Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán

Câu 1: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau:

Lớp

 10 13 7

 Bề rộng của các lớp bằng:

A. 6.

B. 5.

C. Không tính được.

D. Kết quả khác.

Câu 2: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau:

Lớp

 10 13 7

 Gía trị trung tâm của lớp là:

A. 159.

B. 10.

C. 13.

D. 153.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau: Lớp 10 13 7 Bề rộng của các lớp bằng: 6. 5. Không tính được. Kết quả khác. Câu 2: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau: Lớp 10 13 7 Gía trị trung tâm của lớp là: 159. 10. 13. 153. Câu 3: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau: Lớp 10 13 7 Có bao nhiêu em cao dưới 162cm? 23. 10. 13. Kết quả khác. Câu 4: Chiều cao tính bằng cm, của 30 em học sinh lớp 10 được cho theo bảng sau: Lớp 10 13 7 Tỉ lệ phần trăm (tần suất) của các em có chiều cao không nhỏ hơn 162cm là: 23,3% 33,3% 43,3% 76,7% Câu 5: Điểm Toán của 40 em học sinh ở lớp chuyên Toán cho bởi: Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 7 9 10 9 5 N = 40 Số trung bình cộng của các số liệu thống kê: 7,9 7 8 7,8 Câu 6: Điểm Toán của 40 em học sinh ở lớp chuyên Toán cho bởi: Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 7 9 10 9 5 N = 40 Mốt là số: 8 10 7 7 hoặc 9 Câu 7: Điểm Toán của 40 em học sinh ở lớp chuyên Toán cho bởi: Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 7 9 10 9 5 N = 40 Số trung vị là: 8 7 10 20 Câu 8: Điểm Toán của 40 em học sinh ở lớp chuyên Toán cho bởi: Điểm 6 7 8 9 10 Tần số 7 9 10 9 5 N = 40 Gía trị 1,6 là: Phương sai. Độ lệch chuẩn. Hệ số biến thiên. Không phảI A),B),C). Lớp Tần số 2 6 7 Câu 9: Chế độ bảo hành (đơn vị năm) của các đồ dùng điện của một nhà máy được khảo sát theo bảng phân phối tần số ghép lớp sau: Số trung bình cộng của các số liệu thống kê là: 4,7. 4,5. 6. Kết quả khác. Câu 10: Chế độ bảo hành (đơn vị năm) của các đồ dùng điện của một nhà máy được khảo sát theo bảng phân phối tần số ghép lớp sau: Lớp Tần số 2 6 7 Số của các số liệu thống kê là: 6. 4. 8. 15. Câu 11: Chế độ bảo hành (đơn vị năm) của các đồ dùng điện của một nhà máy được khảo sát theo bảng phân phối tần số ghép lớp sau: Lớp Tần số 2 6 7 Số trung vị là: 4 8 6 15 Câu 12: Điểm bắn 25 viên đạn của một xạ thủ được ghi bởi: 5 15 5 Hệ số biến thiên của bảng phân phối thực nghiệm tần số ghép lớp là (tính theo %) 42,2 42 42,1 42,3 Câu 13: Cho bảng về phân bố về số con trong 20 gia đình: Số con 0 1 2 3 Số gia đình 3 6 7 4 Câu nào sau đây đúng: Cả ba câu đều đúng. Tần số của 2 là 7. Tần suất của 3 là 20%. Tần suất của 1 là 33%. Câu 14: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số ghép lớp Các lớp giá trị Tần số 5 10 26 5 4 Câu nào sau đây đúng? Gía trị đại diện của lớp là 43. Tần số của lớp là 15. Tần suất của lớp là 5%. Cả ba câu đều sai. Câu 15: Số trung bình cộng của các số liệu thống kê: 5, 6, 6, 7, 8, 9, 10, 6, 8 là số nào sau đây: 7,4 5 7 6 Câu 16: Với các số 1, 4, 6, 8, 10. 10 thì số trung vị là: 7 6 8 Một số khác. Câu 17: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số: 1 2 3 Tần số 4 3 2 Số trung vị là số: 2 1 3 Số khác Câu 20: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số ghép lớp Các lớp giá trị Tần số 5 10 26 5 4 Số trung vị thuộc lớp nào sau đây: A. B. C. D. Câu 21: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số ghép lớp Các lớp giá trị Tần số 5 10 26 5 4 Số trung bình cộng là: 44,72 43 45 Số khác Câu 22: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số ghép lớp Các lớp giá trị Tần số 5 10 26 5 4 Mốt là số nào: 45 49 47 Số khác Câu 23: Một lớp học gồm 50 học sinh. Chiều cao trung bình của 30 nữ là 1,60 m và chiều cao trung bình cảu 20 nam học sinh là 1,65 m. Chiều cao trung bình của 50 học sinh này là: số khác 1,62 m 1,61 m 1,63 m Câu 24: Biết trung bình cộng của các số là 7 thì trung bình cộng của các số là: 11 14 9 Không tính được Câu 25: Chiều cao trung bình của 50 nam học sinh là 1,65 m và chiều cao trung bình 50 nữ sinh là 1,61 m thì chiều cao trung vị của 100 học sinh này là: không tính được 1,62 m 1,63 m 1,64 m Câu 26: Cho bảng phân bố thực nghiệm tần số: 1 2 3 Tần số 4 3 3 Phương sai là số nào sau đây: 0,69 0,60 0,56 Số khác Câu 27: Biết độ lệch chuẩn của các số 1, 2, 3, 3, 6 là s = 1,67 thì độ lệch chuẩn của các số 102, 102, 103, 106 là: 1,67 16,7 176 Số khác Câu 28: Biết độ lệch chuẩn của các số là s = 6 thì độ lệch chuẩn của các số là bao nhiêu: 30 27 33 Số khác Câu 29: Trong bảng phân phối rời rạc cua các dữ liệu . Câu nào sau đây đúng? Mốt là số có tần số lớn nhất Mốt là số có tần số nhỏ nhất Mốt là số lớn nhất trong các số Mốt là số nhỏ nhất trong các số . Sử dụng bảng 1 để làm câu 30 và 31 “ Điểm thi học kì 1 của lớp 10D” được ghi lại trong bảng 1 8 6.5 7 5 5.5 8 4 5 7 8 4.5 10 7 8 6 9 6 8 6 6 2.5 8 8 7 4 10 6 9 6.5 9 7.5 7 6 6 3 6 6 9 5.5 7 8 6 5 6 4 Bảng 1 Câu 30. số các giá trị khác nhau của dấu hiệu trong bảng trên là: 13 14 12 11 Câu 31. trong bảng trên tần suất “ điểm 8” (làm tròn đến chữ số hàng phần chục ) là: 17.8% 20% 16% 15.6% Câu 32. một cửa hàng bán quần ao đã thống kê số áo sơ mi nam của hảng M bán dược trong 1 tháng theo cỡ khác nhau theo bảng số liệu 2: Cỡ áo 36 37 38 39 40 41 Số áo bán được 15 18 36 40 15 6 Bảng 2 Mốt của bảng số liệu trên là: 39 36 38 40 Câu 33. Điểm thi học kì 2 của 10 bạn lớp 10B được liệt kê ở bảng 3 An Ba Cúc Đại Tuấn Hùng Thành Mai Lan Lan 6 8 7.5 9 3 4 6 7 8 5 Bảng 3 Số trung vị của dãy điểm trên là: 6.5 6 7 7.25 Sử dụng bảng số liệu 5 để làm câu 34, 35. Anh Ban Cúc Để Tấn Hùng Thành Mai Lê Lan 6 6.5 7.5 9 3 4 6 7 8.5 5 Bảng 5 Câu 34. trung bình cộng của điểm số của 10 bạn học sinh trên là: 6.25 6.75 6.5 6 Câu 35. số trung vị của bảng trên là: 6.25 6.5 6.75 6 Câu 36. điểm kiểm tra môn Toán của 15 bạn lớp 10C được liệt kê ở bảng 6: 7 6 4 8 9 3 10 5 6 5 7 6 8 5 6 Bảng 6 Số trung vị của dãy điểm trên là: 8 5 6 7 Câu 37. Khi điều tra năng suất của một giống lúa mới, điều tra viên ghi lại năng suất lúa đó trên các thửa ruộng có cùng diện tích 1 ha và thu được bảng 7 sau đây: Năng suất (tạ/ha) 30 32 33 37 38 40 Số thửa 35 18 20 35 10 20 Bảng 7 Mốt của bảng số liệu trên là: 30 và 37 35 và 37 35 và 20 35 Sử dụng bảng số liệu 8 để làm câu 38, 39. Trong dợt ủng hộ đồng bào bị lũ lục 40 bạn lớp 10B đã quyên góp tiền. Bạn lớp trưởng đã ghi lại số tiền thu được của mỗi bạn như sau (đơn vị: nghìn đồng) 2 3 2 2 5 3 2 8 2 5 10 2 10 3 2 10 5 3 2 2 6 7 7 4 5 5 10 4 2 9 3 5 6 5 10 3 2 4 5 3 Bảng 8 Câu 38. tần số của nửa khoảng [2;4) là: 18 17 19 21 Câu 39. Tần suất của nửa khoảng [5;7) là: 25% 9% 10% 22.5% Câu 40. Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một mẫu số liệu được gọi là: Mốt Số trung bình Số trung vị Độ lệnh chuẩn Câu 41. Tốc độ tăng GDP của 8 nước (đơn vị: %) năm 2002 được thể hiện trong bảng 10 Nước Mỹ Pháp Anh Italia úc Hà Lan Đan Mạch Thụy Điển Tốc độ tăng GDP 2.4 1.0 1.6 0.4 3.6 3.0 1.6 1.7 Bảng 10 Tốc độ tăng GDP (đơn vị %) bình quân của 8 nước trên làm tròn đến hàng chục là: 1.9 1.8 2.0 2.1 Sử dung số liệu sau để làm câu 42, 43: Một nhóm gồm 13 HS tham dự một kỳ thi. Điểm của 13 Học sinh đó là 7 ; 4 ; 6 ; 8 ; 5 ;7 ; 9 ; 5 ; 5 ; 9 ; 3 ; 6 ;8 Câu 42: Điểm số trung bình của 13 hs trên (làm tròn đến hàng phần chục ) là: A.6.3 B.6.5 C.7 D. 7 Câu 43: Số trung vị của dãy điểm trên là: A. 6 B. 6.5 C. 7 D. 6 và 7 Sử dụng bảng số liệu 12 để làm câu 44 va 45 Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau : Các lớp của tiền lương ( nghìn đồng ) Tần số [400 ; 600) 15 [600 ; 800) 40 [800 ; 1000) 30 [1000; 1200) 10 [1200 ; 1400] 5 Bảng 12 Câu 44 : Giá trị trung tâm của lớp [600 ; 800) là: 700 600 800 40 Câu 45 :số trung bình cộng (mức lương trung bình) của công nhân là bao nhiêu (đơn vị:nghìn đồng)? 800 700 900 100 Câu 46. Tần suất của lớp [400;600) là: 15% 16% 500% 65% Câu 47. số công nhân có mức lương mọt triệu đồng trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu ? 15% 5% 10% 16% Sử dụng số liệu sau để làm câu 48, 49. Số trung bình cộng, độ lệch chuẩn ở các câu 48, 49, 50, 51 làm tròn đến hàng phần chục. Cho dãy số liệu thống kê: 3; 5; 8; 4; 9; 7; 6; 2; 8; 7; 10. Câu 48. Số trung bình cộng của các số liệu thống kê trên là: 6.3 6 6.5 7 Câu 49. Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê trên là: 2.4 2 2.2 3 Câu 50. Điểm thi của 10 học sinh được ghi lại như sau: 6; 5; 7; 4; 8; 9; 3; 6; 7; 5. Điểm trung bình của 10 học sinh đó là: 6 5 6.5 7 Câu 51 .Phương sai của các số liệu thống kê trên là: 3 1.73 1.3 6 Câu 52 . Một cửa hàng bán tivi với các giá tiền 3 triệu, 3.5 triệu, 4 triệu, 4,5 triệu, 5 triệu, 5.5 triệu đồng. Trong một quý số tivi mà cửa hàng bán ra được thống kê trong bảng tần số 2: Giá tiền 3 triệu 3.5 triệu 4 triệu 4.5 triệu 5 triệu 5.5 triệu Số tivi bán được 26 25 31 31 26 8 Bảng 2 Kết luận nào sau đây là đúng ? bảng số liệu 2 có 2 mốt là 4 triệu và 4.5 triệu Bảng số liệu 2 có các mốt là 3 triệu, 4 triệu, 4.5 triệu, và 5 triệu Bảng số liệu 2 có 2 mốt là 31 và 26 Bảng số liệu 2 chỉ có 1 mốt là 31. Sử dụng số liệu ở đồ thị sau để làm câu 53 va 54. Chiều cao của các học sinh nam khối 10 của 1 trường được thể hiện qua biểu đồ tần số hình cột sau đây (dơn vị :cm): Câu 53 : Két luân nào sau đây là không đúng ? Có 30 học sinh có chiều cao từ 163 cm đến 168 cm. Có 25 học sinh có chiều cao từ 157 cm đến 159 cm. Có 15 học sinh có chiều cao từ 172 cm đến 174 cm. Có 60 học sinh có chiều cao từ 157 cm đến 162 cm. Câu 54 :Tần suất (đơn vị :% va làm tròn đến hàng phần chục )của nhóm học sinh có chiều cao từ: 169 cm đến 171 cm là 15.6 169 cm đến 171 cm là 25 163 cm đến 168 cm là 30 163 cm đến 168 cm là 60 Câu 55: Cho bảng số liệu thống kê 5 9 2 7 5 8 4 4 2 7 2 4 5 7 4 2 2 3 5 5 Hãy điền vào chỗ trống những số liệu thích hợp để được những khẳng định đúng. A.Kích thước mẫu số liệu là.. B. tần số của số 5 là.. C. Tần suất của số 5 là .. D. Số liệu có tần suất nhỏ nhất là E. Số liệu có tần suất lớn nhất là . Câu 55. Xét bảng sau gồm 26 số liệu thống kê: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (x) 3 3 4 4 2 3 2 Cần phảI điền vào ô trống của bảng số nào trong các số sau đây để được bảng phân bố tần số ? 5 4 6 2 Câu 56. cho bảng phân bố tần suất: Giá trị (x) x1 x2 x3 x4 x5 x6 x7 x8 Tần suất(f) 3/20 1/5 1/10 1/20 3/20 1/5 1/25 Tần suất f4 của x4 là số nào trong các số sau đây 11/100 6 4 3/5 Câu 57. Nghiên cứu về cấu tạo của một loài hoa, người ta đếm số cánh hoa của mỗi một bông trong 100 bông hoa. Kết quả là ta được bảng sau: Lớp (số cánh hoa) Tần số [10 ; 12] [13 ; 15] [16 ; 18] [ 19; 21] [22 ; 24] 5 22 48 18 7 Số nào trong các số sau là số phần trăm của những bông hoa có ít hơn 16 cánh ? 27 5 22 48 Câu 58. cho một dãy số liệu thống được sắp xếp theo thứ tự tăng . Cách nào trong các cách sau đây được dùng để tính số trung bình tìm tổng tất cả các số liệu và chia tổng này cho số các số liệu Tìm số liệu đứng giũa của dãy Tìm số liệu đứng giữa dãy số liệu và chia số liệu này cho số các số liệu Tìm số liệu mà nó xuất hiện nhiều lần nhất của dãy Câu 59. Dãy số liệu a, b, c, d, e, f, g được sắp theo thứ tự tăng. Nếu thay a bởi a-x, thay g bởi g+x, với x dương thì phát biểu nào sau đay là đúng ? số trung bình và số trung vị không đổi. Số trung bình và số trung vị cùng tăng. Số trung bình và số trung vị cùng giảm Số trung bình tăng nhưng số trung vị không đổi. Câu 60. Bảng phân bố tần số sau đây ghi lại số ghế trống trong các chuyến bay từ Hà Nội đến Tp.Hồ Chí Minh. Lớp Tần số [0 ; 4] 3 [5 ; 9] 8 [10; 14] 15 [15; 19] 18 [20 ;24] 12 [25; 29] 6 Tỉ lệ phần trăm số chuyến bay có nhiều nhất 19 ghế xấp xỉ là: 71% 15% 29% Không thể xác định được từ bảng trên. Câu 61: Giả sử kích thước mẫu là N. khi đó luôn có [] (phần nguyên của ) số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng : Số trung vị Số trung bình Mốt độ lệch chuẩn Câu 62: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau về số trung bình x Một nửa số liệu trong mẫu lớn hơn hoặc bằng . Tất cả các số liệu trong mẫu đều phải dùng để tính số trung bình . Số trung bình . bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé. Tổng Câu 63: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau về số trung vị Me Có [] số liệu lớn hơn hoặc bằng Me ,ở đó N là kích thước mẫu. Số trung vị luôn là một số liệu nào đó của mẫu Số trung vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị quá lớn hay quá bé Tổng Câu 64: Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là: Mốt Số trugn bình Số trung vị Độ lệch chuẩn Câu 65: Nếu đơn vị đo của số liệu là kg thì đơn vị của độ lệch chuẩn là: kg kg không có đơn vị kg/2 Câu 66: Một học sinh ghi lại bảng phân bố tần suất của một mẫu số liệu như sau: Giá trị (x) 0 1 2 3 4 Tần số N= Tần suất(%) 12.5 0.0 50.0 25.0 12.5 100 Tuy nhiên , em đó quên ghi kích thước mẫu N. Khi đó, giá trị nhỏ nhất có thể có của N là: 8 5 16 25 Câu 67: Cho X, Y, Z là ba mẫu số liệu đôi một không có phần tử chung. Số trung bình của các mẫu số liệu X, Y, Z, X Y, X Z vàY Z được cho trong bảng dưới đây. Mẫu X Y Z X Y X Z Y Z Số trung bình 37 23 41 29 39.5 33 Khi đó, số trung bình của mẫu X Y Z là: 34 33.5 33.66 33 Câu 68: Học sinh tỉnh A (gồm lớp 11 và lớp 12 ) tham dự kỳ thi học sinh giỏi Toán của Tỉnh (thang điểm 20 ) và điểm trung bình của họ là 10. Biết rằng số học sinh lớp 11 nhiều hơn số học sinh lớp 12 là 50% và điểm trung bình của khối 12 cao hơn điểm trung bình của khối 11 là 50%. Diểm trung bình của khối 12 là: 12.5 10 11.25 15 Điểm thi học kì I của 45 học sinh lớp 10A được ghi lại trong bảng 1 : 805 7 5 6 8 4.5 5 7 4.5 10 7 8 6 9 6 8 6 2.5 8 3.5 7 4 10 6 6.5 9 7.5 7 6 6 3 6 9 5.5 7 2.5 6 4 6 Bảng 1 Sử dụng bảng 1 để trả lời các câu 69, 70. Câu 69: Tần suất “điểm 6 “ là: 24.4% 22.2% 11% 10% Câu 70: Tần số của lớp điểm [ 2; 4] là: 4 3 5 6 Câu 71: Lương tháng của 10 công nhân được ghi lại trong bảng 2 (Đơn vị: trăm nghìn đồng) 6 8 7.5 11 3.9 4 6.2 7 5.5 5 Bảng 2 Số trung vị của các số liệu ở bảng 2 là: 6.1 5.75 6.0 6.2 Câu 72: Điểm tổng kết học kì I (10 môn học ) của bạn Lan được ghi trong bảng 3: Văn Sử Địa Anh văn GDCD Toán Lí Hóa Sinh Thể dục 6.2 6.5 7.5 5.9 7.3 7.4 6.8 7.1 8.5 7.5 bảng 3 Trung bình cộng điểm số của 10 môn học trên (các môn đều tính hệ số 1) là: 7.07 7.03 7.04 7.7 Câu 73: Cho dãy số liệu thống kê : 5: 7: 4: 8: 9: 6: 6. a)Phương sai của dãy số liệu thống kê trên là: A) 2.53 B) 1.59 C) 1.70 D) 2.59 b) Độ lệch chuẩn của dãy số liệu thống kê trên là: A) 1.59 B) 2.92 C) 2.53 D) 1.26 Khảo sát chiều cao của 50 học sinh ta có bảng phân bố tần số : Chiều cao ( cm ) [125; 135) [135; 145) [145; 155) [155; 165) Số học sinh 5 25 15 5 Bảng 4 Sử dụng bảng trên ( bảng 4) để trả lời các câu 74, 75 Câu 74: Với biểu đồ hình cột , nhóm [125; 135) được vẽ theo hình chữ nhật chiều cao 7.5 cm thì nhóm [145; 155) được vẽ theo hình chữ nhật có chiều cao là: 22.5 cm 15 cm 150 cm Một số khác Câu 75: Trung bình chiều cao của mỗi học sinh là : 144 cm 143 cm 147 cm 144.5 cm Câu 76: Kết quả thăm dò giới nữ về “nên đi làm hay nghỉ” (không xét khía cạnh tài chính) ta có bảng: đi làm 60% nghỉ 39% không có ý kiến 1% Vẽ biểu đồ hình tròn thì ý kiến “ đi làm” được vẽ theo một hình quạt có góc ở tâm là: A) 216 B) 196 C) 60 D) Một kết quả khác Kết quả thăm dò về “ số con mà một gia đình nên có “ được liệt kê theo bảng: Số con Số phần trăm đồng ý 1 2 3 4 5 ý kiến trở lên Không ý kiến 3 63 28 3 3 1 2 Bảng 5 Sử dụng thông tin trên ( bảng 5) để trả lời các câu 77, 78, 79 Câu 77: Mốt của mẫu số liệu là: Một số khác 3 63 1 Câu 78 : Vẽ biểu đồ hình tròn thì ý kiến “ có 5 con trở lên” được vẽ theo một hình quạt có góc ở tâm là : 336 72 2 Một kết quả khác Câu 79: mô tả kết quả trên theo biểu đồ hình cột . Nếu ý kiến “ có 4 con “ có chiều cao là 1.2 cm thì ý kiến “ có 2 on “ có chiều cao là: 25.2 cm 63 cm 21.5 cm 2 cm Số con của 100 gia đình ,mỗi gia đình không quá 4 con được ghi theo bảng: Số con(xi) 0 1 2 3 4 Số gia đình (ni) 10 35 30 15 n Sử dụng bảng trên để trả lời các câu 80,81.82 Câu 80: Trong bảng trên n, bằng: 10 5 20 15 Câu 81: Chọn n=10 ,mốt của mẫu dữ liệu là: 1 0 và 4 0 4 Câu 82: Chọn n=10, số con trung bình ở mỗi gia đình là: 1,8 2 2.05 1.5 Câu 83: Cho mẫu số liệu 1, 1, 2, 2, 2, 3, 3, x, y, trong đó x và y là các số nguyên .Nếu mốt bằng 2 thì trong các khẳng định dưới d8a6y ,khẳng định nào đúng? Nếu x= 1 hoặc x= 3 thì y phải bằng 2 Cả x và y đều lớn hơn 3 Hoặc x hoặc y phải là 2 Hoặc x hoặc y là 3, khi đó số còn lại là 1 Câu 84: Liệt kê số sách tên 5 giá sách nhỏ là 70, 80, 85, 80, và x. Nếu số sách trung bình của 5 giá sách là 80 thì x là : 85 100 90 95 Câu 85: Trong các số đặc trưng , số thay đổi theo cách lập bảng tần số là: Cả 3 số : trung bình , trung vị, mốt. Số trung vị Số trung bình Mốt Câu 86: Với mẫu số liệu 5, 1, 9, 7, 6, 5, 9 Xét các cụm từ sau: 6 là giá trị trung bình 6 là số trung vị 6 là mốt Cụm từ đúng là: chỉ I và II Chỉ II Chỉ III I và II Câu 87: Ba nhóm học sinh gồm 10 người ,15 người , 25 người .Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần lượt là: 50kg, 38kg, 40kg . Khối lượng trung bình của ba nhóm học sinh là: 41.4 kg 42.4 kg 26 kg 37 kg Câu 88. Điểm kiểm tra môn Vật lý của 10 HS lớp 10A là: 1; 2;4 ;5; 7; 7; 8; 8; 8; 10. Điểm trung bình là 6 5 7 8. Sử dụng số liệu sau đây cho các câu 89 và 90. Điểm kiểm tra môn Lịch sử của 15 HS trong lớp 10A là: 1; 2; 2; 5; 5; 5; 5; 6; 6; 6; 7; 7; 7; 7; 7. Câu 89. Mốt của ( mẫu số liệu ) điểm Lịch sử là: 7 5 5.5 6. Câu 90. Số trung vị của điểm Lịch sử là: 5 5.5 6 7. Sử dụng số liệu sau đây cho các câu 91, 92, 93, 94. Điểm kiểm tra môn Toán của 50 HS lớp 10E đuợc ghi trong bảng sau: Giá trị (điểm số) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (số điểm cùng loại) 2 2 3 1 5 4 5 10 10 5 3 Câu 91. Điểm trung bình là: 6.12 5.50 5.00 4.50 Câu 92. Số trung vị của dãy điểm Toán là: 7 5 6.5 7.5 Câu 93. Mốt của 50 điểm kiểm tra Toán là: 7 và 8 10 8 7 Câu 94. Để đánh giá chung về kết quả của bài kiểm tra Toán này, ta cần dựa vào số đặc trưng nào ? Mốt Số trung bình Số trung vị Cả A) và B) Câu 95. Khối lóp 9 có 100 HS gồm 4 0 nam, 60 nữ. Trong đợt kiểm tra trắc nghiệm Toán, 76% số HS nam và 37% số HS nữ đạt điểm không dưói trung bình. Tỉ lệ HS toàn khối đạt điểm không dưói trung bình là: 52.6% 44.8% 56.5% 60.4% Câu 96. Để kết thúc môn học Ngoại ngữ, HS phải qua 6 lần thi trắc nghiệm, mỗi lần thi điểm tối đa là 100 điểm. Sau 5 lần thi, điểm trung bình của Nam là 72 điểm. Lần thi thứ sáu, Nam đạt 54 điểm. Hỏi điểm trung bình của Nam khi kết thúc khóa học là bao nhiêu ? Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: 69 82.8 68 57 Sử dụng bảng số liệu sau để làm các câu 97, 98, 99. Điểm thi trắc nghiệm (thang điểm 100) môn Vật lý của 40 HS lớp 10B là: Điểm (x) 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 Tần số (n) 2 1 2 1 2 2 3 3 4 8 5 4 3 Câu 97. Nếu chỉ có 50% số HS vượt qua được kì thi này thì điểm thấp nất đủ để một HS vượt qua được kì thi là: 64 60 61 62 Câu 98. Nếu chỉ cần đạt điểm trung bình trong bảng điểm trên đã có thể vượt qua kì thi thì điểm thấp nhất để một HS qua được môn này là: 63 61 62.5 60.5 Câu 99. Độ lệch chuẩn của bảng điểm cho trên là : 3.3 3.6 3.9 3.4 Câu 100. Điều tra số con của mỗi gia đình trong khu phố A, nhân viên điều tra đã ghi được bảng sau: Giá trị (số con). 0 1 2 3 4 5 Tần số (số gia đình) 10 11 24 12 2 1 Một trong những tiêu chuẩn của một gia đình văn hóa mói là không có quá 2 con. Số gia đình trong khu phố không đạt danh hiệu gia đình văn hóa mới là: 15 12 2 1.

File đính kèm:

  • doc100c tn TKE.DOC.doc
Giáo án liên quan