Chuyên đề: Hàm số y = ax

Bài 1: Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và biểu thị các điểm A(-4;-1); B(-2;-1); C(-2;-3); D(-4;-3).

a) ABCD là hình gì? b) Tính diện tích của tứ giác ABCD?

Bài 2: Cho hàm số y = ax. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;3).

a) Tìm công thức của hàm số và vẽ đồ thị hàm số đó?

b) Trong các điểm B(1;-3/2); C(-2;4); D(8;-12) điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số?

Bài 3: Cho hàm số y = ax.

a) xác định hàm số khi đồ thị của nó đi qua điểm A(2;1). Vẽ đồ thị h/s đó.

b) Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng 1/2.

c) Đánh dấu trên đồ thị điểm có tung độ bằng -1.

Bài 4: Trên mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh như sau:A(3;5); B(3;-1); C(-5;-1).

a) Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC.

b) Tính độ dài các cạnh AB, BC, CA.

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1484 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Chuyên đề: Hàm số y = ax, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề: Hàm số y = ax Bài 1: Vẽ một hệ trục toạ độ Oxy và biểu thị các điểm A(-4;-1); B(-2;-1); C(-2;-3); D(-4;-3). ABCD là hình gì? b) Tính diện tích của tứ giác ABCD? Bài 2: Cho hàm số y = ax. Biết đồ thị hàm số đi qua điểm A(-2;3). a) Tìm công thức của hàm số và vẽ đồ thị hàm số đó? b) Trong các điểm B(1;-3/2); C(-2;4); D(8;-12) điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số? Bài 3: Cho hàm số y = ax. xác định hàm số khi đồ thị của nó đi qua điểm A(2;1). Vẽ đồ thị h/s đó. Đánh dấu trên đồ thị điểm có hoành độ bằng 1/2. Đánh dấu trên đồ thị điểm có tung độ bằng -1. Bài 4: Trên mặt phẳng toạ độ vẽ tam giác ABC với các đỉnh như sau:A(3;5); B(3;-1); C(-5;-1). Tam giác ABC là tam giác gì? Tính diện tích tam giác ABC. Tính độ dài các cạnh AB, BC, CA. Bài 5: a) Một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là x, y và S= 32cm2. Hãy viết công thức biểu diễn y theo x rồi điền các giá trị tương ứng của y vào bảng sau: x 1 2 4 5 8 10 16 32 y b) Không vẽ đồ thị của hàm số y = , hãy tìm toạ độ là số nguyên của tất cả các điểm trên đồ thị hàm số. Bài 6: a)Biểu thị các điểm có toạ độ A(-3;1), B(-2,2), C(-1,-4), D(3;-2), E(-5;-3). b) Vẽ tứ giác MNPQ có toạ độ các đỉnh M(0;2); N(3;4); P(6;2); Q(3;0). Tứ giác đó là hình gì? Hãy tính diện tích của nó? c) Vẽ tam giá RST có toạ độ các đỉnh R(-7;1); S(-4;4), T(-2;1). Tam giác RST là tam giác gì? Tính diện tích tam giác RST? Bài 7: Xác định dạng của ABC biết: A(2;2); B(-1;1); C(3;-1). Bài 8: Cho hàm số y = 2x (d1) và y = (d2). Vẽ đồ thị các hàm số trên cùng một hệ toạ độ. Đường thẳng x = 2 cắt đường thẳng d1 tai A và cắt d2 tại B. Tính toạ độ các điểm A, B? Xác định dạng tam giác ABC và tính diện tích của nó. Bài 9: Vẽ đồ thị các hàm số sau: a) y = | x| + x b) y = | x| - 2x c) y = 3x - | x| Bài 10: Cho hàm số y = f(x) = a) Tìm giá trị thích hợp của x trong biểu thức. b) Tìm giá trị của hàm số y = f(x) tại x = - c) Tìm giá trị của x để f(x) = -2. d) Tìm giá trị của x để giá trị của f(x) là số nguyên. e) Có tồn tại giá trị nào của x để f(x) < 0. Bài 11: Cho hình vẽ: Viết phương trình đường thẳng OA, OB. Tính độ dài OA, OB, AB SABC = ? y 3 A B 2 1 O x 1 2 3 Bài 12:

File đính kèm:

  • docChuyen de Ham so y ax.doc
Giáo án liên quan