Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10
Phần 1: Kiến thức cần nhớ
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa
Có nghĩa khi A 0
2. Các công thức biến đổi căn thức
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các dạng toán ôn tập thi vào lớp 10, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
DẠNG 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Phần 1: Kiến thức cần nhớ
1. Điều kiện để căn thức có nghĩa
Có nghĩa khi A ³ 0
2. Các công thức biến đổi căn thức
a. =
b.
c.
d.
e.
f.
i.
k.
m.
Phần 2: Một số ví dụ và bài tập:
Ví dụ 1: Cho M =
Rút gọn M
Tìm a để
Tìm giá trị lớn nhất của M
Giải
ĐK: a ≥ 0
M =
Vậy với a ≥ 0 thì M = 2 -
Để
Vậy
M = 2 - ≤ 2 Vậy Max M = 2
Ví dụ 2: Cho biểu thức
M =
a) Rút gọn M
b) Tìm giá trị của a để M < 1
c) Tìm giá trị lớn nhất của M
Giải
ĐK: a ≥ 0; a ≠ 4; a ≠ 25
M =
M = :
M =
Vậy với a ≥ 0; a ≠ 4; a ≠ 25 thì M =
b)Để M < 1 < 1
(Vì )
Vậy với a > 9; a ≠ 25 Thì M < 1
c)Để M đạt giá trị lớn nhất lớn nhất nhỏ nhất = 0
Vậy với a = 0 thì M đạt giá trị lớn nhất
Bài 3: Rút gọn biểu thức
P =
Bài 4: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P
b)Tìm các giá trị của x sao cho P =
c) Chứng minh P ≤
Bài 5: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của a để P nguyên.
Bài 6: Cho biểu thức
M =
a) Tìm x để biểu thức M có nghĩa. Rút gọn M
c) Với giá trị nào của x thì M < 1
Bài 7: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
Bài 8: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c)T ìm m để với mọi giá trị x >9 ta có m( - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 - 2
Bài 10: Cho biểu thức :
a) Rút gọn A.
b) Tìm x có giá trị nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 11: Cho biểu thức
P = + -
a) Rút gọn P
b) Chứng minh: P < với x 0 với x 1.
Bài 12: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 0.
c) Tìm GTLN của P.
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
Bài 14: Cho biểu thức
A = với x>0 và x¹1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
Bài 15: Cho biểu thức
M = :
a) Rút gọn M
b) Tính giá trị của M với a =
c) Tìm giá trị lớn nhất của M
Bài 16: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tìm GTNN của P
c) Tìm x để biểu thức Q = nhận giá trị là số nguyên.
Bài 17: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x để P có nghĩa
b) Rút gọn P.
c) Với giá trị nào của x thì biểu thức P đạt GTNN và tìm GTNN đó.
Bài 18: Rút gọn biểu thức
P =
Bài 19: Rút gọn biểu thức
a) A =
b) B =
c) C =
Bài 20: Tính giá trị biểu thức
P =
Với ≤ x ≤ 5.
Bài21:Chobiểuthức
P =
Rút gọn P
Tìm giá trị lớn nhất của P
Bài 22: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn biểu thức A
c) Giải phương trình theo x khi A = -2
Bài 23: Cho biểu thức
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của khi
Bài 24: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Coi A là hàm số của biến x, vẽ đồ thị hàm số A
Bài 25: Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức A
Tính giá trị của A khi x =
Với giá trị nào của x thì A đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 26: Cho biểu thức
M =
a) Với giá trị nào của a thì M xác định
b) Rút gọn M
c) Với giá trị nguyên nào của a thì M có giá trị nguyên
Bài 27: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Chứng minh rằng biểu thức P luôn dương với mọi a
Bài 28:Cho biểu thức
A =
a) Rút gọn A.
b) Tính A với a=(4 +)(-)
Bài 29: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tính giá trị của P khi A = 9
Bài 30: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với .
Bài 31: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh: 0 ≤ P ≤ 1.
Bài 32: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) a = ? thì P < 1
c) Với giá trị nguyên nào của a thì P nguyên.
Phần 3: LỜI GIẢI – HƯỚNG DẪN – ĐÁP SỐ
Bài 3: Rút gọn biểu thức
P =
P =
P = =
P = ( với )
Bài 4: Cho biểu thức
P =
a) Đk :
P=
P =
P = =
Vậy P = Với
b)Tìm các giá trị của x sao cho P =
Với Để P =
c) Chứng minh rằng P ≤
Để P ≤
Ta có : =
Vì x
Vậy P ≤ (đpcm)
Bài 5: Cho biểu thức
P =
-G-
a) Đk :
P =
P =
Vậy với thì P =
b) P = = 1 -
Để P
= 4
= -4 (loại)
= 2
= -2 (loại)
= -1 (loại)
= 1 (loại)
Vậy Với a = 0 hoặc a = 4 thì P
Bài 6: Cho biểu thức
M =
a) Tìm x để biểu thức M có nghĩa; b) Rút gọn M
c) Với giá trị nào của x thì M < 1
-G-
a) Với thì M có nghĩa
b) M =
Vậy với thì M = 2
c)Với để M < 1
Bài 7: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính giá trị P khi a = 3 + 2
c) T ìm các giá trị của a sao cho P < 0.
-G-
a)Đk:
P = = =
Vậy với thì P =
b)Khi a = 3 + 2
P = =
Vậy với a = 3 + 2 thì P = 2
c) Để P < 0
Vậy với 0 < a < 1 thì P< 0
Bài 8: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Tính x để P = -1
c)Tìm m để với mọi giá trị x >9 ta có m( - 3)P > x + 1.
-Giải-
a)Rút gọn:
ĐK: . P =
b)Để P = -1 (với x)
Vậy với x = thì P = -1
c)Với x > 9 để m( - 3)P > x + 1.
Vậy với thì m( - 3)P > x + 1.
Bài 9: Cho biểu thức
P =
a) Tìm x, y để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm giá trị của P với x = 3, y = 4 - 2
-Giải-
a) Để P có nghĩa
Vậy với x > 0; y > 0 thì P có nghĩa
b)P = :
P= ():= () : (-1)
Vậy P = - ()
c)Với x = 3 ; y = 4 -2
Thay vào ta được P = 1 - 2
Bài 11: Cho biểu thức
P = + -
a) Rút gọn P
b) Chứng minh: P < với x 0 với x 1.
-GIẢI-
a) ĐK :
P =
P =
Vậy P = với
b)Ta có : với
Hay P <
Bài 12: Cho biểu thức
P =
a) Rút gọn P.
b) Chứng minh rằng nếu 0 0.
c) Tìm GTLN của P.
-GIẢI-
a)ĐK :
P =
b)Với 0 0
c) Ta có P = -x + . Vậy Max P =
Bài 13: Chứng minh giá trị của biểu thức
P =
Không phụ thuộc vào biến số x.
-Giải-
ĐK :
Ta có P =
P =
P =
Vậy với x > 0 P không phụ thuộc vai biến
Bài 14: Cho biểu thức
A = với x>0 vàx¹1
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A = 3
-Giải-
a) với x>0 vàx¹1;
A =
Vậy với x>0 vàx¹1 thì A =
b) Để A = 3
=0
Vậy với x = thì A = 3
File đính kèm:
- toan rut gon lop 9.doc