Chương trình tự chọn Toán 9 Tuần 1, 2
- Củng cố khái niện căn bậc hai đã học ở lớp 7,
- Mở rộng kiến thức về căn bậc hai,
- Phân biệt rõ 2 khái niện căn bậc hai số học và căn bậc hai.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chương trình tự chọn Toán 9 Tuần 1, 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương trình tự chọn toán 9
Năm học 2007 – 2008
Tuần
Tiết
Tên bài
1
Căn bậc hai
2
Hệ thức về cạnh và đường cao
3
Căn thức bậc hai, hằng đẳng thức
4
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
5
Liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương
6
Hệ thức về cạnh và góc
7
Các phép biến đổi căn bậc hai
8
Các phép biến đổi căn bậc hai(tiếp)
9
Căn bậc ba
10
Hàm số, hàm số bậc nhất
11
Định nghĩa và sự xác định đường tròn
12
Đường kính và dây cung ,liên hệ giữa dây và khoảng cách đến tâm
13
Đồ thị của hàm số bậc nhất
14
Tiếp tuyến của đường tròn
15
Quan hệ giữa 2 đường thẳng trong mptđ, kiểm tra
16
Vị trí tương đối của 2 đường tròn
17
Ôn tập về phương trình , bất phương trình
18
Ôn tập về phương trình , bất phương trình
19
Hệ phương trình và cách giải
20
Góc với đường tròn
21
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
22
Góc với đường tròn (tiếp)
23
Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình(tiếp)
24
Góc với đường tròn (tiếp)
25
Đồ thị hàm số y = ax2 và cách vẽ
26
Cung chứa góc và bài toán quĩ tích
27
Đồ thị hàm số y = ax2 và cách vẽ
28
Tứ giác nội tiếp
29
Phương trình bậc hai và cách giải
30
Tứ giác nội tiếp(tiếp)
31
Đường tròn nội , ngoại tiếp
32
Phương trình bậc hai và cách giải
33
Hệ thức vi ét
34
Hệ thức Vi ét , kiểm tra
35
Phương trình qui về bậc hai
Tuần 1 Tiết 1
Căn bậc hai
Ngày soạn Ngày dạy
I.Mục tiêu
- Củng cố khái niện căn bậc hai đã học ở lớp 7,
- Mở rộng kiến thức về căn bậc hai,
- Phân biệt rõ 2 khái niện căn bậc hai số học và căn bậc hai.
II.Nội dung
1.Tóm tắt kiến thức cơ bản
a) a2 = b2
b) x là căn bậc hai của a không âm nếu x2 = a
c) Mỗi số a > 0 có 2 căn bậc hai là và - tức là ()2 = (-)2 = a
a = 0 thì căn bậc hai của a là 0
d)Với a không âm , số x được gọi là căn bậc hai số học của a nếu x không âm
và x2 = a
Phân biệt 2 khái niệm CBH và CBHSH của số a không âm :
Kí hiệu tức là x là CBHSH của a tức là x không âm và x2 = a
Nói x là CBH của a tức là x2 = a
Ví dụ : các CBH của 4 là 2 và -2
CBHSH của 4 là
Như vậy nếu viết là sai
2.Bài tập vận dụng và củng cố
Bài 1 : Tìm CBHSH của các số sau :
0,01
0,04
0,49
0,64
0,25
0,09
0,16
2
Bài 2 :Dùng MTBT tính gần đúng x ( chính xác đến 0,001)
x2 = 5
x2 = 6
x2 = 2,5
x2 =
Bài 3 : Số nào có căn bậc hai là :
a)
b) 1,5
c) - 0,1
d)
Bài 4 : Tìm x không âm biết
a)
b)
c)
d)
Bài 5 : Không tính , hãy so sánh
2 và
và 1
và 10
-12 và
Gợi ý : a) bình phương 2 số để so sánh
b) So sánh - 1 với
c) Viết 10 = 2
d) Viết 12 thành 3.4=3
3.Bài tập về nhà :
Bài 6 : Khẳng định nào đúng
CBH của 0,36 là 0,6
CBH của 0,36 là 0,06
CBH của 0,36 là 0,6 và - 0,6
Bài 7 : Số nào là CBHSH của 25
Bài 8 : Chứng minh công thức
Viết tiếp đến n ?
Bài 9 : cho a,b > 0 , chứng minh :
Bài 10 : Cho m > 1 so sánh
m và
và 1
*************************************
Tuần 2 tiết 2
Hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Ngày soạn : Ngày dạy :
I.Mục tiêu
- Củng cố kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
- Vận dụng vào bài tập thành thạo các hệ thức đó
II .Nội dung
1.Tóm tắt kiến thức
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, đặt AB = c, AC = b , AH = h ,
BC = a ; BH = c’, CH = b’ ta có :
b2 =a.b’ ; c2 = a.c’
h2 = b’.c’
ah = bc
2.Bài tập
Bài 1 : cho tam giác vuông ABC , Â = 900 , đường cao AH
Biết AH = 16, BH = 25 , tính AB, AC , BC , CH.
Biết AB = 12 , BH = 6 , tính AH , AC , BC , CH
Giải :
a)Theo định lí pytago ta có
Theo định lí 1 ta có AB2 = BH.BC
BH + CH = BC CH = BC – BH = 35,24 – 25 = 10,24
Theo ĐL1 ta có AC2 = CH.BC = 35,24.15,24
b)Tính tương tự câu a ta có :
Bài 2 : cho tam giác vuông ABC , Â = 900 có AB = 6 , AC = 8, các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC tại M,N .Tính các đoạn AM, AN
Giải :
Theo định lí pytago ta có BC = 10
Theo tính chất đường phân giác ta có :
Mà AM + MC = AC = 8 suy ra AM = 3 , MC = 5
BM và BN là phân giác góc B nên
nên tam giác BMN vuông tại B từ đó ta có
AB2 = AM.AN
Bài 3 : cho tam giác vuông ABC , Â = 900 , đường cao AH.Biết chu vi tam giác ABH bằng 30 cm , chu vi tam giác ACH bằng 40cm. Tình chu vi tam giác ABC
P1= AB + AH + BH = 30
P2 = AC + CH + AH = 40
Do 2 tam giác AHB và CHA đồng dạng nên ta có : P1:P2 = AB : AC = 30:40 = 3:4
Từ đó
Mà 3 tam giác AHB , CHA, CAB đồng dạng nên P1:P2:P3= AB : AC : BC = 3:4:5
Từ đó suy ra P3= 50 (cm)
3.Bài tập về nhà
Tìm x trong hình vẽ : tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH
File đính kèm:
- Giao an TC9 tuan 1,2.doc