Công thức tính số đồng phân Este đơn chức no, mạch hở: CnH₂n₂

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là

A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2

Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là

A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat

Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là

A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g

Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml.

Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.

 

doc12 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Công thức tính số đồng phân Este đơn chức no, mạch hở: CnH₂n₂, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 Số đồng phân Cn H2nO2 = 2n- 2 ( 1 < n < 5 ) Ví dụ : Số đồng phân của este đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2 = 23-2 = 2 c. C4H8O2 = 24-2 = 4 Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : Số tri este = Ví dụ : Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là axit panmitic và axit stearic ( xúc tác H2SO4 đặc) thì thu được bao nhiêu trieste ? Số trieste = = 6 BÀI TẬP Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 2: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 6: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.. Câu 9: Este etyl axetat có công thức là A. CH3CH2OH. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. CH3CHO. Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 11: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 12: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 13: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 14: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3 Câu 14: Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo : A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3 C. C3H7COOH D. C2H5COOH Câu 15: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 16: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 17: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. . Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 35: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 40: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 29: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 vàCH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 31: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. II LIPIT Câu 21: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 3. C. 5. D. 4. Câu 23: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 24: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 25: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.. Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 37: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 39: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic. Câu 44: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gì? A Xà phòng hóa B Hidrat hóa C cracking Sự lên men Câu 45:Đun 12,00 gam axit axetic với 1 lượng ancol etylic dư(H+) làm xúc tác.Đến khi phản ứng dừng thu được 11,0 gam este.Hiệu suất của pản ứng este hóa là bao nhiêu? A 70% B 75% C 62,5% D 50% CHƯƠNG 2: GLUCOZƠ - SACCAROZƠ - TINH BỘT – XENLULOZƠ 1Lưu ý:với glucozo và fructozo phản ứng tráng bạc tỉ lệ 1:2 sinh ra 2 mol Ag(kết tủa) Câu 1: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit. Câu 2: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 3: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và mantozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 4:Tinh bột thuộc loại A monosacarit B polisacarit C đisaccarit D lipit Câu 5: Saccarozơ và glucozơ đều có A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. B. phản ứng với dung dịch NaCl. C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. 6 Để phân biệt các dung dịch glucozơ, saccarozơ, andehit axetic ta có thể dùng dãy chất nào sau đây làm thuốc thử ? A HNO3 và AgNO3/NH3 B Cu(OH)2/OH– C Br2 và HNO3 D AgNO3 / NH3 7 Nhận xét nào sau đây luôn đúng A Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit chỉ khác nhau về cấu tạo của gốc glucozơ. B Cacbohidrat là những hợp chất khi bị thủy phân đều cho sản phẩm là monosaccarit. C Fructozơ có phản ứng tráng bạc chứng tỏ trong cấu tạo của fructozơ có chứa nhóm CHO. A Tinh bột và saccarozơ khi bị thủy phân hoàn toàn cho một loại monosaccarit. 8 Phát biểu nào sau đây không đúng A Dung dịch AgNO3 / NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và bạc kim loại. B Khi đun nóng glucozơ với Cu(OH)2/OH– tạo ra dung dịch có màu xanh lam. C Dẫn khí H2 qua glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác thu được sobitol. D dung dịch fructozơ không làm mất màu nước brom 9 Hợp chất X là chất rắn kết tinh có vị ngọt, tan nhiều trong nước, khi bị thủy phân tạo ra 2 chất là đồng phân của nhau. Vậy X là A tinh bột B saccarozơ C mantozơ D xenlulozơ 10 Tìm phát biểu đúng A gluxit còn gọi là cacbohidrat thường có công thức chung là Cn(H2O)m B cacbohidrat là hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa nhiều nhóm OH và nhóm cacbonyl. C hợp chất thuộc loại cacbohidrat đều tham gia phản ứng tráng gương. D hợp chất cacbohidrat hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. 11 Chất nào sau đây thuộc loại disaccarit? A xenlulozơ B glucozơ C tinh bột D mantozơ 12 Theo danh pháp IUPAC, hợp chất penta hidroxihexanal là tên gọi một dạng cấu tạo của A saccarozơ B glucozơ C fructozơ D mantozơ 13 Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozơ A saccarozơ B saccarit C tinh bột D fructozơ 14 Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta thường dùng phản ứng với A nước Br2. B H2 (Ni, to) C dung dịch AgNO3/ NH3 D Cu(OH)2/NaOH 15 Glucozơ và fructozơ A đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh lam B đều có nhóm CHO ở cấu trúc dạng mạch hở. C là hai dạng thù hình của cùng một chất D tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở trong phân tử. 16 Tinh bột và xenlulozơ khác nhau A ở độ tan trong nước. C ở phản ứng thủy phân B về thành phần phân tử. D về cấu trúc phân tử. 17 Saccarozơ và glucozơ có điểm giống nhau là A bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 C có mặt trong huyết thanh B hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh D lấy từ củ cải đường 18 Tính chất riêng của glucozơ ở dạng mạch vòng là phản ứng với A dung dịch AgNO3 / NH3 C CH3OH / HCl B H2 /Ni, to D Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 19 Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dịch đường vào tĩnh mạch), đó là đường A saccarozơ B fructozơ C mantozơ D glucozơ 20 Để phân biệt O2 và O3 người ta có thể dùng dung dịch KI có A hồ tinh bột B glucozơ C saccarozơ D mantozơ 21 Fructozơ không phản ứng được với A Cu(OH)2 /NaOH,to. B nước brom C AgNO3 / NH3, to. D H2 / Ni, to. 22 Phản ứng để chứng minh cấu tạo của glucozơ có chứa nhiều nhóm OH là cho glucozơ tác dụng với A Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C dung dịch AgNO3/NH3. B Na giải phóng khí H2. D dung dịch brom. 23 Có 3 nhóm chất: nhóm (1) gồm saccarozơ, glucozơ; nhóm (2) gồm saccarozơ và mantozơ; nhóm (3) gồm saccarozơ và fructozơ. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm trên? A Cu(OH)2 B Na C Br2/H2O D AgNO3 / NH3 24 Dãy chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit? A tinh bột , xenlulozơ , saccarozơ , protein. B tinh bột , protein , saccarozơ , glucozơ. C tinh bột , fructozơ , mantozơ , glucozơ. D tinh bột , mantozơ , fructozơ , xenlulozơ. 25 Disaccarit có khả năng bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 / NaOH, to là A saccarozơ B tinh bột C mantozơ D xenlulozơ 26 Glucozơ và fructozơ A đều tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B đều có nhóm chức –CH=O trong phân tử. C đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. D là 2 dạng thù hình của nhau. 27 Cho các dung dịch sau: glucozơ, glixerol, etanol, axit axetic. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả 4 dung dịch t A Dung dịch AgNO3 trong NH3. B Cu(OH)2/OH–. C Na kim loại. D Nước brom 28 Phản ứng có thể chuyển glucozơ và fructozơ thành cùng một sản phẩm là phản ứng của 2 chất này với A Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường B Na kim loại. C H2 (Ni, to). D Nước brom. 29 Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 80%. Khối lượng Ag thu được sau phản ứng là (cho C=12; H=1; O=16; Ag=108) A 32,40 gam. B 12,96 gam. C 25,92 gam. D 40,50 gam. 30 Cho các chất: glixerol, glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có màu xanh lam là B 49,2. C 121,5. D 60,8. 31 Dung dịch saccarozơ tinh khiết không cho phản ứng tráng gương nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương, đó là do saccarozơ A tráng gương được trong môi trường axit. B mở vòng tạo thành hợp chất có chứa nhóm –CH=O. C tráng gương được khi có mặt tạp chất. D bị thủy phân tạo thành glucozơ và fructozơ. 32Glixerol và glucozơ đều tác dụng được với A dung dịch AgNO3 trong NH3. C H2 (Ni, t0). B Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D Nước brom 33 Phản ứng chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm –OH trong phân tử là phản ứng A lên men glucozơ. C của glucozơ với nước brom. B của glucozơ với H2 có xúc tác Ni, t0. D của glucozơ với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường 34 Saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ đều có thể tham gia phản ứng A tráng bạc B với Cu(OH)2 C màu với iot D thủy phân. 35 Saccarozơ thuộc loại A đisaccarit. B monosaccarit. C polisaccarit. D polime. 46Phát biểu nào sau đây không đúng? A Dung dịch glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo ra phức đồng glucozơ [Cu(C6H11O6)2]. B Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C Dung dịch AgNO3 trong NH3 oxi hóa glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại. D Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có chất xúc tác là Ni thì thu được sobitol.. 47 Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ A một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ. C hai gốc a-glucozơ. B một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ. D hai gốc b-glucozơ 48 Công thức của xenlulozơ trinitrat là A [C6H7O2(NO2)3]n. C [C6H7O2(ONO2)3]n. B [C6H7O(ONO2)3]n. D [C6H7O(NO2)3]n. 49 Để nhận biết 3 dung dịch: glucozơ, ancol etylic, saccarozơ đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử là A B C D 50 Phát biểu nào sau đây sai? A Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng với Cu(OH)2/OH–, đun nóng. B Tinh bột và xenlulozơ đều không tham gia phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. C Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3. D Tinh bột có phản ứng màu với iot do có cấu tạo mạch ở dạng xoắn, có lỗ rỗng. 51 Cho dãy các hợp chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, glixerol, ancol etylic, anđehit axetic. Số hợp chất tạp chức có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là A 4. B 5. C. 6. D. 3. 52 Phát biểu nào dưới đây là đúng? A Thủy phân tinh bột thu được glucozơ và fructozơ. B Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ. C Xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc. D Fructozơ không thể thực hiện phản ứng tráng bạc. 53 Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là chất nào trong số các chất sau? A Tinh bột. B Saccarozơ. C Protein. D Xenlulozơ. 54 Cho các hợp chất hữu cơ sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, glixerol. Số chất không tham gia phản ứng tráng bạc là A 4. B 3. C 2. D 5. 55 Chất nào dưới đây có mặt trong sản phẩm thủy phân tinh bột? A Fructozơ. B Mantozơ C Saccarozơ D Xenlulozơ 56 Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi thực hiện phản ứng A thủy phân hoàn toàn 2 chất. C đốt cháy hoàn toàn 2 chất B với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.. D với dung dịch AgNO3 trong NH3. 57 Thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn 36 gam glucozơ bằng một lượng vừa đủ dung dịch bạc nitrat trong amoniac. Khối lượng bạc nitrat đã tham gia phản ứng là (cho Ag=108; N=14; O=16; C=12; H=1) A 34 gam. B 68 gam. C 17 gam. D 136 gam. 58 Thực hiện phản ứng thủy phân 51,30 gam saccarozơ với hiệu suất 80% trong môi trường axit. Khối lượng glucozơ có trong dung dịch thu được sau phản ứng là (cho C=12; H=1; O=16) A 33,75 gam .B 67,50 gam. C 43,20 gam. D 21,60 gam. 59 Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch glucozơ đã dùng là (cho Ag=108; C=12; H=1; O=16) A 0,20M. B 0,02M. C 0,10M. D 0,01M. 60 Đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam bạc kim loại. Lượng glucozơ tối thiểu cần dùng là A 9 gam B 18 gam C 36 gam D 27 gam CHƯƠNG 3: AMIN - AMINOAXIT - PEPTIT - PROTEIN Lưu ý:amin đơn chức + HCl tỷ lệ 1:1 mamin + maxit =mmuối 1 Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N Số đồng phân Cn H2n+3N = 2n-1 ( n < 5 ) Ví dụ : Số đồng phân của anin đơn chức no, mạch hở có công thức phân tử là : a. C2H7N = 22-1 = 1 b. C3H9N = 23-1 = 3 c. C4H11N = 24-1 = 6 2. Công thức tính số đi, tri, tetra..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau : Số n peptitmax = xn Ví dụ : Có tối đa bao nhiêu đipeptit, tripeptit thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là glyxin và alanin ? Số đipeptit = 22 = 4 Số tripeptit = 23 = 8 AMIN - ANILIN Câu 1: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 2: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là A. 5. B. 7. C. 6. D. 8. Câu 4: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 5: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 6: Có bao nhiêu amin chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H9N ? A. 3 amin. B. 5 amin. C. 6 amin. D. 7 amin. Câu 7: Anilin có công thức là A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH. Câu 8: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6–NH2 B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3 D. C6H5NH2 Câu 9: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3–CH(CH3)–NH2? A. Metyletylamin. B. Etylmetylamin. C. Isopropanamin. D. Isopropylamin. Câu 10:Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần của lực bazo A C6H5CH2NH2, . CH3NH2. . (CH3)2NH, NH3, B. CH3NH2. . (CH3)2NH, NH3, C6H5CH2NH2, C C6H5CH2NH2,(CH3)2NH, NH3, CH3NH2 D C6H5CH2NH2, NH3, CH3NH2. (CH3)2NH, Câu 11: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ? A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH Câu 12: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ? A. C6H5NH2 B. C6H5CH2NH2 C. (C6H5)2NH D. NH3 . Câu 15: Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A. Anilin B. Natri hiđroxit. C. Natri axetat. D. Amoniac. Câu 16: Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A. C6H5NH3Cl. B. C6H5CH2OH. C. p-CH3C6H4OH. D. C6H5OH. Câu 17: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metyl amin, amoniac, natri axetat. Câu 18: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. ancol etylic. B. benzen. C. anilin. D. axit axetic. Câu 19: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. NaCl. Câu 20: Anilin (C6H5NH2) phản ứng với dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaCl. Câu 21: Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là A. dung dịch phenolphtalein. B. nước brom. C. dung dịch NaOH. D. giấy quì tím. Câu 22: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phản ứng với A. dung dịch NaCl. B. dung dịch HCl. C. nước Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 23: Dung dịch metylamin trong nước làm A. quì tím không đổi màu. B. quì tím hóa xanh. C. phenolphtalein hoá xanh. D. phenolphtalein không đổi màu. Câu 24: Chất có tính bazơ là A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. CH3CHO. D. C6H5OH.. Câu 26: Cho 9,3 gam anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là A. 11,95 gam. B. 12,95 gam. C. 12,59 gam. D. 11,85 gam. Câu 27: Cho 5,9 gam etylamin (C3H7NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối (C3H7NH3Cl) thu được là (Cho H = 1, C = 12, N = 14) A. 8,15 gam. B. 9,65 gam. C. 8,10 gam. D. 9,55 gam.. Câu 28: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. C2H5N B. CH5N C. C3H9N D. C3H7N Câu 29: Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam? A. 7,1g. B. 14,2g. C. 19,1g. D. 28,4g. Câu 31: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 5. D. 4. Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là A. 3,1 gam. B. 6,2 gam. C. 5,4 gam. D. 2,6 gam. Câu 34: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là A. 164,1ml. B. 49,23ml. C 146,1ml. D. 16,41ml. Câu 37: Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là A. 0,93 gam B. 2,79 gam C. 1,86 gam D. 3,72 gam Câu 38: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. dung dịch Br2. D. dung dịch NaOH. Câu 39: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 40 Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do: A. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết B. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vòng benzen làm giảm mật độ electron của N C. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N D. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3. Câu 41 Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp: A. Các amin đều có tính bazơ C. Amin tác dụng với axit cho muối B. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính Câu 43. Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ? A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamyl Câu 44 Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất: A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2 AMINOAXIT – PEPTIT – PROTEIN Lưu ý:Aminoaxit H2N-R-COOH tác dụng với HCl và NaOH tỉ lệ đều 1:1 Câu 1: Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm amino. C. chỉ chứa nhóm cacboxyl. D. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. Câu 2: C4H9O2N có mấy đồng phân amino axit có nhóm amino ở vị trí α? A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. Câu 3: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất. Câu 4: Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C3H7O2N? A. 3 chất. B. 4 chất. C. 2 chất. D. 1 chất. Câu 5: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–COOH ? A. Axit 2-aminopropanoic. B. Axit a-aminopropionic. C. Anilin. D. Alanin. Câu 6: Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH? A. Axit 3-metyl-2-aminobutanoic. B. Valin. C. Axit 2-amino-3-metylbutanoic. D. Axit a-aminoisovaleric. Câu 7: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin? A. H2N-CH2-COOH B. CH3–CH(NH2)–COOH C. HOOC-CH2CH(NH2)COOH D. H2N–CH2-CH2–COOH Câu 8: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím : A. Glixin (CH2NH2-COOH) B.Lizin(H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) D. Natriphenolat (C6H5ONa) Câu 9: Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là A. CH3COOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2. Câu 10: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2NCH2COOH, vừa tác dụng được với CH3NH2? A. NaCl. B. HCl. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 11: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C6H5NH2. B. C2H5OH. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2. Câu 12: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là A. C2H5OH. B. CH2 = CHCOOH. C. H2NCH2COOH. D. CH3COOH. Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 14: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. C. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4 . D. dung dịch KOH và CuO. Câu 15: Chất phản ứng được với các dung dịch: NaOH, HCl là A. C2H6. B. H2N-CH2-COOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 16: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng được với dung dịch A. NaNO3. B. NaCl. C. NaOH. D. Na2SO4. Câu 17: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ? A. CH3NH2. B. NH2CH2COOH C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. CH3COONa. Câu 18: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. quỳ tím. Câu 20: Glixin không tác dụng với A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl. 6 Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, CH3COOH. Chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh? A CH3NH2 B C6H5NH2, CH3NH2 C C6H5OH, CH3NH2 D C6H5OH, CH3COOH 15 Để phân biệt các dung dịch các chất sau: CH3-NH2, NH2-CH2-COOH, CH3-COONH4, anbumin (dung dịch lòng trắng trứng) người ta dùng các thuốc thử là A quỳ tím, Cu(OH)2. C Cu(OH)2, phenoltalein, dung dịch HCl B quỳ tím, dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. D quỳ tím, dung dịch HCl, dung dịch NaOH 16 Polipeptit là hợp chất được hình thành từ các A phân tử a-amino axit. C phân tử axit và anđêhit. B phân tử axit và ancol. D phân tử ancol và amin 32 Alanin không phản ứng với chất nào sau đây: (chương 3/ bài 12/ chung/ mức 1). A Dung dịch NaNO3. C Dung dịch KOH. B Dung dịch HCl. D Dung dịch C2H5OH có khí HCl Câu 21: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là (Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35, 5) A. 43,00 gam. B. 44,00 gam. C. 11,05 gam. D. 11,15 gam. Câu 22: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaO

File đính kèm:

  • doccong_thuc_tinh_so_dong_phan_este_don_chuc_no_mach_ho_cnhn.doc