Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = .
a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
4 trang |
Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 31 thi thử học kì 2 – năm học 2010 – 2011 môn toán lớp 11 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
WWW.VNMATH.COM
Đề số 31
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
I. Phần chung: (7,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Tìm các giới hạn sau:
a) b)
Câu 2: (1,0 điểm) Xét tính liên tục của hàm số sau tại điểm :
Câu 3: (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) b)
Câu 4: (3,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = .
a) Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
b) Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
3) Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
II. Phần riêng: (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau:
1. Theo chương trình Chuẩn
Câu 5a: (1,0 điểm) Tính giới hạn: .
Câu 6a: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = – 2.
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu 5b: (1,0 điểm) Tìm số hạng đầu và công bội của cấp số nhân, biết: .
Câu 6b: (2,0 điểm)
a) Cho hàm số . Tính .
b) Cho hàm số có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến song song với d: .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
WWW.VNMATH.COM
Đề số 31
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 2 – Năm học 2010 – 2011
Môn TOÁN Lớp 11
Thời gian làm bài 90 phút
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
a)
0,50
0,50
b)
Tính . Viết được
0,75
0,25
2
0,50
0,25
hàm số không liên tục tại x = 3
0,25
3
a)
0,50
0,50
b)
0,50
0,50
4
0,25
a)
Chứng minh rằng các mặt bên hình chóp là những tam giác vuông.
các tam giác SAD và SAB đều vuông tại A
0,25
vuông tại D
0,25
vuông tại B
0,25
b)
Chứng minh rằng: (SAC) (SBD) .
0,50
0,50
c)
Tính góc giữa SC và mp (SAB) .
hình chiếu của SC trên (ABCD) là AC
0,25
Þ
0,25
vuông tại A nên , AC =
0,50
5a
0,50
0,50
6a
a)
0,25
Tìm được
0,25
Rút gọn
0,25
Tình được
0,25
b)
Cho hàm số (C). Viết PTTT của (C) tại điểm có hoành độ x = – 2.
Tọa độ tiếp điểm
0,25
hệ số góc tiếp tuyến là k = f ¢(–2) = 2
0,50
Phuơng trình tiếp tuyến là y = 2x +7
0,25
5b
Û
0,25
Dễ thấy
0,50
0,25
6b
a)
Þ
0,25
=
0,50
0,25
b)
Þ
0,25
Vì TT song song với d: nên TT có hệ số góc là k =
Gọi là toạ độ của tiếp điểm Þ
0,25
Với
0,25
Với
0,25
File đính kèm:
- -De on tap Toan 11 HK2 De so 31.doc