CÂU 1. Viết công thức cấu tạo và gọi tên :
a. các ancol C3H8O, C4H10O
b. các phenol C7H8O, C8H10O
c. các dẫn xuất halogen: C3H7Cl, C4H9Cl, C5H11Cl, C3H5Cl(mạch hở), C4H7Cl(mạch hở).
CÂU 2. a. Viết ctct và gọi tên các đồng phân thơm ứng với công thức phân tử là: C7H8O,
b. Viết ctct và gọi tên các đồng phân ứng với công thức phân tử là C3H8O, C3H5Cl.
CÂU 3. gọi tên các hợp chất sau :
a.CH3 – CH – CH3
OH
b.CH3 – CH – CH– CH– CH2– CH3
OH CH3 CH2 - CH3
c.CH3 – CH – CH = CH– CH2– CH3
OH CH2 - CH3
d.CH3 – CH – CH – CH2 – CH3
Cl CH2 – CH2 – CH3
CÂU 4. viết công thức cấu tạo các hợp chất sau :
a. propan- 1,2,3 – triol b. 2- metylbutan-1,2- diol
c. 3- etyl-2,3 – dimetyl pentan- 1- ol d. ancol benzylic
e. ancol isobutylic g. etylenglicol
CÂU 5. So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau và giải thích :
a. dimetyl ete, ancol etylic, propan, metylclorua
b. ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic
CÂU 6.Nhận biết chất :
a. ancol etylic, hexan, phenol, glixerol
b. Ancol etylic, etilenglicol, benzene, hex- 1-en
CÂU 7. Cho Ancol êtylic, glixerol lần lượt tác dụng với chất: O2, Cu(OH)2, K, dd NaOH, dd HBr,
CH2 = CH - COOH, Na2CO3. viết ptpu (nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng
6 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 405 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi ôn tập Ancol. Phenol. Dẫn xuất halogen, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI ÔN TẬP ANCOL- PHENOL- DẫN XUấT HALOGEN
Lí Thuyết
CÂU Viết công thức cấu tạo và gọi tên :
các ancol C3H8O, C4H10O
các phenol C7H8O, C8H10O
các dẫn xuất halogen: C3H7Cl, C4H9Cl, C5H11Cl, C3H5Cl(mạch hở), C4H7Cl(mạch hở).
CÂU a. Viết ctct và gọi tên các đồng phân thơm ứng với công thức phân tử là: C7H8O,
b. Viết ctct và gọi tên các đồng phân ứng với công thức phân tử là C3H8O, C3H5Cl.
CÂU gọi tên các hợp chất sau :
a.CH3 – CH – CH3
OH
b.CH3 – CH – CH– CH– CH2– CH3
OH CH3 CH2 - CH3
c.CH3 – CH – CH = CH– CH2– CH3
OH CH2 - CH3
d.CH3 – CH – CH – CH2 – CH3
Cl CH2 – CH2 – CH3
CÂU viết công thức cấu tạo các hợp chất sau :
a. propan- 1,2,3 – triol b. 2- metylbutan-1,2- diol
c. 3- etyl-2,3 – dimetyl pentan- 1- ol d. ancol benzylic
e. ancol isobutylic g. etylenglicol
CÂU So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau và giải thích :
dimetyl ete, ancol etylic, propan, metylclorua
ancol metylic, ancol etylic, ancol propylic
CÂU Nhận biết chất :
ancol etylic, hexan, phenol, glixerol
Ancol etylic, etilenglicol, benzene, hex- 1-en
CÂU Cho Ancol êtylic, glixerol lần lượt tác dụng với chất: O2, Cu(OH)2, K, dd NaOH, dd HBr,
CH2 = CH - COOH, Na2CO3. viết ptpu (nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng
CÂU Hoàn thành các phương trình hóa học sau :
Butan-1-ol + HBr
Propan-2-ol → C3H7OC3H7
C2H5OH → C2H4O
Butan-2-ol → C4H8 (A) + C4H8 (B).
CÂU Phenol tác dụng được với chất nào sau đây : dd NaOH ; dd HBr ; Na ; dd NaHCO3 ; dd Br2 . viết ptpu minh họa, ghi rõ điều kiện phản ứng
CÂU Cho các chất:
, CH3- CH2 – CH2OH, Na, dung dịch NaOH, dung dịch CH3COOH (H2SO4 đặc và đun nóng). Có bao nhiêu nhiêu phản ứng xảy ra . Viết ptpu minh họa, ghi rõ điều kiện phản ứng
CÂU Trong phân tử phenol, ảnh hưởng của nhóm –OH đến nhân benzen và ngược lại được chứng minh bởi phương trình nào ? viết phương trình phản ứng
CÂU a.
b. CH3CH2CH2OH à CH3CH =CH2 à CH3CHCH3
OH
c/ C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5OH C6H5ONa C6H5OH
CÂU Sục khí cacbonic vào dung dịch natri phenolat ở nhiệt độ thường, thấy dung dịch vẩn đục, sau đó đun nóng dung dịch thì dung dịch lại trong suốt. Giải thích những hiện tượng vừa nêu và viết phương trình hóa học ( nếu có)
CÂU . Lấy 2 ống nghiệm chứa sẳn Cu(OH)2, kết tủa màu xanh lơ. Cho thêm vài giọt ancol etilic vào ống nghiệm thứ nhất và vài giọt glixerol vào ống nghiệm thứ hai. Hiện tượng gì xảy ra ? giải thích và viết phương trình hóa học minh họa.
Bài tập
CÂU Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một ancol đơn chức thu được 1,68 lit khí CO2(đktc) và 1,8 gam H2O.Công thức phân tử của rượu ?
CÂU Xác định công thức của các ancol no đơn chức A sau:
tỉ khối hơi của ancol đối với hidro là 30
%O trong A là 34,78%
% C trong A là 64,86%
Đốt cháy hoàn toàn A thu được 1 mol CO2 và 1,5 mol nước
Đốt cháy hoàn toàn A thu được số mol nước gấp đôi số mol CO2
Cho 2,5g A tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H2 (đkc).
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A cần vừa đúng 3 mol oxi
Khi hóa hơi 2,3 gam A nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxy (Các thể tích đo ở cùng nhiệt độ, áp suất).
Tách nước 14,8 gam A thì được 11, 2 gam anken
Cho 6g A tác dụng hết với Na thu được 1,12 lít khí hidrô(đktc)
Để đốt cháy hoàn toàn 0,37 g A cần vừa hết 672 ml oxi(đktc).
Đốt cháy A thu được CO2 và H2O với tỉ lệ về thể tích là 3:4.
Khi đốt cháy a mol A thu được 2a mol H2O
Oxi hóa 3g A bằng CuO nóng được 2,9g anđehit (hiệu suất phản ứng đạt 100%).
CÂU Cho 10,6 gam hỗn hợp hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau tác dụng hết với Na tạo thành 2,24 lit H2 (đktc). Tìm Công thức phân tử 2 ancol
CÂU Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O.
tính a?
tìm ctpt 2 ancol?
CÂU Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol CO2 và số mol H2O sinh ra lần lượt là 9: 13.
tìm ctpt 2 ancol
tính % kl mỗi chất trong hh
CÂU Đun nóng một hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 21,6 gam nước và 72 gam hỗn hợp ba ete. Giả sử các phản ứng hoàn toàn. Tìm Công thức 2 ancol
CÂU Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X gồm hai ancol no đơn chức A,B đồng đẳng kế tiếp thu được 6,952g CO2 và 3,6g H2O.
a/ Xác định CTPT của A,B và thành phần trăm khối lượng của chúng trong hỗn hợp
b/ Tìm công thức cấu tạo đúng của A biết oxihóa A thu được một xeton.
CÂU . Cho m(gam) phenol C6H5OH tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Tính m?
CÂU Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tử trắng (phản ứng hoàn toàn). Tính Khối lượng phenol có trong dung dịch ?
CÂU Hỗn hợp A chứa glixerin và một ancol đơn chức no mạch hở .Cho 20,3 g A tác dụng với Na dư thì thu được 5,05 lit H2 (đktc).Mặt khác 8,12 g A hòa tan được vừa hết 1,96g Cu(OH)2
a/ Xác định công thức phân tử của ancol đơn chức no mạch hở .
b/Tính %m mổi chất có trong hỗn hợp A.
CÂU Oxi hóa hoàn toàn 0,60g môt ancol (A) đơn chức bằng oxi không khí , sau đó dẫn sản phẩm qua bình (1) đựng H2SO4 đặc rồi dẫn tiếp qua bình (2) đựng dung dịch KOH. Khối lượng bình (1) tăng 0,72g; bình (2) tăng 1,32g.
a. Giải thích hiện tượng thí nghiệm trên bằng các phương trình hóa học.
b. Tìm công thức phân tử, viết các công thức cấu tạo có thể có của (A).
c. Khi cho ancol trên tác dụng với CuO, đun nóng thu được một andehit tương ứng. Gọi tên (A) và viết phương trình hóa học.
CÂU .Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). Tính % về khối lượng các ancol trong hỗn hợp
CÂU Cho hỗn hợp gồm ancol etilic và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hidro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol.
a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng đã xảy ra.
b. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp đã dùng.
CÂU Khi cho Natri tác dụng với hỗn hợp 2 chất đầu tiên trong ankanol thu được 8,96l H2 (đkc). Nếu hỗn hợp trên cho tác dụng với a(g) HBr thì được hỗn hợp 2 Bromua ankyl nặng 78,8g. Định số gam mỗi chất trong hỗn hợp đầu.
CÂU Cho 25,2g hỗn hợp gồm ancol etylic, phenol, nước tác dụng hết với Na thu được 4,48 lít H2 (đkc). Nếu trung hòa lượng hỗn hợp trên bằng KOH thì cần vừa đủ 25ml dung dịch KOH 32% (d = 1,4). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.
ANDEHYT- AXIT
Lí Thuyết
CÂU Viết công thức cấu tạo và gọi tên :
các andehyt,xeton: C3H6O, C4H8O, C5H10O
các axit : C3H6O2, C4H8O2, C5H10O2
CÂU gọi tên các chất sau :
a. CH3 – CH2 – CH2 – CH(CH3) - CHO
b. CH3 – CH2 – CO – CH(CH3) 2
c.CH3 – CH – CH2 - CH– CH2– COOH
CH3 CH2 - CH3
d.CH3 – CH – CH2 - CH– CH2– CH3
CH3 CH2 – COOH
CÂU Viết công thức cấu tạo của các chất sau :
axit isobutyric
axit 3- metylbutanoic
axit 3- metylbenzoic
axit acrylic
axit pentadioic
CÂU viết phương trình phản ứng thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a/
1 C2H5Cl 4 CH3CHO CH3COONa
2 3 7 8 10 11 12 15
C2H4 C2H5OH CH3COOH CH3COOC2H5
b/ Natri axetatmetan andehyt fomic axit fomic etylfomat
c/ etylenetylclorua etanol andehytaxetic axit axetic etyl axetat
d/ tinh bột gluco etanol axit axetic etyl axetatbenzyl axetat
e/ CaC2 C2H2 CH3CHO C2H5OH CH3COOH CH3COOCH3
f/ CH4 CH3Cl CH3OH H-CHO H-COOH H-COOCH3
g/ C2H2 C6H6 C6H5Br C6H5OH C6H5ONa C6H5OH
CÂU Điều chế :
a/ từ propan và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế etanol, axit axetic, andehyt axetic , etyl axetat
b/ từ etylen và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế etanol qua 2 giai đoạn
c/ từ etylen và các chất vô cơ cần thiết hãy viết 3 sơ đồ điều chế etanol. Viết phương trình minh họa
d/ từ Axetylen và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế axit axetic qua 2 giai đoạn
e/ từ Axetylen và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế phenol, natri phenolat
f/ từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết hãy viết phương trình điều chế etyl axetat
CÂU So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau
a/ Rượu etylic (1) , etyl clorua (2), đietyl ete (3) và axit axetic (4)
b/ CH3COOH (1) , CH3CH2COOH (2), CH3CH2CH2OH (3)
c/ C2H5OH, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH.
CÂU nhận biết các lọ mất nhãn sau?
a/ fomalin, axeton, xiclohexan, glixerol
b/ ancol benzylic, benzen, benzandehyt
c/ etanol, fomalin, axeton, axit axetic
d/ phenol, axit benzoic, glixerol
e/ etyl axetat, fomalin, axit axetic, etanol
f/ axetandehyt, glixerol, axit acrylic, axit axetic
CÂU Sắp xếp tính axit tăng dần?
a/ Phenol, rượu etylic, axit cacbonic, axit axetic.
b/ CH3COOH, C2H5OH và C6H5OH
c/ CCl3-COOH, CH3COOH, CBr3COOH, CF3COOH
d/ CCl3-COOH, CH3COOH, CHCl2COOH, CH2ClCOOH
CÂU Cho Andehyt fomic, andehyt axetic lần lượt tác dụng với chất: H2, O2, AgNO3/NH3. viết ptpu (nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng
CÂU viết ptpu chứng minh Andehyt fomic, andehyt axetic thể hiện tính khử , thể hiện tính oxihoa . cho biết vai trò của andehyt trong từng phản ứng ?
CÂU hãy viết các phương trình điều chế trực tiếp andehyt fomic, andehyt axetic
CÂU hãy viết các phương trình phản ứng dùng để phân biệt andehyt axetic, axeton .
CÂU hãy viết các phương trình phản ứng dùng để chứng minh andehyt axetic, axeton đều là những hợp chất không no .
CÂU hãy viết các phương trình phản ứng dùng để chứng minh andehyt axetic dễ bị oxihoa còn axeton thì khó.
CÂU viết phương trình chứng minh axit axetic có đầy đủ tính chất của 1 axit.
CÂU Cho axit fomic, axit axetic lần lượt tác dụng với chất:Na,NaOH, Na2CO3, Mg, CaCO3, O2, C2H5OH, AgNO3/NH3. viết ptpu (nếu có ) và ghi rõ điều kiện phản ứng
CÂU viết phương trình chứng minh axit axetic là 1 axit yếu nhưng vẫn mạnh hơn axit cacbonic, còn phenol là axit yếu hơn axit cacbonic .
CÂU viết phương trình của axit acrylic với:
a/ C6H5ONa b/ NaHCO3 c/ H2(Ni xút tác) d/ Br2 trong CCl4 e/ P2O5
CÂU Hãy viết các phương trình điều chế trực tiếp axit axetic ?
CÂU Hãy viết các phương trình điều chế axit axetic từ metanol, etilen, axetilen ?
Bài tập :
CÂU Xác định công thức phân tử của các andehyt no đơn chức A trong các trường hợp sau:
a/ Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu được 3 gam axit tương ứng (hiệu suất phản ứng bằng 100%).
b/ A có %O (theo khối lượng) là 27,58 %.
c/ Oxi hóa 6,6g A được 9g axit tương ứng (hiệu suất phản ứng đạt 100%).
d/ Cho 2,2 gam A phản ứng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo ra 10,8 gam Ag .
CÂU Xác định công thức của các axit no đơn chức A sau:
tỉ khối hơi của A đối với hidro là 30
%O trong A là 36,36%
% C trong A là 48,65%
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thu được 1,5 mol nước
Cho 3,68g A tác dụng vừa đủ với Na thu được 0,896 lít khí H2 (đkc).
Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A cần vừa đúng 2 mol oxi
Khi hóa hơi 3 gam A nó chiếm thể tích bằng thể tích của 1,6 gam oxy (Các thể tích đo ở cùng nhiệt độ, áp suất).
Để đốt cháy hoàn toàn 0,37 g A cần vừa hết 392 ml oxi(đktc).
Khi đốt cháy a mol A thu được 2a mol CO2
CÂU X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3 gam Y tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Xác định Công thức phân tử của 2 axit?
CÂU Để trung hoà 8,8 gam axit cacboxylic có mạch cacbon không phân nhánh thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic cần 100ml dung dịch NaOH 1M. Xác định Công thức cấu tạo có thể có của axit cacboxylic?
CÂU Trung hoà 9 gam một axit no, đơn chức A bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 12,3 gam muối. xác định ctpt A?
CÂU Hóa hơi hoàn toàn 3,6g axit cacboxylic A được thể tích hơi bằng với thể tích của 2,2g CO2 (đo ở cùng điều kiện). a. xác định ctpt của A.
b/ Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa 7,2g A
CÂU Cho 14,8 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,24 lít CO2 (đktc).
a/ Tính khối lượng muối thu được
b/ xác định ctpt của axit
CÂU Tính khối lượng axit axetic cần để pha 500 ml dung dịch 0,01M
CÂU Đun nóng 46g axit fomic với 46g rượu etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác). Nếu hiệu suất este hóa đạt 60% thì lượng este thu được là bao nhiêu?
CÂU 3,6g axit acrylic làm mất màu vừa đủ 20ml dung dịch brom. Tính nồng độ mol dung dịch brom ?
CÂU Cho 60 g axit axetic tác dụng với 60 g rượu etylic (xúc tác H2SO4 đặc và nóng) được 60g etylxetat. Tính Hiệu suất este ?
CÂU Tính Khối lượng axit axetic thu được khi lên men 1 lít rượu 80 (cho khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 g/ml; hiệu suất phản ứng đạt 100)
CÂU Trung ho 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp m(g) chất rắn khan . tính m
CÂU Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xác tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của của phản ứng este hoá đều bằng 80%). tính m ?
CÂU Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam nước. Tính Số mol của mỗi axit lần lượt ?
CÂU Cho 1,97 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể)
CÂU cho 11,6 g anđehit propionic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo được 32,4 g bạc. Hiệu suất phản ứng tráng gương đạt :
CÂU Đun 12g ancol etylic với 12g axit axetic với H2SO4đặc sau phản ứng thu được 12g este. Tính hiệu suất phản ứng
CÂU Đun 12g ancol etylic với 12g axit axetic với H2SO4đặc sau phản ứng thu được m(g) este. Biết hiệu suất phản ứng là 80% . tính m?
CÂU Tính khối lượng ancol etylic và axit axetic cần dùng để điều chế được 17,6g este. Biết hiệu suất phản ứng là 75% .
CÂU
CÂU
CÂU
File đính kèm:
- cau_hoi_on_tap_ancol_phenol_dan_xuat_halogen.doc