7.Nhận biết các khí mêtan, êtylen, axêtylen chỉ cần:
a. Dùng Dung dịch Br2 b.Đốt cháy các khí trong cùng điều kiện
c. Tráng bạc c. Câu b đúng nhất.
8. So sánh độ sáng của ngọn lửa CH4, C2H4, C2H2 trong không khí ở cùng điều kiện:
a. C2H4, C2H2, CH4
b. C2H2, C2H4, CH4
c. CH4, C2H4, C2H2
d. C2H4, CH4, C2H2
9. Hidro hóa 0,1 mol một hidro cacbon mạch hở A (Ni, t0) thu được 4,4g một hidro cacbon no mạch hở.
* Công thức phân tử của A là:
a. C3H4 b. C3H6 c.C3H8 d.Kết quả khác
* Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
a. CHC-CH3. b. CH2=C=CH2 c. CH3-CH2CH3 d.kết quả
13 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 12/07/2022 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Chương 7: Anken. Ankađien. Tecpen - Trường THPT Đạ Hoai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẠ HUOAI
TỔ HOÁ
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA LỚP 11 CHƯƠNG VII SÁCH PHÂN BAN
CHƯƠNG ANKEN, ANKADIEN, ANKIN, TECPEN.
Các chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của Ankin :
a. C2H6 b.C2H4 c. C2H2 d. Câu c đúng.
2. Một ankin A có tỉ khối đối với H2 là:20. Công thức phân tử của A là:
a. C3H8 b. C3H4 c. C3H6 d.C4H6
Đốt cháy hoàn toàn một hidro cacbon A thu được 4,48 lít CO2 (đkc) và 2,7g nước.
*A thuộc dãy đồng đẳng nào?
a.anken b. ankadien c.ankin d. ankan e. câu b và c .
*Công thức phân tử của A là:
a. C4H8 b. C4H6 c. C4H10 d.C4H4
*A tham gia được phản ứng tráng bạc tên gọi đúng của A là:
a. But-2-en b.But-1-in c. But-2-in d. Buta-1,3-dien.
Cho sơ đồ phản ứng sau:
AB + C B + HCl F
B + CD nF P.V.C
B + CE B + H2O
nDP.E
Các chữ A, C, E, G lần lựơt là:
A
C
E
G
a.
CH4
C2H2
C2H4
CH3CHO
b.
CH4
H2
C2H4
CH3CHO
c.
C2H4
CH4
H2
CH3CHO
d.
CH4
H2
C2H6
CH3CHO
Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
CH4 A + H2 A +Ag(NH3)2OHB + NH3 + H2O
B + HCl® A +C A + H2 D
nD® Polime
Các chữ A,B,C,D lần lượt là:
A
B
C
D
a.
C2H2
C2Ag2
AgCl
C2H2
b.
C2H2
AgCl
C2Ag2
C2H2
c.
C2H2
C2Ag2
AgCl
C2H4
d.
C2H2
C2Ag2
AgCl
C2H2
6.Cho sơ đồ phản ứng:
A B C D E
P.E F
Các chất A, B, D, F lần lượt là:
A
B
D
F
a.
CH4
C2H2
C2H6
C2H5Cl
b.
C2H2
C2H4
C2H6
C2H5Cl
c.
CH4
C2H2
C2H4
C2H5Cl
d.
CH4
C2H2
C2H5Cl
C2H5OH
7.Nhận biết các khí mêtan, êtylen, axêtylen chỉ cần:
a. Dùng Dung dịch Br2 b.Đốt cháy các khí trong cùng điều kiện
c. Tráng bạc c. Câu b đúng nhất.
8. So sánh độ sáng của ngọn lửa CH4, C2H4, C2H2 trong không khí ở cùng điều kiện:
C2H4, C2H2, CH4
C2H2, C2H4, CH4
CH4, C2H4, C2H2
C2H4, CH4, C2H2
9. Hidro hóa 0,1 mol một hidro cacbon mạch hở A (Ni, t0) thu được 4,4g một hidro cacbon no mạch hở.
* Công thức phân tử của A là:
a. C3H4 b. C3H6 c.C3H8 d.Kết quả khác
* Xác định công thức cấu tạo đúng của A biết A có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
a. CHºC-CH3. b. CH2=C=CH2 c. CH3-CH2CH3 d.kết quả ¹
10. Các chất nào sau đây tác dụng được với HCl:
a. C2H4 b. C2H6 c. C2H4 d. Câu a và c đúng.
11. Hãy ghép cột I với côt II sao cho phù hợp:
Cột I
Cột II
1.CHºCH +HCl
a. C2Ag2 + NH4NO3
2. CHºCH +H2
b. C2H4
3. CHºCH +H2O
c. CH2=CHCl
4. CHºCH +[Ag(NH3)2]
d. C2H6
e. C2H4
f. CH3CHO
g. CAgºCAg +NH3 + H2O
12. Chọn câu đúng nhất:
Ankin là một hidro cacbon chưa no mạch hở, công thức chung có dạng: CnH2n + 2 (n³ 2)
Ankin là một hidro cacbon trong cấu tạo có một nối ba.
Ankin là một hidro cacbon trong cấu tạo có một nối đôi.
Câu a và b đúng
Câu a và c đúng
13.Một ankin A có 5 nguyêng tử cacbon viết được:
a. 5 đồng phân b. 3 đồng phân c. 4 đồng phân d. 2 đồng phân
14. Trong số các đồng phân của ankin C5H8 thì đồng phân nào tham gia được phản ứng tráng gương:
a. Pent-2- in b. 3- mêtyl but- 1- in c. Pent-1- in d.Không đúng.
15. Phản ứng của axêtylen và êtylen với dung dịch Br2 phản ứng nào xảy ra nhanh hơn:
a êtylen b. axêtylen c. Bằng nhau d. tất cả đều sai
16. Phản ứng của axêtylen và êtylen với dung dịch H2 phản ứng nào xảy ra nhanh hơn:
a. êtylen b. axêtylen c. Bằng nhau d. tất cả đều sai
17. Nhận biết but- 1- in và but- 2- in bằng phản ứng nào?
a. Tác dụng với Dung dịch Brôm b. Tác dụng với Dung dịch KMnO4
c. Tráng gương d. Tác dụng với H2 e. Tất cả đều đúng
18.Trong số các chất sau, chất nào điều chế trực tiếp được nhựa P.V.C:
a. C2H5Cl b. C2H3Cl c.C2H2 d.C3H7Cl
19. Từ axêtylen qua mấy phản ứng nhanh nhất, có thể điều chế được cao su Buna:
a. 4 b. 2 c.3. d. 5
20. Chất nào có khả năng làm phai màu da cam của dung dịch Brom:
a.But- 1- en b. n Butan c.But-1- in d. Câu a và c
21. Chất nào sau đây được dùng để hàn đèn xì:
a. .C2H2 b. .C2H4 c. .C2H6 d. a và b
22. Dime hóa axêtylen thu được:
a. Benzen b. P.A c. Vinyl axêtylen d. P.E
23. Đốt cháy axêtylen thu được 4,48 lit CO2 (đck). Thể tích (lít) axêtylen cần dùng (đkc) là:
a. 22,4 b.224 c.2,24 d. 0,224
24Thuốc thử dùng để nhận biết hex-1-in, hex-2-en , n hexan là:
a.Nước Brom b.Dung dịch AgNO3/Dung dịch NH3 c.a và b
25. Phát biểu nào sau đây đúng:
Kiểu lai hóa trong phân tử C2H2 là lai hóa sp2 (lai hóa tam giác)
Kiểu lai hóa trong phân tử C2H2 là lai hóa sp3 (lai hóa tứ diện đều)
Kiểu lai hóa trong phân tử C2H2 là lai hóa sp (lai hóa đường thẳng)
Tất cả đều sai.
26. Khi dốt cháy hoàn tòan ankin thu được số mol CO2 và số mol H2O là:
a.n> n b. n= n c. n< n d. n¹ n
27. Phát biểu nào sau đây đúng nhất:
Phân tử Tecpen có cấu tạo mạch hở hoặc mạch vòng.
Phân tử Tecpen có chứa các liên kết đôi
Phân tử Tecpen có chứa một liên kết đôi
Câu a và b
Câu a và c
28. Công thức phân tử của Menton là:
a. (C5H8)n b. C10H18O c. C10H20O d. C10H16
29. . Công thức phân tử của Oximen là:
a. C15H24 b. C10H18O c.C10H16 d. C10H20O
30. Phát biểu nào sau đây sai:
Tecpen là sản phẩm trùng hợp của isôpren.
Tecpen có nhiều trong tinh dầu thảo mộc.
Tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng được dùng nhiều làm hương liệu trong công nghiệp chế biến thực phẩm, mĩ phẩm.
Trong kẹo cao su bạc hà có mentol và menton.
31. Phát biểu nào sau đây sai:
Caroten và licopen (C40H56) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín.
Trong tinh dầu thảo mộc có nhiều tecben và dẫn xuất chứa oxi của chúng.
Trong nước hoa hồng có trộn cá cánh hoa hồng đã nghiền nhỏ.
Công thức phân tử của vitamin A là:C20H29OH có trong lòng đỏ trứng.
32 . Phát biểu nào sau đây sai:
a. Tecpen là tên gọi nhóm hidro cacbon không no có công thức chung (C5H8)n
(n³ 2)
b. Tecpen và dẫn xuất tecpen được dùng trong công nghiệp dược phẩm
c. Tinh dầu thảo mộc là hỗn hợp các tecpen và dẫn xuất chứa oxi của chúng
d Người ta thường khai thác tecpen từ thực vật bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước
33. Điền vào chỗ trống những từ hay cụm từ thích hợp:
Tecpen là tên gọi (1). . . không no có công thức chung (C5H8)n , (n³ 2). Tecpen và (2). . . chứa oxi của chúng thường gặp trong giới thực vật. Nhiều tecpen có công thức C10H16, C15H24 có trong (3). . . và nhựa loài thông. Squalen (4). . .có trong dầu gan cá. Caroten và licopen (5). . . là sắc tố màu đỏ của càrốt và cà chua chín
34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm axêtylen và một hidro cacbon A thu được 4 lít CO2 và 4 lít hơi nước ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
* Công thức phân tử của A là:
a. C2H4 b. C2H6 c. C3H4 d. C3H6
* % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp là:
a. V = VA = 50% b. V = 30%, VA = 70% c. V = 20%, VA = 80%
d. V = 80%, VA = 20% e. V = 60%, VA = 40%
35. Một hỗn hợp gồm 2 hidro cacbon A và B có MA = MB + 24 & dB/A = 1,8. Đốt cháy Vlít hỗn hợp (đkc) được 11,2 lít CO2 (đkc) và 8,1g nước .
*Vlít hổn hợp cần đốt cháy là:
a. 33,6. b.3,36 c. 336 d.0,336
* Công thức phân tử của A và B là:
a. C2H2 và C4H6 và C4H6 b. C2H6 và C4H10 c. C2H6 và C4H6 d. C2H2 và C4H10
36. Đốt cháy hoàn toàn 3,4g một hợp chất hữa cơ A thu được 11g CO2 và 3,6g hơi nước biết dA/H = 34.C.T.P.T của A là:
a. C5H8 b. C5H10 c. C5H12 d Kết quả khác
37. Đốt cháy hoàn toàn 1,0752 lít hỗn hợp X gồm một anken và một ankin có cùng số nguyêng tử cacbon được 8,448g CO2 Công thức phân tử của hỗn hợp X lần lược là:
a. C3H4 và C3H6 b. C4H8 và C4H6 c. C2H4 và C2H2 d. C5H10 và C5H8
38. Hoàn thành sơ đồ phản ứng:
CH4®A®B®C®cao su buna
A, B, C lần lượt là:
A
B
C
a
C2H2
CH3CHO
C4H6
b
C2H2
C2H4
C4H6
c
C2H2
C2H5OH
C4H6
d
C2H2
C4H4
C4H6
39. Hoàn thành sơ đồ:
A B P.E
HCHO D P.V.C
A, B, D lần lượt là:
A
B
C
a
C2H6
C2H2
C2H3Cl
b
C2H2
CH4
C2H3Cl
c
CH4
C2H2
C2H3Cl
d
CH4
C2H2
C2H5Cl
40. Đốt cháy 22,4dcm3 hỗn hợp mêtan và axêtylen thu được 35,84dcm3 CO2. Các thể tích khí đo ở đkc. Tỉ khối của hỗn hợp khí đối với không khí là:
a. 7,6 b. 0,76 c. 7,0 d. 0,7
41. Điền và chỗ trống:
Ở điều kiện thường Oximen và Limonen ở trạng thái (1). . . , (2). . . trong nước, (3). . . trong một số dung môi hữa cơ. Để tách chúng có thể dùng (4) . . . chưng cất lôi cuốn với hơi nước.
42. Điền vào chỗ trống:
Oximen có trong tinh dầu lá(1) . . . limonen có trong tinh chanh, (2). . . geraniol(3). . . có trong tinh dầu (4). . . , xitronelol có trong tinh dầu (5). . .
43.But-1-in và pent-1-in có tính chất:
tham gia phản ứng trùng hợp.
Tham gia phản ứng tráng gương.
Tác dụng ion Cu2+.
a, b, c đúng
44. Nguyên tử Hidro trong phân tử CHºCH linh động vì:
Có hai liên kết p kém bền.
Ở dạng lai hóa sp có độ âm điện lớn hơn lai hóa sp2 và sp3
Liên kết của cacbon mang phân cực.
các câu a, b, c đúng.
45. Điền vào chỗ trống:
Trong phân tử ankin hai nguyên tử (1). . . liên kết ba ở trang thái lai hóa(2). . . Liên kết (3).. . . gồm một liên kết(4) . . . vàhai liên kết(5). . .
46. Ghép cột I và cột II sao cho phù hợp:
Cột I
Cột II
1. C2H2 + HCl®
a. C2H2Br2
2. CHºC-CH2CH3 + [Ag(NH3)2]OH ®
b. C2H3Cl
3. 3C2H2 ®
c. C2H4Br2
4. C2H2 + ddBr2 dư ®
d. C2H2Br4
e. CAgºC-CH2-CH3
f. C6H6
47. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g một ankin A thu được 3,6g nước. Công thức cấu tạo đúng của A là:
a. CHºC-CH3 b. CHºCH c. CH3-CºC-CH3 d. Kết quả khác
48. Sản phẩm của qúa trình dime hóa axêtylen là:
a. Vinyl axêtylen b. Benzen c. Nhựa cuppren d. Poli axêtylen
49. Phát biểu nào sau đây sai:
Điều chế axêtylen bằng phương pháp đẩy không khí.
Điều chế axêtylen bằng phương pháp đẩy nước.
Điều chế axêtylen bằng phương pháp làm lạnh nhanh mêtan ở 1500OC.
Điều chế axêtylen từ canxi cacbua.
50. Axit oxalic là sản phẩm được tạo ra giữa dung dịch KMnO4 và:
a. Eâtylen glyco b. vinyl axêtylen c. axêtylen d. tất cả đều sai
Câu51:Chọn định nghĩa đúng
a.Anken là những hidrocacbon mà phân tử có chứa một liên kết đôi.
b.Anken là những hidrocacbon có công thức phân tử CnH2n
c.Anken là những hidrocacbon không no có công thức phân tử CnH2n.
d.Anken là những hidrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa một liên kết đôi C=C.
e. c,d, g. c,d,
f. a,d, h. Tất cả đều đúng
Câu 52:Hợp chất X mạch hở ,có công thức phân tử C4H8 có bao nhiêu đồng phân ?
a. 2 b. 3 c .4 d .kết quả khác .
* X tác dụng với HCl chỉ tạo một sản phẩm duy nhất ,vậy tên của X là :
a. But-1-en b. But-2-en c . 2 – Metyl propen
Câu 53 :Trong các chất sau chất nào có đồng phân hình học :
a.Pent-1-en b. Pent-2-en c. 2 –Metyl but-1-en d. 2-Metyl but-2-en
Câu 54:Một chất A có công thức cấu tạo CH3-C = CH - CH-CH3 Tên gọi của A là:
CH3 Cl
2-Clo-4-Metyl Pent-3-en c .4-Clo-2-Metyl pent-2-en
2-Metyl-4-Clo pent-2-en d. b,c đều đúng
Câu 55 :Có 5 chất A,B,C,D,E là đồng phân cấu tạo của C4H8
-A,B,C,D làm mất màu nhanh dd Brôm
-D,E không làm mất màu dd thuốc tím
-A,C,E khi cộng H2 cho cùng một sản phẩm
-A có đồng phân hình học
A,B,C,D,E là những chất nào sau đây
( ) CH2=CH-CH2-CH3 ; ( )CH2=C-CH3 ; ( ) CH3-CH=CH-CH3 ; ( ) ; ( ) CH3
CH3
Câu 56: Dẫn hỗn hợp M gồm hai chất A,B có công thức phân tử C3H6 và C4H8 vào dd Brôm trong CCl4 thấy dd brôm nhạt màu và không có khí thoát ra ,vậy:
a, A,B là hai anken đồng đẳng c. A,B là hai xiclo đồng đẳng của nhau . e.a và d đúng
b. A,B không phải là anken đồng đẳng. d. A,B là hai xiclo có vòng 3 cạnh. f. a và c đúng.
Câu 57: Nhận biết xiclo propan và Propen bằng:
a. Thuốc tím b. Dung dịch Brôm c. a hoặc b đều đúng .
Câu 58:Nhận biết Propan, Xiclopropan,Propen có thể dùng:
a.Thuốc tím b.Dung dịch brôm. c. a và b d.Thuốc thử khác
Câu 59:Môt anken có tỉ khối hơi so với Mêtan là 1.75 , công thức phân tử của A là
a.C2H4 b. C3H6 c. C4H8 d. Kết quả khác
Câu 60: Đốt cháy 1 thể tích Hidrocacbon X cần 4.5 thể tích oxi thu được 3 thể tích CO2. Công thức phân tử của X là:
a. C3H8 b.C3H6 c.C4H8 d.Kết qủa khác
Câu 61:Đốt cháy 224ml(đkc) hợp chất hữu cơ X thu được 2.2g CO2 ,và 0.9g H2O. Công thức phân tử của X là:
a. C5H10O b.C5H8 c,C5H10 d.C5H12O
Câu 62: Sản phẩm chính khi hidrat hoá hợp chất X có cấu tạo là: OH
CH3-C-CH2-CH3
CH3
Tên gọi của X:
2-Mêtyl But-2-en c. 3-Mêtyl But-1-en e. b,c đúng
2-Mêtyl But-1-en d. a,b đúng
Câu 63: Những chất sau đây :
Buten c.Xiclo propan e. Butan
Xiclo butan d.Butadien
*Chất làm mất màu dd Brôm:
A. a,c,d B. a,b,d C. a,b,c,d
* Chất làm mất màu dd thuốc tím:
A. a,b B. b,c C. c,d D. a,e
Câu 64: Số đồng phân ứng với công thức C4H8 có tất cả :
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6 e. không tính được
Câu 65:Một hidrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra 2-Clo-3-Metyl Butan. Tên gọi của A là:
3-Metyl But-1-en c. 2-Metyl But-2-en e. a,b đúng
2-Metyl But-2-en d. a,c đúng
Câu 66:
Tìm tên ở cột A tương ứng với công thức cấu tạo ở cột B rồi điền vào cột C
A
B
C
a. 3-clo But-1-en
1. CH3-C = C - CH3
CH3 CH3
1.
b. 2,3-di metyl but-2-en
2. CH3- CH - CH=CH2
|
Cl
2
c. 3-Etyl-2-Metyl Pent-1-en
3. C2H5 –CH – C = C H2
| |
C2H5 CH3
3..
d. iso-Butilen
4. CH2 = C(CH3)2
4
5. CH2 = C(CH3) – CH2 – CH3
5
Câu 67: Viết công thức cấu tạo và đọc tên lại cho đúng:
3-Metyl But-2-en
Buta-2,3-dien
c. 2-Etyl Propen
Câu 68: Hỗn hợp X gồm hai anken khi hidrat hoá chỉ cho hỗn hợp Y gồm 2 rượu, hỗn hợp X là:
CH2 = CH2 , CH3 – CH = CH2 c. CH3 – CH = CH – CH3 , CH3 – CH2 - CH = CH2
CH2 = CH2 , CH3 – CH = CH – CH3 d. (CH3)2CH = CH2 , CH3 – CH = CH – CH3
b và c đúng
Câu 69: Hợp chất X có công thức phân tử CnH2n-2 thì X có thể là loại hidrocacbon nào:
Ankadien c. Xiclo anken( 1 vòng và 1 liên kết )
Di xiclo ankan(2vòng no) d. Tất cả đều đúng
Câu 70: Cho các chất sau dạng mạch hở, chất nào có liên kết trong phân tử
a. C4H10 c. C4H6 e. a,b,d đúng g. a,c,d đúng
b. C4H8 d. C3H6O f. b,c,d đúng h. tất cả đều đúng
Câu 71:Cho các chất sau, chất nào có thể trùng hợp ra cao su Buna
Etilen c. Propen e.Tất cả đều đúng
Divinyl d. Buta-1,2-dien
Câu 72: trong các chất sau đây chất nào là đồng đẳng của nhau:
CH2 = CH2 c. CH2 = CH – CH3 e. a,b,c
CH2 = CH – CH2 - CH3 d. CH2 = C – CH3 f. b,d
CH3
Câu 73: Khi đốt cháy Anken thu được:
Số mol CO2 = số mol H2O
Số mol CO2 < số mol H2O
Số mol CO2 > số mol H2O
Không xác định được
Câu 74: Trong số các đồng phân hình học sau đồng phân nào viết sai:
H H H Cl H H
a. C = C c. C = C e C = C
Cl CH2Br Br CH3 Br CH2Cl
Cis trans trans
H CH3 Cl H
b. C = C d. C = C f. b,e sai g.Tất cả đều sai
Cl trans Br Br cis CH3
Câu 75: Chọn câu đọc tên đúng:
H H H CH3
CH3 C = C H C = C
a. C = C CH3 c. C = C H
H H CH3 H
Cis-cis trans-trans
H CH3
CH3 C = C
b. C = C H d. Tất cả đều đúng
H H
Cis-trans
Câu 76: Điền các chất ở cột B vào chỗ trống ở cột A cho phù hợp
A
B
1. CH2 =CH2 + HBr -> ..
a. H2O
2.CH2 = CH2 + CH3 – CH2 – OH
b. CH2 = CH – CH2-CH3
3.CH3 – CH = CH2 + HI .
c.CH3 – CH2Br
4 CH3–CH2–CH2- CH2–OH
d.CH3 – CHI-CH3
Câu 77: Cho chuỗi phản ứng sau:
A B Rượu Etylic B
A,B là những chất nào sau đây
a. C3H8 , C3H6 b. C2H6 , C2H4 c. C4H8, C4H6 d. Kết quả khác
Câu 78: Cho chuỗi phản ứng sau:
ABCECao su Buna
+HCl
Nhựa PE D
A,B,C,D,E là những chất nào
A
B
C
D
E
a
C2H6
C2H4
C2H5OH
C2H5Cl
C4H6
b
C4H8
C2H4
C2H5OH
C2H5Cl
C4H4
c
C4H10
C2H4
C2H5OH
C2H5Cl
C4H6
d
a,c đúng
Câu 79:Cho các phản ứng theo sơ đồ sau:
AB + C B + H2O D
D E + F + H2O E + F A
nE Cao su Buna B + F C
A,B,C,D,E,F là những chất nào
A
B
C
D
E
F
a
C4H10
C2H4
C2H6
C2H5OH
C4H6
H2
b
C2H6
C2H4
H2
C2H5OH
C4H6
O2
c
C4H10
C3H6
C2H6
C3H7OH
C4H6
H2
d
a, c đúng
Câu 80:Đốt cháy một hidrocacbon Y thu được 13.2 g CO2 và 5.4g nước. Biết Y làm mất màu dd thuốc tím
Y thuộc dãy đồng đẳng nào:
a. Ankan b. Anken c. Xiclo ankan d.Ankadien
Câu 81: Đốt cháy hoàn toàn Hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng thu được 11.2 lit CO2 (đkc)và 9 g nước.
A.Hai hidrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng nào:
a. Ankan b. Anken c. Ankadien d. Xicloankan
B.Biết thể tích của hỗn hợp X ở điều kiện tiêu chuẩn là 4.48 lit .
* Công thức phân tử của hai hidrocacbon đó là:
a. C2H6 và C3H8 c. C2H2 và C3H4 e. Kết quả khác
b. C2H4và C3H6 d. b,c đúng
* Phần trăm về khối lượng của hai hidrocacbon là:
a. 40% và 60% b. 50% và 50% c. 30% và 70% d. Kết quả khác
Câu 82: Một hỗn hợp khí gồm 1 ankan và 1 anken có cùng số nguyên tử cacbon và cùng số mol .Lấy mg hỗn hợp này thì làm mất màu vừa đủ 80 g dung dịch Brôm 20% trong dung dịch CCl4. Đốt cháy m gam hỗn hợp đó thu được 6 mol CO2. công thức phân tử của Ankan và anken đó là:
a. C2H6 và C2H4 b. C3H8 vàC3H6 c. C4H10và C4H8 d. C5H12 và C5H10
Câu 83:Xác địnhcông thức của hidrocacbon mạch hở A biết rằng khối lượng của V lit khí A bằng 2 lần khối lượng của V lit khí N2 đo trong cùng điều kiện .
a. C3H8 b. C4H10 c. C4H8 d. C3H6
Câu 84: Cho hai hidrocacbon X,Y đồng đẳng của nhau ,khối lượng phân tử của X gấp đôi khối lượng phân tử của Y
a.Công thức tổng quát của 2 hidrocacbon là :
A.CnH2n-2 B.CnH2n+2 C. CnH2n-6 D. CnH2n
b. Tỉ khối của hỗn hợp đồng thể tích của X và Y so với C2H6 bằng 2.1. Công thức phân tử của X,Ylà:
A.C3H8 và C6H14 B. C3H4 và C6H6 C. C3H4 và C6H12 D. Kết quả khác
Câu 85: Cho V lit (ở đkc) 1 Anken A sục qua dd thuốc tím thì làm mất màu vừa đủ 250 ml dd KMnO4 0.16M và thu được 5.58 g sản phẩm hữu cơ
a.V có giá trị là:
A. 672ml B. 896ml C.1344ml
b. Công thức phân tử của A là:
A. C2H4 B.C4H8 C. C3H6 D.C5H10
Câu 86: Đốt cháy 1 mol như nhau 3 hidrocacbon A,B,C thu được lượng CO2 như nhau , tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với A,B,C tương ứng bằng 1: 1.25 : 0.75.Công thức phân tử của A,B,C là
A
B
C
a
C3H8
C3H4
C2H4
b
C3H6
C3H8
C3H4
c
C4H8
C4H10
C4H6
d
C2H4
C2H6
C3H4
Câu 87: Cho 2.8 g 1 anken X vào dd Brôm dư thu được 9.2 g sản phẩm cộng .Công thức phân tử của X là:
C5H10 b. C4H8 c. C3H6 d.Kết quả khác
Câu 88: Cho 6.72 lit hỗn hợp khí gồm 2 Olefin lội qua nước Brôm dư thấy khối lượng bình Brôm tăng 16.8 g.Hãy tìm công thức phân tử 2 olefin?
C2H4 và C4H8 c. C3H6 và C4H8 e. a,b đúng
C5H10 và C6H12 d. a,c đúng
Câu 89:Cho 0.86 g hỗn hợp 1 Ankan A và 1 Anken B sục qua dd Brôm làm mất màu vừa đủ 64 g dd Brôm 5%. Mặt khác đốt cháy cũng lượng hỗn hợp trên thu được 2.64 g khí CO2 . Xác định côngt hức phân tử của A,B?
C3H8, C2H4 b. C2H6, C2H4 c. C2H6, C3H6 d. a.b đúng
Câu 90:Một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon A,B ở thể khí. Phân tử khối của B lớn hơn phân tử khối của A là 24 đvc .Tỉ khối hơi của B so với H2 bằng 9/5 tỉ khối hơi của A so với H2. công thức phân tử của A,B là:
C3H8 và C4H10 b . C2H6 và C4H6 c. C3H8 và C5H10 d.tất cả đều sai
Câu 91: Đốt cháy hoàn toàn 2.24 lit C2H4 rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dd chứa 11.1 g Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối lượng phần dd tăng hay giảm bao nhiêu gam?
tăng 4.8 gam b. Giảm 2.4 gam c. Tăng 2.4 gam d.Giảm 3.6 gam
Câu92 :Cho 10 lit ( đo ở 54oc và 0.8064 at) hỗn hợp khí gồm hai Anken lội qua bình đựng nước Brôm dư thấy khối lượng bình tăng 16.8g.
a.Tổng số mol hai Anken là:
A. 0.1 B. 0.2 C. 0.3 D. kết quả khác
b. Biết rằng số nguyên tử cacbon trong mỗi Anken không quá 5. Các cặp Anken có thể có là :
A. C5H10 và C2H4 C. C5H10 và C4H8 E.Tất cả đều sai
B. C5H10 và C3H6 D. A.B đúng
Câu93:Điền vào chỗ trống
Ankadien hay còn gọi là . ..là những hidrocacbon mạch ..Trong phân tử có chứa liên kết đôi.
Câu94:Một hỗn hợp khí a có thể tích là 21.504 lit(đo ở đkc)gồm 1 Anken X và 1 AnkadienY chia làm hai phần bằng nhau
Phần 1: Đốt cháy hoàn toàn thu được 1.92ml CO2(đkc)
Phần 2: Cho tác dụng vừa đủ với 134.4g Brôm
a.Công thức phân tử của X,Y là :
A. C3H6 và C3H4 B. C3H6 và C4H6 C. C4H8 và C4H6
b. Phấn trăm về thể tích của X,Y là:
A. 80% & 20% B. 70% & 30% C. 75% & 25% D .kết quả khác Câu95:Một Hidrocacbon A ở thể khí có thể tích là 4.48 lit (đo ở đkc) tác dụng vừa đủ với 4 lit dd Brôm 0.1M thu được sản phẩm chúa 85.562% Brôm. Công thức của A,B lần lượt là:
a. C4H6 & C4H6Br4 b. C4H8& C4H8Br2 c. C3H4 & C3H4Br4 d. a,c đúng
Câu96: Đốt cháy hoàn toàn 1 Hidrocacbon X ở thể khí được 0.14mol CO2 và 1.89g H2O.
Công thức nguyên của X là :
A. (C2H5)n B . (C2H3)n C. (CH2)n D. Kết quả khác
b. X có thể trùng hợp ra cao su . công thức phân tử của X là:
A. C3H4 B . C4H8 C. C4H6 D. Kết quả khác Câu97:Chọn câu sai:
Liên kết đôi gồm 1 liên kết và 1 liênkết
Đồng phân là những chất có cùng công thức phân tử nhưng có cấu tạo khác nhau
Đồng phân lập thể là những đồng phân có cấu tạo hoá học như nhau nhưng khác nhau về sự phân bố không gian của các nguyên tử trong phân tử.
Ankadien mà có hai nối đôi cách nhau bằng một nối đơn được gọi là ankadien liên hợp
Trong hợp chất hữu cơ liên kết đôi C=C bền hơn liên kết đơn C – C
Tất cả đều đúng
Câu98: Chọn câu đúng:
Ong ,bướm thông tin cho đồng loại bằng cách tiết ra những hợp chất mà gốc hidrocacbon thuộc loại An ken hoặc Ankadien
Con ong có thể tiết ra chất Geranol có mùi thơm hoa hồng
Những chất tạo hương sắc cho loài hoa thường chứa liên kết đôi C=C
Etilen là một chất khí làm trái cây mau chín
Tất cả đều đúng
Câu99:Trong phân tử Anken hai nguyên tử cacbon mang nối đôi ở trạng thái lai hoá nào?
sp2( lai hoá tam giác) b. sp( lai hoá đường thẳng) c. sp3( lai hoá tứ diện)
Câu100:Buta-1,3-dien có thể tham gia phản ứng cộng Cl2, Br2,HCl,H2O thường tạo ra hỗn hợp sản phẩm theo kiểu cộng -1,2 và -1,4.Phát biểu nào sau đây đúng:
Ở nhiệt độ cao ưu tiên sản phẩm cộng -1,2, ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng -1,4
Ở nhiệt độ thấp ưu tiên sản phẩm cộng -1,2, ở nhiệt độ cao ưu tiên sản phẩm cộng -1,4
Ơû nhiệt độ cao chỉ thu được sản phẩm cộng -1,4
Ơû bất cứ nhiệt độ nào mỗi sản phẩm cộng -1,2 hoặc -1.4 chiếm 50%
ĐÁP ÁN MÔN HÓA – PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 d, 2b, 3e,4d,5c, 6d, 7d, 8b, 9d, a, 10d, 11 : 1c, 2e, 3f, 4g, 12d, 13b, 14c, 15a, 16b,17c, 18b, 19c, 19c, 20d,21d, 22c,23c, 24d, 25c, 26c, 27d, 28b, 29c, 30a, 31c, 32c, 33: (1):nhóm hidro cacbon, (2):dẫn xuất, (3):quả, lá, (4):C30H50, (5): C40H56 , 34b, a, 35b, c, 36a, 37b, 38d, 39c, 40b, 41: (1):lỏng,(2):ít tan, (3):tan, (4): phương pháp, 42: (1):húng quế, (2):bưởi, (3):C10H18O, (4):hoa hồng, (5):sả, 43d, 44d, 45, 46: 1b,2e, 3f, 4d, 47b, 48a, 49b,50c,51e, 52b, b, 53b, 54c, 55C,B,A,E,D, 56e, 57a, 58c, 59a, 60b, 61c,62d,63A,C, 64c,65d, 66: 1b, 2a, 3c, 4d, 67, 68b, 69d, 70f, 71b, 72e, 73a, 74f, 75d, 76:1c, 2a, 3d, 4b, 77b, 78d, 79a, 80b, 81b,b,a, 82b, 83c, 84D, b,C, 85a:C, b:C, 86b, 87a, 88d, 89b, 90b, 91C, 92aC,bD, 93 diolefin, không no, hở, 2, C=C, 94aC, bC, 95a, 96B,C, 97e, 98e, 99a, 100b.
File đính kèm:
- cau_hoi_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_chuong_7_anken_ankadien_t.doc