8. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C3H8 là bao nhiêu
A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
9. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. công thức cấu tạo B. công thức phân tử C. số nguyên tử cacbon D. số liên kết cộng hoá trị
10. Tất cả các ankan có cùng công thức gì
A. Công thức đơn giản nhất B. Công thức chung C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
11. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
12. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
13. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây
A. Nung axetatnatri với vôi tôi xút B. Crăcking butan
C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trường axit D. Từ cacbon và hiđro
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 08/07/2022 | Lượt xem: 300 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Hiđrocacbon no, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP CHƯƠNG HIĐROCACBON NO ( TRĂC NGHIỆM)
1. Kết luận nào sau đây không đúng
A. Hiđrocacbon no là hiđrocacbon trong phân tử chỉ có liên kết đơn
B. Ankan là hiđrocacbon no mạch cacbon không vòng
C. Những hợp chất trong phân tử chỉ có hai nguyên tố cacbon và hiđro là hiđrocacbon no
D. Ankan có đồng phân mạch cacbon
2. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Các ankan là những chất tan tốt trong nước B. Các ankan đều có khối lượng riêng lớn hơn 1g/ml
C. Ankan có đồng phân mạch cacbon D. Có 4 ankan đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H10
3. 2,5-đimetylhexan có công thức cấu tạo
A. CH3CHCH2CH2CHCH3 B. CH3CHCH2CHCH3 C. CH2CH2CH2CHCH3 D. CH2CH2CH2CH2
CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3 CH3
4. . Công thức cấu tạo CH3- CH - CH2 - CH3 ứng với tên gọi nào sau đây
CH3
A. neopentan B. 2-metylpentan C. isobutan D. 1,1-đimetylbutan
5. Chất CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH3 có tên là gì
CH3 - CH - CH3
A. 3-isopropylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-2-metylpentan D. 3-etyl-4-metylpentan
CH3
6. Cho công thức: CH3 - CH2 - CH - CH2 - C - CH3 tên nào dưới đây đúng với công thức ở trên
CH3-CH CH3
CH3
A. 3-isopropyl-5,5-đimetylhexan B. 2,2-đimetyl-4-isopropylhexan
C. 3-etyl-2,5,5-trimetylhexan D. 4-etyl-2,5,5-trimetylhexan
7. Hợp chất CH3CHCH2CH2CH3 tạo được bao nhiêu gốc ankyl
CH3
A. Năm gốc B. Hai gốc C. Ba gốc D. Bốn gốc
8. Tổng số liên kết cộng hoá trị trong phân tử C3H8 là bao nhiêu
A. 11 B. 10 C. 3 D. 8
9. Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về
A. công thức cấu tạo B. công thức phân tử C. số nguyên tử cacbon D. số liên kết cộng hoá trị
10. Tất cả các ankan có cùng công thức gì
A. Công thức đơn giản nhất B. Công thức chung C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử
11. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
12. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy
13. Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào trong những cách sau đây
A. Nung axetatnatri với vôi tôi xút B. Crăcking butan
C. Thuỷ phân nhôm cacbua trong môi trường axit D. Từ cacbon và hiđro
14. Ankan X công thức phân tử C5H12 khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A pentan B. isopentan C. neopentan D. 2,2-đimetylpropan
15. Khi cho isopentan tác dụng với brom theo tỉ lệ mol 1:1 sản phẩm chính thu được là
A. 2-brom-2-metylbutan B. 1-brompentan C. 1,3-đibrompentan D. 2,3-đibrompentan
16. Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60g ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây
A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10
17. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X thu được 5,60 lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức phân tử của X là
A. C3H8 B. C5H10 C. C5H12 D. C4H10
18. Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol ankan A, rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Sau
thí nghiệm khối lượng bình chứa nước vôi
A. giảm 20 gam B. giảm 5,8 gam C. tăng 14,2 gam D. tăng 8,8 gam
19. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol ankan B rồi dẫn sản phẩm qua bình chứa CuSO4 khan thì khối lượng bình tăng 3,6 gam. Nếu dẫn sản phẩm khi đốt cháy hết 0,1 mol B vào bình chứa nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 30 gam B. 25 gam C. 15 gam D. 10 gam
20. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được 8,8 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Thể tích oxi tham giam phản ứng ở đktc là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 8,96 lít
21. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A thu được 3,36 lít CO2(đktc) và 3,6 gam H2O. Công thức phân tử của A là
A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10
22. Đốt cháy hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp ta thu được 11,7g H2O và 17,6g CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là
A. C2H6 và C3H8 B. C2H4 và C3H6 C. C3H6 và C4H10 D. CH4 và C2H6
23. Nhận định nào sau đây là đúng
A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng
B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế
C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng
D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng
24. Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây
A. Màu dung dịch không đổi B. Màu dung dịch đậm lên
C. Màu dung dịch nhạt dần D. Màu dung dịch từ không màu chuyển thành nâu đỏ
25. Tìm nhận xét đúng trong các câu dưới đây
A. Xiclohexan vừa có phản ứng thế, vừa có phản ứng cộng B. Xiclohexan không có phản ứng thế, không có phản ứng cộng
C. Xiclohexan có phản ứng thế, không có phản ứng cộng D. Xiclohexan không có phản ứng thế, có phản ứng cộng
26. Kết luận nào sau đây không đúng
A. Hầu hết các ankan có đồng phân mạch cacbon B. Ankan và xicloankan là đồng phân của nhau
C. Trong phân tử ankan và xicloankan chỉ có các liên kết đơn D. Hầu hết các ankan có khả năng tham gia phản ứng thế, phản ứng tách
27. Dẫn hỗn hợp khí A gồm propan và xiclopropan đi vào dung dịch brom sẽ quan sát được hiện tượng nào
A. Màu của dung dich bị nhạt dần, không có khí thoát ra B. Màu của dung dịch không đổi
C. Màu của dung dịch nhạt dần và có khí thoát ra D. Màu dung dịch mất hẳn và không có khí thoát ra
28. Hợp chất dưới đây có tên là gì
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1-etyl-3,4-đimetylxiclohexan
C. 1,2-đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
29. Cho các chất: etan, xiclopropan, khí cacbonic đựng trong các bình riêng biệt. Có thể dùng các chất nào sau đây để phân biệt được các chất khí trên một cách thuận tiện
A. Khí clo và nước brôm B. Dung dịch brom và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SO4 D. Khí oxi và dung dịch NaOH
30. Một xicloankan cháy hoàn toàn trong oxi theo tỉ lệ thể tích là 1: 7,5. Công thức phân tử của xicloankan là
A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12
31. Đốt cháy hoàn toàn một xicloankan thu được 8,96 lít CO2(đktc), thể tích oxi tham gia phản ứng (đktc) là
A. 8,96 lít B 11,2 lít C. 13,44 lít D. 17,92 lít
32. Tỉ khối của một hiđrocacbon so với nitơ là 2. Công thức phân tử của hiđrocacbon là
A. C2H4 B. C4H8 C. C4H10 D. C4H6
File đính kèm:
- cau_hoi_va_bai_tap_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_hidrocacbon_no.doc