1/ Ánh sáng truyền trong nước có bước sóng 0,45 m thì khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu?
A. 0,39 m B. 0,49 m C. 0,52 m D. 0,60 m
2/ Tại sao trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta thường dùng ánh sáng màu đỏ mà không dùng ánh sáng màu tím?
A. Vì màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím
B. Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn
C. Khoảng vân giao thoa của màu đỏ rộng hơn, dễ quan sát hơn so với màu tím
D. Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn.
3/ Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là bao nhiêu? Biết rằng ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 0,76 m và ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất là 0,4 m.
A. 4,2.1014 Hz đến 6,5.1014 Hz B. 3,95.1014 Hz đến 8,5.1014 Hz
C. 3,95.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz D. 4,2.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý - Câu hỏi chương V: Sóng ánh sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI CHƯƠNG V: SÓNG ÁNH SÁNG
1/ Ánh sáng truyền trong nước có bước sóng 0,45 mm thì khi truyền trong không khí có bước sóng là bao nhiêu?
A. 0,39 mm B. 0,49 mm C. 0,52 mm D. 0,60 mm
2/ Tại sao trong các thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, người ta thường dùng ánh sáng màu đỏ mà không dùng ánh sáng màu tím?
A. Vì màu đỏ dễ quan sát hơn màu tím
B. Vì ánh sáng màu đỏ dễ giao thoa với nhau hơn
C. Khoảng vân giao thoa của màu đỏ rộng hơn, dễ quan sát hơn so với màu tím
D. Vì các vật phát ra ánh sáng màu tím khó hơn.
3/ Tần số giới hạn của dải sáng nhìn thấy là bao nhiêu? Biết rằng ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 0,76 mm và ánh sáng màu tím có bước sóng ngắn nhất là 0,4 mm.
A. 4,2.1014 Hz đến 6,5.1014 Hz B. 3,95.1014 Hz đến 8,5.1014 Hz
C. 3,95.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz D. 4,2.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz
4/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,6 mm. Bề rộng vùng giao thoa quan sát trên màn L = 13 mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
5/ Khi cho một chùm ánh sáng trắng truyền tới một thấu kính theo phương song song với trục chính của thấu kính thì sau thấu kính, trên trục chính, gần thấu kính nhất sẽ là điểm hội tụ của:
A. ánh sáng màu đỏ B. ánh sáng màu trắng
C. ánh sáng màu trung gian giữa đỏ và tím D. ánh sáng màu tím
6/ Chiếu một tia sáng màu lục vào một môi trường trong suốt có chiết suất n > 1. Sau khi vào môi trường này, màu của ánh sáng sẽ biến đổi:
A. chuyển về phía tím
B. chuyển về phía màu đỏ
C. sự thay đổi màu phụ thuộc vào chiết suất của môi trường
D. màu sắc không thay đổi
7/ Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau đây:
1. Sóng ánh sáng chỉ lan truyền trong môi trường chân không.
2. Khi truyền từ không khí vào nước bước sóng của ánh sáng thay đổi.
3. Để sóng ánh sáng truyền được nhất thiết phải có một môi trường đàn hồi
4. Khi truyền từ nước vào thủy tinh, tần số ánh sáng sẽ không thay đổi.
A. 1 và 3 B. 2 và 4 C. 1 và 2 D. 3 và 4
8/ Trong thí nghiệm Y-âng đối với ánh sáng trắng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 3 m. Tại vị trí cách vân trung tâm một khoảng 2 cm có bao nhiêu cực đại của các màu trùng nhau?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
9/ Hai nguồn sáng kết hợp đặt cách nhau một khoảng 1 mm nằm trong một mặt phẳng song song với một màn ảnh. Bước sóng ánh sáng phát ra là 500 nm. Khoảng cách từ hai nguồn sóng đến màn là 4 m. Khoảng cách giữa vân sáng trung tâm và vân sáng bậc hai bằng bao nhiêu?
A. 4 mm B. 1,5 mm C. 2 mm D. 2,5 mm
10/ Tại một điểm nào đó trong không gian có hai sóng kết hợp truyền tới, hiệu lộ trình của chúng là 1,2 mm. Bước sóng có thể là bao nhiêu trong các giá trị sau đây nếu tại điểm này quan sát được cực đại giao thoa?
A. 450 nm B. 525 nm C. 600 nm D. 675 nm
11/ Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng khi truyền trong không khí là 700 nm và trong chất lỏng trong suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là:
A. 5/4 B. 4/3 C. 7/4 D. 5/3
12/ Hai nguồn sáng kết hợp đặt cách nhau một khoảng 1 mm nằm trong một mặt phẳng song song với màn ảnh. Bước sóng ánh sáng phát ra là 500 nm. Khoảng cách từ hai nguồn sóng đến màn là 4 m. Trên phạm vi 5,6 mm kể từ vân sáng trung tâm sẽ có bao nhiêu vân sáng (kể cả vân sáng bậc 0)?
A. 4 B. 6 C. 7 D. 5
13/ Trong giao thoa với khe Y-âng có a = 1,5 mm, D = 3 m, người ta đếm có tất cả 7 vân sáng mà khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là 9 mm. Tìm l.
A. 0,75 mm B. 0,6 mm D. 0,55 mm D. 0,4 mm
14/ Chọn câu đúng.
Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng bị tách thành chùm tia có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng B. tán sắc ánh sáng
C. khúc xạ ánh sáng D. nhiễu xạ ánh sáng
15/ Chọn phát biểu sai.
A. Chùm ánh sáng trắng không bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Quang phổ của ánh sáng trắng có bảy màu cơ bản: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím
C. Các tia sáng song song gồm các màu đơn sắc khác nhau chiếu vào mặt biên của một lăng kính thì các tia ló ở mặt bên kia có góc lệch khác nhau so với phương ban đầu.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng kính.
16/ Hiện tượng tán sắc ánh sáng xảy ra
A. chỉ với lăng kính thủy tinh
B. chỉ với lăng kính chất rắn và chất lỏng
C. ở mặt phân cách hai môi trường chiết quang khác nhau.
D. ở mặt phân cách một môi trường rắn hoặc lỏng, với chân không (hoặc không khí)
17/ Dải sáng bảy màu thu được trong thí nghiệm thứ nhất của Niu-tơn được giải thích là do
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho ánh sáng
B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm ánh sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời
C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó
D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh
18/ Thí nghiệm Niu-tơn về ánh sáng đơn sắc nhằm chứng minh
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó
C. ánh sáng Mặt Trời không phải là ánh sáng đơn sắc
D. ánh sáng có bất kì màu gì khi đi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy
19/ Khi nói về ánh sáng đơn sắc phát biểu nào sau đây sai
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định
B. Ánh sáng đơn sắc không bị khúc xạ khi qua lăng kính
C. Ánh sáng đơn sắc bị khúc xạ khi qua lăng kính
D. Chiết suất của một lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau
20/ Một chùm ánh sáng đơn sắc, khi qua một lăng kính thủy tinh thì
A. không bị lệch và không đổi màu
B. không bị lệch và bị đổi màu
C. chỉ lệch mà không đổi màu
D. vừa bị lệch và bị đổi màu
21/ Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc B. kết hợp
C. cùng màu sắc D. cùng cường độ ánh sáng
22/ Hiện tượng giao thoa chứng tỏ rằng ánh sáng
A. có bản chất sóng B. là sóng ngang
C. là sóng điện từ D. có thể bị tán sắc
23/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng khoảng vân i được tính bằng công thức:
A. B. C. D.
24/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết hai khe cách nhau a = 0,2 mm, khoảng vân đo được i = 2 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Bước sóng ánh sáng là
A. 0,3 mm B. 0,4 mm C. 0,5 mm D. 0,6 mm
25/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 2 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,6 mm. Khoảng vân i là:
A. 1 mm B. 1,1 mm C. 1,2 mm D. 1,3 mm
26/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,35 mm, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,7 mm, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là 3 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là:
A. 0,5 m B. 1 m C. 1,5 m D. 2 m
27/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,6 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 cùng một bên vân sáng trung tâm là
A. 8 mm B. 10 mm C. 12 mm D. 14 mm
28/ Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe a = 0,1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,5 mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 bên này vân trung tâm đến vân sáng bậc 3 bên kia vân trung tâm là:
A. 37,5 mm B. 35,7 mm C. 7,35 mm D. 5,37 mm
29/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,5 m, bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm l = 0,6 mm. Tại điểm M cách vân trung tâm xM = 12 mm là vân
A. sáng bậc 3 B. tối thứ 3 C. sáng bậc 4 D. tối thứ 4
30/ Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng l = 0,5 mm. Biết S1S2 = a = 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1m. Tại vị trí M cách vân trung tâm một khoảng x = 3,5 mm, ta thấy có
A. vân sáng bậc 3 B. vân sáng bậc 4 C. vân tối thứ 4 D. vân tối thứ 2
File đính kèm:
- THPT Hoa Lac.ChuongV.doc