Giáo án tự chọn Toán 11 tiết 7: Phép dời hình -Phép vị tự

Tiết 7: phép dời hình -phép vị tự

I- Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - HS ôn lại các kiến thức về phép vị tự ,phép dời hình

 - Cách giải một số dạng toán về phép đồng dạng,phép dời hình

 2. Kĩ năng:

- Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép đồng dạng.

- Hai phép đồng dạng khác nhau khi nào?

- Biết được mối quan hệ của phép đồng dạng và phép biến hình khác.

- Xác định được phép đồng dạng khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.

 3. Tư duy - Thái độ:

- Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với đồng dạng.

- Có nhiều sáng tạo trong hình học.

- Hứng thú trong học tập, tích cực phát huy tính độc lập trong học tập.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 788 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án tự chọn Toán 11 tiết 7: Phép dời hình -Phép vị tự, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 20/10/2008 Ngày giảng B3 :23/10 B4:24/10 Tiết 7: phép dời hình -phép vị tự I- Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS ôn lại các kiến thức về phép vị tự ,phép dời hình - Cách giải một số dạng toán về phép đồng dạng,phép dời hình 2. Kĩ năng: - Tỡm aỷnh cuỷa moọt ủieồm, aỷnh cuỷa moọt hỡnh qua pheựp ủoàng daùng. - Hai pheựp ủoàng daùng khaực nhau khi naứo? - Bieỏt ủửụùc moỏi quan heọ cuỷa pheựp ủoàng daùng vaứ pheựp bieỏn hỡnh khaực. - Xaực ủũnh ủửụùc pheựp ủoàng daùng khi bieỏt aỷnh vaứ taùo aỷnh cuỷa moọt ủieồm. 3. Tư duy - Thái độ: - Lieõn heọ ủửụùc vụựi nhieàu vaỏn ủeà coự trong thửùc teỏ vụựi ủoàng daùng. - Coự nhieàu saựng taùo trong hỡnh hoùc. - Hửựng thuự trong hoùc taọp, tớch cửùc phaựt huy tớnh ủoọc laọp trong hoùc taọp. II- Chuẩn bị của HS và GV: HS: Các bài tập đã làm ở nhà GV: Một số bài tập cơ bản III- Tiến trình 1. ổn định tổ chức: Lớp 11B3: Lớp 11B4: 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép vào các HĐ) 3. Luyện tập Nội dung 1. ễn tập phộp dời hỡnh: Hoạt động 1. Hóy liệt kờ cỏc phộp biến hỡnh là phộp dời hỡnh mà em biết. Nờu cỏc tớnh chất của phộp dời hỡnh. Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Cỏc nhúm nghe và nhận nhiệm vụ. - Liệt kờ cỏc phộp dời hỡnh đó học. - Yờu cầu cỏc nhúm liệt kờ và lờn trỡnh bày. - Kiểm tra, đỏnh giỏ kết quả trỡnh bày của học sinh. Hoạt động 2: Dựng ảnh của đoạn thẳng và đường trũn qua phộp đối xứng trục, đối xứng tõm, tịnh tiến, phộp quay tõm O, gúc quay 900 cho trước. Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Mỗi nhúm thực hiện nội dung của nhúm. - Trỡnh bày kết quả. - Giao cho 4 nhúm thực hiện 4 yờu cầu trờn. - Nhận xột và đỏnh giỏ kết quả từng nhúm. - Khắc sõu cỏch dựng hỡnh qua mỗi phộp dời hỡnh trờn. Hoạt động 3: Áp dụng phộp dời hỡnh trong giải toỏn: Cho hai đường trũn (O) và (O'), đường thẳng d, vectơ và điểm I. a) Xỏc định điểm M trờn (O), điểm N trờn (O') sao cho d là đường trung trực của đoạn MN. b) Xỏc định điểm M trờn (O), điểm N trờn (O') sao cho I là trung điểm của MN. c) Xỏc định điểm M trờn (O), điểm N trờn (O') sao cho . Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Cỏc nhúm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trỡnh bày nội dung bài giải theo yờu cầu của GV. - Gọi một HS nờu cỏc tớnh chất của phộp dời hỡnh. - Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 3 nhúm lờn trỡnh bày 3 nội dung trờn. - Qua 3 bài giải hóy nhận xột bố cục của bài toỏn dựng hỡnh cú ỏp dụng cỏc phộp dời hỡnh. Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. Hoạt động 4. Áp dụng phộp dời hỡnh trong giải toỏn. Cho hai hỡnh tam giỏc vuụng cõn ABE và BCD như hỡnh vẽ. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CE và DA. a) Chứng minh rằng tam giỏc BMN vuụng cõn. b) Gọi G, G' lần lượt là trọng tõm tam giỏc ABD và EBC. Chứng minh tam giỏc GBG' vuụng cõn. Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Cỏc nhúm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trỡnh bày nội dung bài giải theo yờu cầu của GV. - Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 2 nhúm lờn trỡnh bày 2 nội dung trờn. - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố bài giải Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. Nội dung 2: Phộp vị tự: Hoạt động 5: Trỡnh bày định nghĩa và cỏc tớnh chất của phộp vị tự. Nờu những tớnh chất của phộp vị tự khỏc với tớnh chất của phộp dời hỡnh. Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Trỡnh bày nội dung bài giải theo yờu cầu của GV. - Gọi một số học sinh trỡnh bày - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố nội dung Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. Hoạt động 6: Áp dụng phộp vị trong giải toỏn. Cho tam giỏc ABC. Gọi A', B', C' lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA và AB. Hóy tỡm phộp vị tự biến: Tam giỏc ABC thành tam giỏc A'B'C'. Tam giỏc A'B'C' thành tam giỏc ABC. Hoạt động của trũ Hoạt động của thầy Ghi bảng - Cỏc nhúm nghe và nhận nhiệm vụ. - Trỡnh bày nội dung bài giải theo yờu cầu của GV. - Yờu cầu cỏc nhúm thực hiện giải bài toỏn và cho 2 nhúm lờn trỡnh bày 2 nội dung trờn. - Giỏo viờn nhận xột và cũng cố bài giải Sử dụng bảng phụ để túm tắt bài giải. 4.Củng cố: *. TRAẫC NGHIEÄM Caõu 1: Trong mp Oxy cho ủieồm A(2;5). Pheựp tũnh tieỏn theo vectụ bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ vụựi A. A’(3;1) B.A’(1;6) C.A’(3;7) D.A’(4;7) Caõu 2: Trong mp Oxy cho ủieồm A(1;- 5) vaứ B(2;3) . Pheựp tũnh tieỏn theo vectụ bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ , B thaứnh B’ khi ủoự ủoọ daứi A/B’ baống : A. 65 B. C. D. 17 Caõu 3: Trong mp Oxy cho ủieồm A( 2 ;3). Pheựp ủoỏi xửựng truùc Ox bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ A. A’( 3;2) B.A’(2;-3) C. A’(3; -2) D. A’(-2;3) Caõu 4: Trong mp Oxy cho ủieồm A(-5;7 ). Pheựp ủoỏi xửựng truùc Oy bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ A. A’( 5;7) B.A’(-5;7) C. A’(5; -7) D. A’(-5;-7) Caõu 5 : Trong mp Oxy cho ủieồm A(3;-2 ). Pheựp ủoỏi xửựng taõm O bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ A. A’( 3;2) B.A’(-3;2) C. A’(-3;2) D. A’(-3;-2) Caõu 6: Trong mp Oxy cho ủieồm A(2;3 ). Pheựp ủoỏi xửựng taõm I ( 2;-1) bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ vụựi : A. A’( -2;5) B.A’(2;-5) C. A’(2; 5) D. A’(-2;-5) Caõu 7: Trong mp Oxy cho ủieồm A(3;-2 ). Pheựp quay taõm O goực 900 bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ A. A’(2;3) B.A’(-2;3) C. A’(2; -3) D. A’(-2;-3) Caõu 8 : Trong mp Oxy cho ủieồm A(-2;1 ). Pheựp vũ tửù taõm O tổ soỏ k = -2 bieỏn ủieồm A thaứnh ủieồm A’ A. A’( 4;-2) B.A’(-4;2) C. A’(4; -2) D. A’(-4;-2) Caõu 9: Trong mp Oxy cho ủieồm A( 7;1). Aỷnh cuỷa qua pheựp ủoỏi xửựng truùc Ox laứ A’, aỷnh cuỷa A’ qua pheựp ủoỏi xửựng taõm O laứ A’’ thỡ A. A’’( 7;1) B. A’’( 1;7) C. A’’( 1;-7) D. A’’(-7;1) Caõu 10: Trong mp Oxy cho ủieồm A( 5;-3). Aỷnh cuỷa qua pheựp tũnh tieỏn theo vectụ laứ A’, aỷnh cuỷa A’ qua pheựp quay taõm O laứ A’’ thỡ A. A’’( 7;6) B. A’’( 6; 7) C. A’’( 6;-7) D. A’’(-6;-7) 5. Hửụựng daón veà nhaứ oõn taọp chửụng I 1. a).DAOF bieỏn thaứnh DBOC b). DAOF bieỏn thaứnh DCOD c). DAOF bieỏn thaứnh DCOD 2. a). 3x + y + 6 = 0 b). 3x – y – 1 = 0 c). 3x + y – 1 = 0 3. a). ( x – 3)2 + ( y +2)2 = 9 b). ( x – 1)2 + ( y +1)2 = 9 c). ( x + 3)2 + ( y +2)2 = 9 d). ( x +3)2 + ( y -2)2 = 9 Traỷ lụứi traộc nghieọm 1A 2B 3B 4C 5A 6B 7D 8C 9C 10D * Chuaồn bũ caực kieỏn thửực ủaừ hoùc vaứ laứm caực baứi taọp veà pheựp bieỏn hỡnh ủaừ hoùc ủeồ tieỏt sau kieồm tra.

File đính kèm:

  • docTiet 9.doc