Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm 0, SA vuông góc với đáy, SA = .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) , (SBC) ((SAB)
3/ Tính khoảng cách từ 0 đến SC
8 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1128 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các đề luyện thi học kỳ II môn Toán 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề1:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ () 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình sau có ít nhất hai nghiệm : .
Bài 3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) b) c/
Bài 4 Cho hàm số .
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = – 3.
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: .
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD ,đáy ABCD là hình vuông cạnh a tâm 0, SA vuông góc với đáy, SA = .
1) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
2) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) , (SBC)((SAB)
3/ Tính khoảng cách từ 0 đến SC
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ () 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình sau có có 3 nghiệm thuộc .
Bài 3. 1/Cho hàm số . Chứng minh rằng: .
2/Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) y = ; b/ y = .
c/y = ( 2 - x2)cosx + 2xsinx d/
Bài 4 Viết PTTT của đồ thị (C):
a/ Biết toạ độ tiếp đỉêm là A(3; 0).
b/Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 9x + 12y – 2 = 0.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
a) Chứng minh tam giác SBC vuông.
b) Gọi H là chân đường cao vẽ từ B của tam giác ABC. Chứng minh (SAC) ^ (SBH).
c) Cho AB = a, BC = 2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 3:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m.
Bài 3. 1/Cho hàm số: . Chứng minh rằng: .
2/Tìm đạo hàm của các hàm số sau:a) b/ y =
c/ d/ y =
Bài 4 Viết PTTT của đồ thị
a/ Tại điểm có hoành độ và tung độ
b/Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 11y – 2 = 0.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = a, SA vuông góc với (ABCD). Gọi I, K là hình chiếu vuông góc của A lên SB, SD.
a) Chứng minh: (SAC) vuông góc (AIK).
b) Tính khoảng cách từ A đến (SBD).
c) Tính k/c giữa các cặp đt chéo nhau sau: a) SB và CD; b) SB và AD; c) AB và SC.
Đề 4:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ () 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng pt : có ít nhất một nghiệm thuộc khoảng (0; p).
Bài 3 Tìm đạohàm của .a/y = ; b/ y = ; c/
d/ e/
Bài 4. Viết PT tiếp tuyến của (C)
a/ Tại giao điểm của đồ thị với ox
b/Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng 14x + y – 9 = 0.
c/Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và .
1) Chứng minh : .
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD).
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 5:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ () 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh PT 4x4 + 2x2 – x – 3 = 0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng ( - 1 ; 1).
Bài 3 Tìm đạohàm của .a/y = () ; b/ y = ; c/
d/ y= 2 e/ y = 3
Bài 4. Cho (C): . Viết phương trình tiếp tuyến của (C),
a/ Tại giao điểm của đồ thị với ox
b/ biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, SA = AB = 2a; ABC = 600 và .
a,Chứng minh . Chứng minh (SBD) vuông góc với (SAC)
b/Tính d(O;SC). b,Tính d(O;SB)
c/Tính d(D;SB).
Đề 6:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng pt: có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng (–1; 1).
Bài 3 Tìm đạohàm của .a/; b/ y = ; c/
d/ y= cos e/
Bài 4. Viết PTTT của
a/ Tại điểm có hoành độ
b/ Biết tiếp tuyến hợp với chiều dương trục hoành góc 450.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, SA ^ (ABC), SA = .
a) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: BC ^ (SAM).
b) Tính góc giữa các mặt phẳng (SBC) và (ABC).
c) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
Đề 7:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt .
Bài 3 Tìm đạohàm của .a/ ; b/ y = ; c/
Bài 4. .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết :
a) Tiếp điểm có hoành độ x0 =2.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 5x+3y-1=0.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :-3x+2y-2011=0.
Bài 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Gọi I, M lần lượt là trung điểm của AD và SC
a) CMR: CBmp(SAB) ,
b)CMR: mp (SAC)mp(SBD) .
c) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC), khoảng cách I đến MC.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 8:
Bài 1. Tìm các giới hạn sau:1/ 2/ 3/
Bài 2. Chứng minh rằng phương trình có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Bài 3 Tìm đạohàm của .a/ ; b/ ; c/
Bài 4. Cho hàm số (C): .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết :
a) Tại điểm có hoành độ x0 =-1.
b) Biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: x+3y-10=0.
c) Biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng :x-5y-2=0.
Bài 5.Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. SA ^ (ABC) và SA = a,
AC = 2a.
Chứng minh rằng: BC vuông góc với (SAB)
Chứng minh rằng: (SBC) ^ (SAB).
Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC).
Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của SA và BC.
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 1: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 2/3 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(-2; 4) có bán kính 7
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 2: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 2/5 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(1; -8) có bán kính 10
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 3: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 1/3 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(3;- 4) có bán kính 9
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 4: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 1/5 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(-4; 2) có bán kính 6
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
---------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 5: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 1/4 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(-2; 5) có bán kính 8
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Đề 6: Kiểm tra 15 phút môn toán lớp 10
Câu 1: Cho sin a = 1/6 (0<a<). Tính sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu 2:Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(-1; 1) có bán kính 5
Câu 3:Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------
De on thi hoc ky 2
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề1:
a/2x+3>0 b/ 3x+7 0 c/ 2x2 + 3x -5 0 d/ 3x2 + x -40
Câu 2: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x2 - (m + 2)x + m + 2 = 0
Câu 3: Cho sin a = 1/3 (0<a<). Tính cosa; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a;cot2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau: (tg2x-tgx)(sin2x-tgx) = tg2x
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(2; -3) có bán kính 6
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;2) và B(3;4)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn đi qua A(3;1) B(5,5) và tâm nằm trên trục hoành
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 2:
a/2x-1<0 b/ 3x-4 0 c/ 2x2 - 5x -7 < 0 d/ 2x2 -3x +10
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x2 - 2mx + m2 - 2m + 1 = 0
Câu 3: Cho cos a = 2/3 (0<a<). Tính sina; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a;cot2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(-2; 4) có bán kính
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(1;-1) và B(-3;5)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn đi qua A(0;1) B(1,0) và tâm nằm trên d: x+y+2=0
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề3:
a/ x+3>0 b/ 2x-5 0 c/ 4x2 + 3x -7 0 d/ 2x2 + x -3>0
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu : (m + 2)x2 - 2(m - 1)x + m - 2 = 0
Câu 3: Cho sin a = 1/4 (0<a<). Tính cosa; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a;cot2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I( 2; 0) có bán kính 7
b/ Lập phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;2) và B(-3;0)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn đi qua A(2;-1) và tiếp xúc với 2 trục toạ độ 0x, 0y.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 4:
a/ x-2<0 b/ 3x-10 c/ x2 + 3x -4 < 0 d/ 3x2 -4x -70
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu: mx2 - 2(m - 2)x + m - 3 = 0
Câu 3: Cho cos a = 2/5 (0<a<). Tính sina; sin2a;cos 2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau: cos3x.sin3x + sin3x.cos3x = .
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(0; -1) có bán kính 8
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;2) và B(3;0)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có 3 cạnh trên 3 đt sau: 5y=x-2; y=x +2, y=8-x
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 5:
a/ x-5<0 b/ 3x+4 0 c/ -4 + x2 0 d/ x2 + x 0
Câu 2: Cho pt:(m - 1)x2 - 2mx + m - 2 = 0 Định m để phương trình có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó
Câu 3: Cho sin a = 3/5 (0<a<). Tính cosa; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a;cot2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau: sin5x-2sinx(cos2x+cos4x) = sinx.
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết đường kính AB. Biết A(2; -3) B(0,3)
b/ Lập phương trình tham số của đường thẳng qua 2 điểm A(1;2) và B(1;4)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn tiếp xúc với 2 đường thẳng (d1): 2x+y-1=0, (d2):2x-y+2=0 và có tâm thuộc đường thẳng (d):x-y-1=0
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 6:
a/2x+7 0 d/ 4x2 -3x 0
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương: x2 - 6x + m - 2 = 0
Câu 3: Cho cos a = 2/5 (0<a<). Tính sina; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau: 8cos4a-4cos2a-cos4a = 3 .
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(2; -2) có bán kính
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(-1;0) và B(3;7)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
d/Viết phương trình đường tròn đi qua A(3;-1) và tiếp xúc với 2 trục toạ độ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 7:
a/ x-2>0 b/ 2x+1 0 c/ 3x2 -9 0 d/ x2 - 5x >0
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt: (m + 1)x2 - 2mx + m - 3 = 0
Câu 3: Cho sin a = 1/5 (0<a<). Tính cosa; tana; cota;sin2a;cos 2a ;tan2a;cot2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I( 4; -1) có bán kính 3
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(1;2) và B(-3;6)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Giải các bất phương trình sau: Đề 8:
a/ x-2<0 b/ 3x-10 c/ x2 + 3x -4 < 0 d/ 3x2 -4x -70
Câu 2: Định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
(m - 3)x2 + 2(3 - m)x + m + 1 = 0
Câu 3: Cho cos a = 2/5 (0<a<). Tính sina; sin2a;cos 2a
Câu4: chứng minh đẳng thức lượng giác sau:
Câu 5: a/Viết phương trình đường tròn biết Tâm I(4; -1) có bán kính 9
b/ Lập phương trình tổng quát của đường thẳng qua 2 điểm A(2;5) và B(3;-1)
c/ Xác định toạ độ đỉnh, tiêu điểm, độ dài các trục, tiêu cự của (E) sau:
File đính kèm:
- cac de tu luyen thi hoc ky 2.doc