TÊN THÍ NGHIỆM CÁCH TIẾN HÀNH
Tính axit -baz a) Đặt 1 mẫu giấy chỉ thị pH lên mặt kính đồng hồ.Nhỏ lên mẫu giấy đó 1 giọt dd dd HCl 0,1M. So sánh màu của mẫu giấy với mẫu chuẩn để biết giá trị pH.
b) Làm tương tự như trên,thay bằng
- dd CH3COOH 0,1M
- dd NaOH 0,1M
- dd NH3 0,1M
Phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li a) Cho khoảng 2ml dd Na2CO3 đ vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dd CaCl2 đ.Nhận xét hiện tượng xảy ra?
b) Hòa tan kết tủa thu được ở thí nghiệm a) bằng dd HCl loãng.Nhận xét các hiện tượng xảy ra?
c) Ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dd NaOH loãng,nhỏ vào đó vài giọt dd phenolphtalein.Nhận xét màu dd.Nhỏ từ từ dd HCl vào ống nghiệm trên,vừa nhỏ vừa lắc đến khi mất màu hẳn.Giải thích hiện tượng xảy ra.
Hãy viết pt hóa học của các phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và dạng ion thu gọn
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 257 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu BAITAPHOA11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
[] Hệ số(nguyên tối giản) của các chất trong PTHH của phản ứng:
FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O
lần lượt là
A. 1, 6, 1, 2, 3, 1. B. 2, 10, 2, 4, 1, 1. C. 1, 8, 1, 2, 5, 2. D. 1, 4, 1, 2, 1, 1.
[] Cho sắt dư vào dung dịch HNO3 loãng thu được
A. dung dịch muối sắt (II) và NO B. dung dịch muối sắt (III) và NO
C. dung dịch muối sắt (III) và N2O D. dung dịch muối sắt (II) và NO2
[] Phản ứng hóa học giữa CaCO3 với dung dịch HCl có phương trình ion rút gọn là:
A. CaCO3 + 2H+ " CO2 + H2O B. CO32- + 2H+ " CO2 + H2O
C. CaCO3 + 2HCl " CO2 + H2O D. Ca + 2H2O " Ca(OH)2 + H2
[] Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3, đun nóng nhẹ, hiện tượng là:
A. Chỉ có khí bay ra. B. Kết tủa trắng và khí bay ra
C. không có hiện tượng gì D. Chỉ có kết tủa trắng
[] Xác định muối nào được tạo ra khi cho 31 g Ca3(PO4)2 tác dụng với 49g dd H2SO4 32% ?
A. CaHPO4 và Ca(H2PO4)2 và CaSO4 B. Ca3(PO4)2 và Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 D. CaHPO4 ; Ca3(PO4)2 và CaSO4
[] Cho hỗn hợp Na,Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 30ml. C. 75ml. D. 60ml.
[] Trộn 100ml dung dịch KOH có pH = 12 với 100 ml dung dịch HCl 0,012M, thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 3. B. 4. C. 8. D. 10.
[] Hòa tan hoàn toàn 6g một sunfua của kim loại hóa trị 2 trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được dung dịch X và 5,6 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Biết rằng hóa trị của kim loại không đổi trong quá trình phản ứng. Tên kim loại cần tìm là:
A. Ca B. Zn C. Mg D. Cu
[] pH của dung dịch hỗn hợp gồm NH4Cl 0,2M và NH3 0,1M là ( biết ).
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
[] A là hỗn hợp khí gồm N2 và H2 có tỷ khối so với oxi bằng 0,225. Dẫn A vào bình có Ni đun nóng, phản ứng tổng hợp amoniac xảy ra thì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng hợp NH3 là
A. 15%. B. 25% C. 20%. D. 30%.
[] Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3, tỉ khối của hỗn hợp khí X đối với oxi là 1,2. Hỗn hợp khí Y gồm có H2 và CO, tỉ khối của hỗn hợp khí Y đối hiđro là 3,6. Số mol của hỗn hợp khí X cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp khí Y là:
A. 0,672 B. 0,315 C. 0,416 D. 0,518
[] Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là
A. 12,67%. B. 85,30%. C. 90,27%. D. 82,20%.
[] Để khử hoàn toàn 45 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và ZnO cần dùng vừa đủ 8,4 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 42 g. B. 39 g. C. 24 g. D. 38 g.
[] Một nguyên tố có hóa trị đối với hiđro và hóa trị cao nhất đối oxi bằng nhau. Trong oxit cao nhất của nguyên tố ấy, oxi chiếm 53,33% về khối lượng. Nguyên tố đó là:
A. Si B. C C. S D. N
[] Cho các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số lượng chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
[] Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet các chất và ion thuộc dãy nào dưới đây đều là lưỡng tính :
A. ZnO , Al2O3 , HCO3- , H2O B. ZnO , Al2O3 , HSO4- , NH4+
C. CO32- , CH3COO- D. HCO3-, NH4+ , CH3COO-
[] Hỗn hợp khí X gồm H2 và một anken có khả năng cộng HBr cho sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tỉ khối của X so với H2 bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H2 bằng 13. Công thức cấu tạo của anken là
A. CH3-CH=CH-CH3. B. CH2=CH2.
C. CH2=CH-CH2-CH3. D. CH2=C(CH3)2.
[] Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước để được dung dịch HCl 0,1M
A. 100 ml B. 80 ml. C. 10 ml D. 20 ml
[] Hỗn hợp khí X gồm SO2 và O2 .Tỉ khối của X đối với H2 là 24. Cần thêm V lít O2 vào 20 lít X để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,4.( Biết rằng thể tích các khí đo trong cùng điều kiện về to, p). V bằng:
A. 7,5 lít B. 2,5 lít C. 5 lít D. 10 lít
[] Caroten có công thức phân tử C40H56. Khi hiđro hoá hoàn toàn caroten thu được hiđrocacbon no có công thức C40H78. Số liên kết π và số vòng trong caroten lần lượt là
A. 12 và 2. B. 11 và 1. C. 12 và 1. D. 11 và 2
[] Nguyên tử X có electron cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Số electron trong nguyên tử X là :
A. 24 B. 25 C. 27 D. 29.
[] Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48 :
A. SO42- B. NO3- . C. PO43- D. SO32-
[] Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch nào sau đây thì thấy hiện tượng: Có kết tủa xuất hiện, sau đó kết tủa tan hết và thu được dung dịch trong suốt không màu?
A. Fe(NO3)3 B. CuSO4 C. AlCl3 D. ZnCl2
[] Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Fe, FeS, FeS2, S trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư, thu được dung dịch X và 9,072 lít khí NO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch BaCl2 dư vào X thu được 11,65g kết tủa trắng. Giá trị m là:
A. 3,56 B. 4,28 C. 5,36 D. 6,72.
[] Cho V lít CO2(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200ml dung dịch NaOH 0,1M thì được dung dịch A .Cô cạn A thì thu được 0,93 gam chất rắn khan. Giá trị của V là:
A. 0,112 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,336 lít
[] Khi crackinh toàn bộ một thể tích khí ankan X thu được bốn thể tích hỗn hợp Y ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 9 . Công thức phân tử cuả X là
A. C3H8 B. C4H10 C. C6H14 D. C5H12
[] Ba hiđrocacbon X, Y, Z theo thứ tự là đồng đẳng liên tiếp, trong đó phân tử khối của Z gấp 1,5 lần phân tử khối của X. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol Y rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 56 B. 60. C. 42 D. 84
[] Hoà tan hoàn toàn 6,48 g một kim loại trong dd H2SO4 đặc, nóng thu được V lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) . Hấp thụ hoàn toàn lượng SO2 bởi dd chứa 0,07 mol NaOH, khi phản ứng kết thúc thu được dd Y. Cô cạn Y được 4,18g chất rắn khan. Kim loại là:
A. Zn B. Cu C. Fe D. Ag
[] Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl-(0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm từ từ V ml dd K2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là:
A. 150. B. 300. C. 200. D. 250.
[] Xác định cấu tạo đúng của C6H14, biết rằng khi tác dụng với Cl2 tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm thế.
A. CH3-(CH2)4-CH3. B. CH3-(CH3)2C-CH2-CH3.
C. CH3-(CH3)CH-(CH3)CH-CH3. D. CH3(CH3)CH-CH2-CH2-CH3.
[] Cho 1,35 g hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO vào 0,04 mol NO2 ( không có sản phẩm khử khác). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 2,845g B. 4,5g C. 11,38g D. 5,69g
[] Hai bình A, B giống hệt nhau chứa đầy oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Ozon hóa bình B một thời gian sau đó cần thêm tiếp 0,42 g oxi thì áp suất trong hai bình A, B lại bằng nhau. Khối lượng (gam) oxi bị ozon hóa trong bình B là:
A. 0,42 B. 0,84 C. 1,26 D. 1,48.
[] Phản ứng không phải phản ứng axit-bazơ là
A. 2HNO3 + CuO ® Cu(NO3)2 + H2O
B. HCl + AgNO3 ® AgCl¯ + HNO3
C. 2KOH + CO2 ® K2CO3 + H2O.
D. 2HCl + Ca(OH)2 ® CaCl 2 + 2H2O
[] Số đồng phân của C4H9Cl là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
[] Khí nào thỏa mãn tất cả các tính chất: Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3, làm mất màu dung dịch KMnO4, không tồn tại trong một hỗn hợp với SO2, tác dụng được với nước clo.
A. CO2 B. C2H2 C. H2S D. NH3
[] Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị 2 và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol bằng số mol muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:
A. Ba B. Ca C. Mg D. Zn
[] Trong một bình kín dung tích không đổi ở 1atm và 406,50K chứa một hiđrocacbon X và lượng oxi gấp đôi lượng cần thiết để đốt cháy hoàn toàn X. Bật tia lửa điện đốt cháy hết X sau đó đưa về 406,50K thì áp suất trong bình tăng 6,25% so với ban đầu. Công thức phân tử của X là:
A. C2H6 B. C4H8 C. C4H10 D. C3H8 .
[] Dãy gồm các chất nào sau đây dễ bị nhiệt phân
A. NaOH, H2SiO3, CaCO3, NH4NO2, Cu(NO3)2.
B. NaHCO3, Na2CO3, Ca(HCO3)2, CaCO3, NH4NO3.
C. NaHCO3, NH4HCO3, Ca(HCO3)2, AgNO3, NH4Cl.
D. NaHCO3, MgCO3, BaSO4, KNO3, (NH4)2CO3.
[] Nung 6,58 gam Cu(NO3)2 trong bình kín, sau một thời gian thu được 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn X vào nước, được 300ml dung dịch Y. Dung dịch Y có giá trị pH là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
[] Để trung hòa 500ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 0,1M và H2SO4 0,3M cần bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,2M?
A. 250ml. B. 500ml. C. 750ml. D. 125ml.
-----------------------------------------------
File đính kèm:
- baitaphoa11.doc