Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Nhóm Hiđrocacbon - Nguyễn Ngọc Dũng

Câu 1.Cho hỗn hỡp X gồm anken A và ankin B.Xác định % số mol mỗi chất biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80ml H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy bằng nước vôI trong được 25 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,56gam so với ban đầu và khi thêm vào lượng KOH dư lại thu được 5 g kết tủa. CTPT của A và B lần lượt là

A. C3H6 và C3H4 B. C2H4 và C2H2 C. C2H4 và C3H4 D. C3H6 và C2H2

Câu 2. Có một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon A và B ở thể khí.Phân tử khối của B lớn hơn PTK của a là 24 đvc. Tỉ khối của B so với H2 bằng 9/5 tỉ khối của A so với H2.Khi đốt cháy Vlít hhợp thu dược 11,2 lít CO2(đktc) và 8,1 gam nước. CTPT của A,B là

A. C2H6 và C3H6 B. C2H6 và C4H6 C. CH4 và C3H4 D. C2H4 và C4H4

Câu 3.Cho 1,568 hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở vào bình nước brom dư. Sauk hi phản ứng hoàn toàn chỉ còn lại 448 ml khí thoát ra và đã có 8 gam brom phản ứng.

Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thì được 15 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng,lại thu thêm tối đa 2 gam kết tủa. CTPT của 2 hiđrocacbon ( các khí ở đktc) là

A. C2H6 và C4H6 B. C2H2 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C3H6

Câu 4. Đốt 10ml một hiđrocacbon bằng 80 ml Oxi dư.Sản phẩm thu được sau khi cho nước ngưng tụ còn 65 ml trong đó 25ml la Oxi. CTPT cua hiđrôcacbon đó là

A. C2H2 B. C3H4 C. C4H4 D. C4H6

 

doc4 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 417 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Nhóm Hiđrocacbon - Nguyễn Ngọc Dũng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRắC NGHIệM HIĐROCACBON Câu 1.Cho hỗn hỡp X gồm anken A và ankin B.Xác định % số mol mỗi chất biết 50 ml X phản ứng tối đa với 80ml H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hh X rồi hấp thụ tất cả sản phẩm cháy bằng nước vôI trong được 25 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,56gam so với ban đầu và khi thêm vào lượng KOH dư lại thu được 5 g kết tủa. CTPT của A và B lần lượt là A. C3H6 và C3H4 B. C2H4 và C2H2 C. C2H4 và C3H4 D. C3H6 và C2H2 Câu 2. Có một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon A và B ở thể khí.Phân tử khối của B lớn hơn PTK của a là 24 đvc. Tỉ khối của B so với H2 bằng 9/5 tỉ khối của A so với H2.Khi đốt cháy Vlít hhợp thu dược 11,2 lít CO2(đktc) và 8,1 gam nước. CTPT của A,B là A. C2H6 và C3H6 B. C2H6 và C4H6 C. CH4 và C3H4 D. C2H4 và C4H4 Câu 3.Cho 1,568 hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở vào bình nước brom dư. Sauk hi phản ứng hoàn toàn chỉ còn lại 448 ml khí thoát ra và đã có 8 gam brom phản ứng. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn lượng X trên rồi dẫn sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong thì được 15 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng,lại thu thêm tối đa 2 gam kết tủa. CTPT của 2 hiđrocacbon ( các khí ở đktc) là A. C2H6 và C4H6 B. C2H2 và C2H4 C. C2H6 và C3H6 D. CH4 và C3H6 Câu 4. Đốt 10ml một hiđrocacbon bằng 80 ml Oxi dư.Sản phẩm thu được sau khi cho nước ngưng tụ còn 65 ml trong đó 25ml la Oxi. CTPT cua hiđrôcacbon đó là A. C2H2 B. C3H4 C. C4H4 D. C4H6 Câu 5. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hơi của hidrocacbon A và khí Oxi dư thu được hỗn hợp khí và hơi. Làm lạnh hônc hợp này,thì thể tích giảm 50%. Nếu cho hỗn hợp còn lai qua dd KOH,thể tích giảm 83,3% số còn lại . CTPT của X là A. CH4 B. C2H6 C. C4H8 D. C5H12 Câu 6. Trộn hỗn hợp X gồm hidrocacbon A với H2 dư, dX/H2= 4,8. Cho X đi qua Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có dY/H2 = 8 . CTPT của X là A. C2H4 B. C2H2 C. C3H4 D. C4H8 Câu 7.Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua Ni nung nóng ( Hiệu suất phản ứng là 75%) thu được hỗn hợp Y .Tỉ khối của Y so với H2 A. 5,23 B. 4,26 C. 2,54 D. 5,28 Câu 8: Cho hỗn hợp X gồm anken và hiđro cú tỉ khối so với heli bằng 3,33. Cho X đi qua bột niken nung núng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y cú tỉ khối so với heli là 4. CTPT của X là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 9. Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm hai hidrocacbon mạch hở đi rất châm qua bình đụng nước Brom dư. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28lít khí đi ra khỏi bình và có 2 gam Brom đã tham gia phản ứng. Các thể tích khí đo ở đktc. Tỉ khối của B so với H2 là 19. CTPT của mỗi chất trong B là A. C2H6 và C4H6 B. C3H8 và C2H2 C. CH4 và C2H2 D. A hoặc B Câu 10 . Dẫn hỗn hợp khí A gồm một hiđrocacbon no và một hiđrôcacbon không no vào bình nước brom chứa 10 gam brom. Sau khi brom phản ứng hết thì khối lượng bình tăng lên 1,75 gam và thu được dung dịch X , đồng thời khí bay ra khỏi bình có khối lượng 3,65 gam . Đốt cháy hoàn toàn lượng khí bay ra khỏi bình thu được 10,78 gam CO2 . Công thức phân tử của các hiđrocacbon là A. CH4 và C2H4 B. C2H6 và C2H4 C. C3H8 và C3H6 D. A hoặc B Câu 11 . Một hỗn hợp khí có khối lượng 7,6 gam gồm 2,24 lít một hiđrocacbon mạch thẳng A và 1,12 lít một ankin B ( đktc) . Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong dung dịch Ba(OH)2 dư thì được 108,35 gam kết tủa . Biết rằng A và B hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử . CTPT của A và B là A. C4H8 và C3H4 B. C3H6 và C2H2 C. C2H4 và CH4 D. C3H4 và C2H4 Câu 12 . Một hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở . Cho 1680 ml hỗn hợp trên đi chậm qua nước brom dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn còn lại 1120 ml và lượng brom tham gia phản ứng là 4 gam . Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680 ml hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ vào nước vôi trong dư thì thu được 12,5 g kết tủa .Xác định công thức 2 hiđrocacbon. A. CH4 và C2H4 B. CH4 và C3H6 C. C2H6 và C2H4 D. C3H8 và C3H6 Câu 13. Đốt cháy 6,72 lít khí ( đktc) hai hiđrocacbon cùng dãy đồng đẳng tạo thành 39,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O .Công thức phân tử mỗi hiđrocacbon là A. C2H2 và C3H4 B. C3H4 và C5H8 C. C2H2 và C4H6 D. C3H4 và C4H6 Câu 14 . Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một hiđrocacbon bằng lượng oxi vừa đủ . Sau phản ứng thu được 17,92 lít hỗn hợp khí ở 273oC và 3 atm . Tỉ khối hơi của hỗn hợp đối với hiđro là 53/3 . Công thức phân tử của chất hữu cơ là A. C4H4 B. C4H6 C. C3H4 D. C4H8 Câu 15 . Đốt cháy 8,8 gammột hỗn hợp 2 ankan ở thể khí thấy sinh ra 13,44 lít CO2 ( đktc) a , Tính tổng số mol 2 ankan . b, Tìm công thức phân tử của 2 ankan biết rằng thể tích 2 ankan trong hỗn hợp bằng nhau . A. 0,1 mol , C2H6 và C4H10 B. 0,2 mol ; CH4 và C3H8 C. 0,3 mol ; C2H6 và C4H10 D. 0,2 mol ; C2H6 và C4H10 Câu 16 . Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp 2 ankan A và B . Sản phẩm sinh ra cho vào dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng 134,8 g .Nếu A , B là đồng đẳng kế tiếp , công thức phân tử A , B là A. CH4 và C2H6 B. C2H6 và C3H8 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 17 . Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B ( số nguyên tử hiđro trong phân tử A bằng số nguyên tử cacbon trong phân tử B ) . Khi đốt cháy 3g hỗn hợp X thì thu được 5,4 g nước . Xác định công thức phân tử A, B là A. C2H6 và C6H6 B. CH4 và C4H8 C. CH4 và C4H4 D. C2H2 và C2H6 Câu 18 . Một hỗn hợp khí A, B liên tiếp dãy đồng đẳng ankin . Lấy 14,7 g hỗn hợp chia làm 2 phần bằng nhau : Phần 1 : Tác dụng hết 48g brom Phần 2 : Dẫn qua dung dịch AgNO3/ NH3 thu được kết tủa . Cho vào dung dịch HCl dư thu được một kết tủa khác nặng 7,175 gam . Tên gọi đúng của A, B lần lượt là A. propin và but- 2- in B. propin và but – 1 – in C. but -1-in và pen- 2- in D. A và B Câu 19. Hỗn hợp X gồm một olefin M và H2 có khối lượng phân tử trung bình là 10,67. Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng được hỗn hợp Y có tỉ khối đối với H2 là 8. CTPT của M là A. C2H4 B. C3H6 C. C4H8 D. C5H10 Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 3,24g hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẳng trong đó A hơn B 1 Cacbon, thu được nước và 9,24 g CO2. Biết tỷ khối của X so với H2 là 13,5. Công thức phân tử của A và B là A. C2H2 và CH4 B. C2H6 và HCOOH C. CH4 và C2H6O D. C2H2và HCHO Câu 21. Cho hỗn hợp khí X gồm hiđrocacbon A và oxi dư trong bình kín rồi đốt cháy , sau khi làm lạnh hỗn hợp khí thu được nhận thấy thể tích giảm 33,3 % so với hỗn hợp thu được . Tiếp tục dẫn hỗn hợp khí qua KOH thì thể tích bị giảm 75% số còn lại . CTPT của A là A. C2H2 B. C3H4 C. C3H6 D. C4H4 Câu 22. Đốt cháy hỗn hợp 2 hiđrocacbon no là đồng đẳng kế tiếp bằng oxi thu được CO2 và H2O . Tỉ lệ thể tích hỗn hợp hiđrocacbon đó với CO2 là 22/24 . CTPT của mối hiđrocacbon trong hỗn hợp là A. C2H6 và C3H8 B. CH4 và C2H6 C. C3H8 và C4H10 D. C4H10 và C5H12 Câu 23. Khi Clo hoá 60 gam hiđrocacbon no thu được 3 dẫn xuất monoclo, điclo, triclo. Tỉ lệ thể tích của 3 dẫn xuất đó ở trạng thái hơi tương ứng là 2 : 1: 3 . Tỉ khối hơi của hỗn hợp các dẫn xuất này so với không khí là 3,62. CTPT của hiđrocacbon là A. CH4 B. C3H8 C. C2H6 D. C4H10 Câu 24 . Trong một bình kín thể tích 5,6 lít chứa 3,36 lít H2 và 2,24 lít C2H4 (đktc) và bột Ni . Đốt nóng bình một thời gian rồi làm lạnh về 0oC , áp suất trong bình lúc này là P. Nếu cho hồn hợp khí sau phản ứng qua nước brom thấy có 0,8 gam brom tham gia phản ứng . áp suất P sau phản ứng ( thể tích Ni không đáng kể) là A. 0,62 atm B. 0,53 atm C. 5,6 atm D. 1,24 atm Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp có tỉ lệ số mol bằng nhau của C8H8 và một hiđrocacbon B trong oxi thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ tương ứng là 13/10 .Cho biết chất B là gì ? Biết phân tử khối dưới 152 đvC A. C3H8 B. C4H10 C. C5H10 D. C5H12 Câu 26. Cho 1232 cm3 hỗn hợp gồm ankan A và anken B ở thể khí ( số nguyên tử H trong A và B như nhau ) vào nước brom dư thấy khối lượng bình tăng lên 1,4 gam . Đốt cháy hoàn toàn chất khí sau khi qua Br2 rồi cho sản phẩm cháy vào NaOH dư thu được 180 ml dung dịch muối 0,5M . CTPT của A và B A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C4H8 C. C3H8 và C2H4 D. C4H8 và CH4 Câu 27. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol CH4 ; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2 . Nung nóng hỗn hợp X với xúc tác Ni thu được hỗn hợp Y . Cho Y qua bình đựng dung dịch brom dư ,còn lại hỗn hợp khí Z có phân tử khối trung bình là 16. Độ tăng khối lượng của dung dịch brom là 0,82g.Phần trăm C2H6 trong hỗn hợp Z A. 22,22% B. 66,67% C. 18,96% D. 33,33% Câu 28. Cho hỗn hợp A gồm 2 hiđrocacbon X và Y mạch hở ( Y nhiều hơn X một liên kết ת). Lấy 161,28 ml lít A lội qua bình đựng dung dịch brom dư thấy có 1,92 gam brom phản ứng và không có khí thoát ra khỏi bình . Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 313,6 ml A thu được 1,848 gam CO2 . CTPT của X và Y ( các khí ở đktc) là A. C3H4 và C3H6 B. CH4 và C2H4 C. C2H4 và C3H4 D. C3H8 và C2H2 Câu 29 . Trong một bình kín chứa C2H4 (etilen) và H2 và một ít bột Ni ở đktc . Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới 00C , áp suất trong bình là P atm, tỉ khối hơi của hỗn hợp khí trong bình trước và sau phản ứng là 7,5 và 9 . Tính áp suất P (Biết áp suất trước phản ứng là 1atm) A. 2/7 atm B. 1/3 atm C. 5/6 atm D. 6/7 atm Câu 30.Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A và B ( A có số cacbon lớn hơn B, A và B đều phản ứng với dung dịch Brôm) . 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng hết với nước Brôm cần 64 gam Br2 . Mặt khác đem đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp X tổng số CO2 thu được là 48,4 gam . Hiệu số hơi nước sinh ra của A so với A là 12,6 gam . Công thức phân tử của A và B là A. C4H6 và C3H6 B. C4H6 và C3H8 C. C3H4 và C2H2 D. C3H6 và C2H4 Câu 31. Hai anken A và B nếu trộn theo tỉ lệ thể tích bằng nhau thì 33,6 gam hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 96 gam brôm . Nếu A và B trộn theo tỉ lệ khối lượng bằng nhau thì 16,8 gam hỗn hợp tác dụng hết 7,168 lít H2 . Công thức phân tử của A và B là A. C3H6 và C4H8 B. C3H6 và C5H10 C. C2H4 và C3H6 D. C2H4 và C4H8 Câu 32. Một hỗn hợp khí X chứa 0,15 mol H2 và 0,1 mol C2H4 . Cho hỗn hợp X qua Ni nung nóng ta được hỗn hợp khí Y . Cho Y qua dung dịch brôm thấy có 0,8 gam Br2 tham gia phản ứng .Hiệu suất phản ứng hiđrô hoá và tỉ khối của hỗn hợp Y đối với oxi là A. 95% và 0,625 B. 95% và 0,525 C. 80% và 0,896 D. 80% và 0,428 ĐáP áN 1A 2B 3C 4D 5D 6C 7A 8D 9D 10D 11â 12B 13C 14A 15D 16C 17B 18A 19A 20D 21B 22B 23C 24A 25D 26B 27A 28A 29C 30D 31B 32A

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_nhom_hidrocacbon_nguyen_n.doc