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa
Cấu hình electron lớp ngoài cùng ns2 np5 là cấu hình của các nguyên tố thuộc nhóm nào sau đây:
A.
Nhóm cácbon
B.
Nhóm nitơ
C.
Nhóm oxi
D.
Nhóm halogen
Trong các dẫy chất dưới đây, dẫy nào gồm các chất đề tác dụng với dd HCl?
A.
Fe2O3. KMnO4, Cu
B.
Fe, CuO, Ba(OH)2
C.
CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2
D.
AgNO3, MgCO3, BaSO4
Sợi dây đồng đã được đốt nóng rồi đưa vào bình chứa khí A, thấy dây đồng cháy. A là khí nào sau đây:
A.
Hiđro
B.
Nitơ
C.
Clo
D.
Cacbon(II) oxit
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hiđrô clorua trong phòng thí nghiệm?
A.
H2 + Cl2 2HCl
B.
Cl2 + H2O đ HCl + HClO
C.
Cl2 + SO2 + H2O đ 2HCl + H2SO4
D.
NaCl + H2SO4 HCl + NaHSO4
(rắn) (dd đặc)
Trong các tính chất sau, những tính chất nào là chung cho các đơn chất halogen:
A.
Phân tử gồm một nguyên tử
B.
ở nhiệt độ thường chất ở thể rắn
C.
Có tính ôxi hóa
D.
Tác dụng mạnh với H2O
Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A.
HI
B.
HBr
C.
HCl
D.
HF
Phản ứng nào sau đây không thể xẩy ra?
A.
H2O + F2 đ
(hơi nước nóng)
B.
KBr + Cl2 đ
(dd)
C.
NaI + Br2 đ
(dd)
D.
KBr + I2 đ
(dd)
Bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7g AlCl3?
A.
23,1g
B.
21,3g
C.
12,3g
D.
13,2g
Phương trình hóa học nào sau dây biểu diễn đúng phản ứng xẩy ra khi đưa dây sắt nóng đỏ vào bình chứa khí clo?
A.
Fe + Cl2 đ FeCl2
B.
2Fe + 3Cl2 đ 2FeCl3
C.
3Fe + 4Cl2 đ FeCl2 + 2FeCl3
D.
Fe + Cl2 đ Fe2Cl3
Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử khi phản ứng với :
A.
H2S
B.
SO2
C.
dd NaBr
D.
dd NaOH
Flo không tác dụng với chất nào sau đây?
A.
Khí H2
B.
Khí O2
C.
H2O
D.
Kim loại vàng
Phân tử và ion nào thể hiện trạng thái oxi hóa tối đa mà Clo thực có?
A.
ClO-
B.
C.
Cl2O5
D.
Cl2O3
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen
A.
Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với một e
B.
Tạo ra với hiđro hợp chất có liên kết phân cực.
C.
Có số oxi hóa - 1 trong mọi hợp chất
D.
Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Trong các dẫy chất dưới đây, dẫy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo.
A.
Na, H2, N2
B.
dd NaOH, dd NaBr, dd NaI
C.
dd KOH, H2O, dd KF
D.
Fe, K, O2
Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch nước Brom hiện tượng quants được là :
A.
Dung dịch có màu vàng
B.
Xuất hiện kết tủa trắng
C.
Dung dịch có màu nâu
D.
Dung dịch mất màu nâu
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen?
A.
ở điều kiện thường là chất khí
B.
Có tính oxi hóa mạnh
C.
Vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
D.
Tác dụng mạnh với nước
Cho phản ứng : H2SO3 + Br2 + H2O đ H2SO4 + X
X là chất nào sâu đây:
A.
HBr
B.
HBrO
C.
HBrO3
D.
HBrO4
Chất rắn nào sau đây không thể dùng để làm khô khí hiđrô clorua?
A.
P2O5
B.
NaOH rắn
C.
H2SO4 đặc
D.
CaCl2 khan
File đính kèm:
- bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11.doc