Bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 1

Cu 1: Các dung dịch sau : FeCl2, NH4NO3, ZnCl2, có :

A. pH = 7 . pH > 7 C. pH < 7 D.Tùy từng hợp chất cụ thể

Cu 2: Chất và ion nào sau đây là lưỡng tính

A. Al3+ ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; CO32- B. Al3+ ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; HCO3-

C. Zn2+;Zn(OH)2;HCO3-;HSO4- D. Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ;HSO4-

Cu 3: Theo Bronsted, axit là chất :

A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng cho H+ C. Có khả năng cho proton Đ. B,C đúng

Cu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau đây?

A. Gía trị pH tăng thì độ axit tăng B. Dung dịch có pH<7: làm quì tím hoá xanh

 C. Gía trị pH tăng thì độ axit giảm D. Dung dịch có pH>7:làm quì tím hoá đỏ

Cu 5: Giá trị pH của dung dịch tạo thành khi: Hoà tan hoàn toàn 4,48lit HCl (đktc) vào H2O tạo thành 2 lit dung dịch A. pH = 1 B. pH = 2C. pH = 0 D. pH = 0,5

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm và tự luận Hóa học Lớp 11 nâng cao - Chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I Câu 1: Các dung dịch sau : FeCl2, NH4NO3, ZnCl2, có : A. pH = 7 . pH > 7 C. pH < 7 D.Tùy từng hợp chất cụ thể Câu 2: Chất và ion nào sau đây là lưỡng tính A. Al3+ ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; CO32- B. Al3+ ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; HCO3- C. Zn2+;Zn(OH)2;HCO3-;HSO4- D. Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Pb(OH)2 ;HSO4- Câu 3: Theo Bronsted, axit là chất : A. Có khả năng cho electron B. Có khả năng cho H+ C. Có khả năng cho proton Đ. B,C đúng Câu 4: Chọn câu đúng trong các câu sau đây? A. Gía trị pH tăng thì độ axit tăng B. Dung dịch có pH<7: làm quì tím hoá xanh C. Gía trị pH tăng thì độ axit giảm D. Dung dịch có pH>7:làm quì tím hoá đỏ Câu 5: Giá trị pH của dung dịch tạo thành khi: Hoà tan hoàn toàn 4,48lit HCl (đktc) vào H2O tạo thành 2 lit dung dịch A. pH = 1 B. pH = 2C. pH = 0 D. pH = 0,5 Câu 6: Giá trị pH của dung dịch tạo thành khi: Hoà tan hoàn toàn 0,4g NaOH vào H2O tạo thành 100 ml dung dịch A. pH=12 B. pH=0 C. pH=13 D. pH=11,7 Câu 7. Trong y học, chất được dùng để trung hồ bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày là A. NaHCO3. B. NaOH. C. CaCO3. D.Ca(OH)2. Câu 8: Độ tan của một chất A ( ở một nhiệt độ xác định ) là: A. Số mol A tối đa tan được trong 100 gam nước B. Số mol A tối đa tan được trong 100 gam dung dịch C. Số gam A tối đa tan được trong 100 gam nước tạo thành dung dịch bảo hoà D. Nồng độ phần trăm dung dịch bão hòa A Câu 9. Trong các phương trình điện li sau, phương trình nào viết sai: A. CH3COOHCH3COO- + H+ B. HNO3 H+ + NO3- C. HF H+ + F – D. HClO H+ +CLO- Câu 10: Cho các phản ứng sau.Nước đóng vai trò là một bazơ là? 1. HCO3- + H2O ⇄ H3O++CO32- 2. Al3+ + H2O ⇄ [AlOH]2+ + H+ 3. NH4+ +H2O ⇄ NH3 + H3O+ 4. PO43- +H2O ⇄ HPO42- + OH- A. (2,4) B. (1,2) C. (1,4) D. (1,3) Câu 11: Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau: A. Dung dịch Na2S, NaOH, NH3: làm quì tím hóa xanh B. Dung dịch Na2SO4, KCl: không làm đổi màu quì C. Dung dịch FeCl3, NH4NO3: làm quì tím hóa hồng D Tất cả đều đúng. Câu 12: Chất và ion nào sau đây là bazơ ? A. HNO3;CH3COO-;Cu 2+ ;NaHSO4 B. HNO3;CaO;CO32-,KHSO4 C. HCl;NH4+; Al3+;Cu2+ D. NaOH ; CH3COO- ; CO32-, Câu 13: Có 4 cation Na+, Ag+, Ba 2+, Cu 2+ và 4 anion Cl- , NO3- , SO42- , CO32- Có thể hình thành 4 dung dịch từ các ion trên nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp): A. AgNO3, BaCO3, CuSO4, KCl B. AgNO3, BaCl2, CuSO4, Na2CO3 C. AgNO3, BaCO3, CuCl2, K2SO4 D. BaCl2, Cu(NO3)2, Ag2CO3, K2SO4 Câu 14. Hồ tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là A. [H+] [OH-]. D. [H+] .[OH-] > 1,0.10-14. Câu 15: Độ điện ly của các chất phụ thuộc vào : A. Bản chất của dung môi và nhiệt độ B. Nồng độ dung dịch và nhiệt độ C. Bản chất của chất tan và nhiệt độ D. Cả A,B,C đều đúng Câu 16 Cho 1 gam NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1 gam H2SO4. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Axit B Kiềm C. Trung tính D. Không xác định được Câu 17: Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion: A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất điện ly yếu B. Chất tham gia phản ứng phải tan ( trừ phản ứng với axit) C. Sản phẩm tạo thành có chất dễ bay hơi D. Cả 3 câu A,B,C đều đúng Câu 18: Lực axit càng mạnh thì: A. Ka càng nhỏ B. Ka càng lớn C. Kb càng lớn D. Kb càng nhỏ Câu 19: Dung dịch X có chứa x mol Al3+ ; 0,2mol Cu2+ ; 0,15mol Fe3+ ; 0,3mol NH4+ 0,3mol SO42- ; 0,25mol Cl- ; 0,6 mol NO3- .Tìm x A. x = 0,6 B. x = 0,1 C. x = 0,3 D. x = 0,45 Câu 20: Muối trung hoà là: A. Muối không còn hidro có khả năng thay thế bởi kim loại B. Muối không còn có hidro trong phân tử C. Muối có khả năng phản ứng với axit và bazơ D. Muối mà có dung dịch pH =7 Câu 21: Chọn câu sai: Hidroxit lưỡng tính là những hidroxit: Không tan, có thể tác dụng với dung dịch axit lẫn dung dịch bazơ Vừa có khả năng cho, vừa có khả năng nhận proton Có khả năng tan trong nước d. a, b,c đều sai Câu 22: Độ điện ly của các chất phụ thuộc vào : Bản chất của chất tan và nhiệt độ c. Nồng độ dung dịch và nhiệt độ Bản chất của dung môi và nhiệt độ d. Cả a, b, c đều đúng Câu 23: Theo thuyết Bronsted, bazơ là chất: Khi tan trong nước, phân ly cho ion OH- c. Làm qùy tím hóa xanh b. Có khả năng nhận proton d. Tan trong nước tạo dung dịch có pH>7 Câu 24: Những chất sau là hidroxit lưỡng tính: Be(OH)2 ,Zn(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2 c. Mg(OH)2, Be(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2 Be(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)3 d. Be(OH)2, Al(OH)3, Zn(OH)2, Ca(OH)2 Câu 25: dãy những chất sau đây đều là chất điện ly mạnh: NaCl, H2SO4, C2H5OH, Mg(OH)2 c. NaNO3, H2SO4, KCl, (NH4)2CO3 Al(OH)3 , KCl, HNO3, ZnSO4 d. BaSO4, Al(NO3)3, HCl, KOH Câu 26: Các dung dịch sau : NaHCO3, K2S, NaCN, KNO2, CH3COOK có : pH 7 d. Tùy từng hợp chất cụ thể Câu27: Có 4 cation K+, Ag+, Ba 2+, Cu 2+ và 4 anion Cl- , NO3- , SO42- , CO32- Có thể hình thành 4 dung dịch từ các ion trên nếu mỗi dung dịch chỉ chứa 1 cation và 1 anion ( không trùng lặp): BaCl2, Cu(NO3)2, Ag Cl, K2SO4 c. AgNO3, BaCO3, CuSO4, KCl AgNO3, Ba SO4, CuCl2, K2SO4 d. AgNO3, BaCl2, CuSO4, K2CO3 Câu 28: Sự điện ly : Là sự phân ly một chất thành ion âm và dương khi chất đó tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy Là sự hòa tan một chất thành dung dịch Là sự phân ly một chất thành các chất khác dưới tác dụng của dòng diện Thực chất là một quá trình oxi hóa – khử Câu 29: Chỉ ra mệnh đề sai: Bất cứ sự điện ly nào cũng tạo ra ion dương và ion âm Một axit mạnh cũng là chất điện ly Natri kim loại cũng là chất điện ly vì nó tan trong nứơc tạo ra dung dịch NaOH dẫn điện được Không có axit hữu cơ nào là chất điện ly mạnh Câu 30: Phản ứng axit – bazơ là một phản ứng: Do axit tác dụng với bazơ b. Do oxit axit tác dụng với bazơ Có sự di chuyển electron từ chất này sang chất khác d. Có sự cho – nhận proton Câu 31: Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng : a. Dung dịch muối axit nhất thiết phải có môi trường axit b.Dung dịch muối trung hòa nhất thiết phải có pH = 7 c. Dung dịch axit nhất thiết phải làm qùy tím hóa đỏ d. Nước cất có pH = 7 Câu 32: Có bốn lọ mất nhãn chứa 4 dung dịch : FeCl2, FeCl3, AlCl3, BaCl2. Có thể dùng 1 hóa chất duy nhất sau để nhận biết chúng : a. Dung dịch NaOH dư b. Natri kim loại dư c. Dung dịch Ba(OH)2 dư c. Dung dịch NH3 dư d. a,b,c đúng Câu 33:Chất và ion nào sau đây là acid theo bronsted: a/ HCl; NH4+; Al3+; Cu2+ b/ HNO3; CH3COO-; CO32-, KHSO4 c/ HNO3; CH3COO-; Cu 2+ ; NaHSO4 d/ HNO3; CaO; CO32-, KHSO4 Câu 34:Chất và ion nào sau đây là bazơ theo bronsted: a/ HCl;NH4+; Al3+;Cu2+ b/ NaOH;CH3COO-;CO32-,K2SO3, F- c/ HNO3;CH3COO-;Cu 2+ ;NaHSO4 d/ HNO3;CaO;CO32-,KHSO4 Câu 35:Chất và ion nào sau đây là trung tính: a/NaCl; Na+; NO3-; Ba2+ b/NaOH; CH3COO-; CO32-, K2SO3 c/HNO3; CH3COO-; Cu 2+ ; NaHSO4 d/Ba2+; K+; CO3 2-, SO42- Câu 36:Các chất và ion nào sau đây có tính acid: a/HNO3; Na+; CO32-; Ba2+ , Cl- b/NaOH; CH3COO-; CO32-, K2SO3 c/HNO3; NH4+; Cu 2+ ; NaHSO4 d/Ba2+; K+; CO3 2-, SO42- Câu 37:Giá trị pH của các dung dịch sau sẽ lớn hơn 7: a/K2CO3, Na2SO4, C6H5OK, CH3COONa b/K2CO3, Na2S, C6H5OK, CH3COONa c/K2CO3, Na2SO4, C6H5OK, CaBr2 d/AlCl3, Na2SO4, C6H5OK, CH3COONa Câu 38:Giá trị pH của các dung dịch sau sẽ tương đương với 7: a/K2CO3, Na2SO4, C6H5OK, CH3COONa b/K2CO3, Na2S, C6H5OK, CH3COONa c/K2CO3, Na2SO4, C6H5OK, CaBr2 d/KCl, Na2SO4, CaBr2, Ba(NO3)2 Câu 39:Giá trị pH của các dung dịch sau sẽ nhỏ hơn 7: a/NH4Cl, NaHSO4, Cu(NO3)2 , Al(NO3)3 b/K2CO3, Na2S, C6H5OK, CH3COONa c/K2CO3, Na2SO4, C6H5OK, CaBr2 d/KCl, Na2SO4, CaBr2, Ba(NO3)2 Câu 40:Giá trị pH của dung dịch tạo thành khi:Đổ 400ml dung dịch H2SO4 3,6% D=1,225g/ml vào 100ml dd HCl 3,65% D=1,2g/ml a/pH=7 b/pH=2 c/pH=0,017 d/pH=12,7 Câu 41:Giá trị pH của dung dịch tạo thành khi:Đổ 200ml NaOH 0,3M vào 200ml HCl 0,5M a/pH=2 b/pH=7 c/pH=3 d/pH=1 Câu 42:Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ x mol/l thu được dung dịch có pH=12 .Tính x a/ x= 0,05M b/ x= 0,25M c/ x= 0,15M d/ x= 0,1M Câu 1 -Viết các phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn chứng minh nhơm hiđrôxit,là một hiđrôxit lưỡng tính. Câu 2 Các phản ứng sau có xảy ra không? nếu có, hãy viết phương trình ion thu gọn của phản ứng. a/ FeS (r) + HCl (dd) b/ Na2SO3 (dd) + Ca(OH)2 (dd) Câu 3 :Tính nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 1 . Để trung hòa 500 ml dung dịch H2SO4 trên cần bao nhiêu gam dung dịch NaOH 5%. Câu 4: Thế nào là axit, bazơ theo thuyết Bron-Stêt ? chứng minh ion HPO42- có tính lưỡng tính theo thuyết Bron-Stêt Câu 5: Khi hoà tan NH4Cl vào nước thì pH của dung dịch thay đổi như thế nào? giải thích bằng phương trình hoá học. Câu 6:Tính nồng độ mol/l của dung dịch NaOH có pH = 13. Để trung hòa 1000 ml dung dịch NaOH trên cần bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 10%. Câu 7:Một dung dịch chứa 0,1 mol Fe3+, 0,1Na+ , x mol Br- và 3x mol SO42- . Cơ cạn dung dịch trên thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? Câu 8:Tính pH của dung dịch thu đdược sau khi trộn 40ml dung dịch H2SO4 0,25 M với 60 ml dung dịch NaOH 0,5 M Câu 9: Hồ tan 10 gam NaOH vào nước được 20 lit dung dịch A, Tính pH của dung dịch A Câu 10 .Chỉ dùng thêm quì tím cĩ thể nhận biết được dung dịch nào sau đây? a/ HCl, HNO3, NaCl, NaOH b/ HCl, H2SO4, Ba(OH)2, KOH c/ HCl, H2SO4,Ca(OH)2, HBrd/ khơng cĩ trường hợp nào nhận biết được Câu 11.Chỉ dùng thêm phenolphtalincĩ thể nhận biết được dung dịch nào sau đây? a/Ba(OH)2, NaOH, HCl b/ K2SO4 , Na2SO4 , BaCl2 c/Ca(OH)2 ,HNO3 , NaCl d/ khơng nhận biết được dung dịch nào Câu 12:Tính pH của dung dịch thu đdược sau khi trộn 180ml dung dịch HCl 0,02M với 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05 M Câu 13/ Trộn lẫn 300 ml dung dịch HCl 0,05 M với 200ml dung dịch Ba(OH)2 cĩ nồng độ a mol/l thu được dung dịch cĩ PH = 12. tính a Câu 14/ cần thêm bao nhiêu mol KOH vào 2lít dung dịch cĩ pH =1 để được dung dịch cĩ pH = 12 Câu 15/ để trung hồ 2 lít dung dịch H2SO4 3M cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M Câu 16/ một dung dịch chứa 0,2 mol Ca2+, 0,2 mol Na+ ,0,4 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Cơ cạn dung dịch trên thì thu được bao nhiêu gam muối khan ? Câu 17/ Tính thể tích dung dịch KOH 0,001 M cần để pha 1,5 lít dung dịch KOH mới cĩ pH =9 Câu 18/ Viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau : a/ cho dung dịch NaOH dư tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2 b/ Trộn lẫn dung dịch AgNO3 với dung dịch Ba(OH)2 c/ cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch K2CO3dư d/ Trộn lẫn dung dịch HgSO4 với dung dịch KOH

File đính kèm:

  • docbai_tap_trac_nghiem_va_tu_luan_hoa_hoc_lop_11_nang_cao_chuon.doc
Giáo án liên quan