Đề 6 thi học kì 1 môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút

Câu I (1 điểm). Xác định tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số: (–1; 7) \ [2; 3]

Câu II (2 điểm).

 1. Xác định các hệ số a, b của parabol , biết rằng parabol đi qua điểm A( 5; –8) và có trục đối xứng x = 2.

 2. Vẽ đồ thị hàm số .

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề 6 thi học kì 1 môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 6 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH ( 7 điểm ). Câu I (1 điểm). Xác định tập hợp sau và biểu diễn kết quả trên trục số: (–1; 7) \ [2; 3] Câu II (2 điểm). 1. Xác định các hệ số a, b của parabol , biết rằng parabol đi qua điểm A( 5; –8) và có trục đối xứng x = 2. 2. Vẽ đồ thị hàm số . Câu III ( 2 điểm ). 1. Giải phương trình: . 2. Giải và biện luận phương trình: theo tham số m. Câu IV ( 2 điểm ). 1. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai đường chéo AC và BD. Chứng minh: 2. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm A (–1; 0 ), B (2; 3). Tìm tọa độ điểm N trên trục tung sao cho N cách đều hai điểm A và B. II. PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ). Học sinh chỉ được chọn một trong hai câu Va hoặc Vb Câu Va. ( chương trình chuẩn) 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số: 2. Ba bạn An, Bình, Chi đi mua trái cây. Bạn An mua 5 quả cam, 2 quả quýt và 8 quả táo với giá tiền 95000 đồng. Bạn Bình mua 1 quả cam, 5 quả quýt và 1 quả táo với giá tiền 28000 đồng. Bạn Chi mua 4 quả cam, 3 quả quýt và 2 quả táo với giá tiền 45000 đồng. Hỏi giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo. 3. Cho . Tính giá trị của biểu thức P = . Câu Vb. ( chương trình nâng cao) 1. Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số: trên khoảng (1; +). 2. Chứng minh rằng, với 3 số a, b, c dương, ta có: 3. Cho ( 900 a 1800 ). Tính cosa và tana. ––––––––––––––––––––Hết––––––––––––––––––– Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . Đề số 6 ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2009 – 2010 Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu Ý Nội dung Điểm I 1,0 điểm. + ( –1; 7) \ [ 2; 3] = ( –1; 2 ) ( 3; 7) + Biểu diễn kết quả đúng, có chú thích 0,5 0,5 II 2,0 điểm II. 1 1,0 điểm + Từ giả thiết ta có hệ PT: + KL 0,5 0,25 0.25 II. 2 1,0 điểm + Đỉnh I (2; 1), trục đối xứng x = 2, bề lõm quay xuống + Lập bảng giá trị ( có giao điểm của đồ thị với 2 trục tọa độ ) + Vẽ đúng đồ thị 0,25 0,25 0,5 III 2,0 điểm III. 1 1,0 điểm + Đk: x –1 + Bình phương 2 vế ta có PT hệ quả: 2x + 2 = x2 – 6x + 9 x2 – 8x + 7 = 0 x = 1 ( thỏa đk ) hoặc x = 7 ( thỏa đk ) + Thử lại và kết luận PT có 1 nghiệm x = 7 0,25 0,25 0,25 0,25 III. 2 1,0 điểm PT ( m2 – 9 ) x = m + 3 + Nếu m 3 PT có nghiệm duy nhất x = + m = 3 : PT vô nghiệm, m = –3 PT nghiệm đúng với mọi x R + KL 0,25 0,25 0,25 0,25 IV 2,0 điểm IV. 1 1,0 điểm + ( 1 ), ( 2 ) + Cộng ( 1 ) và ( 2 ), giải thích do M, N trung điểm, suy ra kết quả 0,5 0,5 IV. 2 1,0 điểm + N Oy suy ra N(0; y) + NA = NB NA2 = NB2 y = 2 + KL 0,25 0,5 0,25 Va 3,0 điểm Va.1 1,0 điểm + Tập xác định: D = [ –2; 2], mọi x D suy ra – x D + Chứng minh + KL: Vậy hàm số lẻ trên D 0,25 0,5 0,25 Va. 2 1,0 điểm + Gọi x, y, z là giá tiền mỗi quả cam, quýt, táo ( x, y, z > 0 ) + Từ gt ta có hệ PT: + KL 0,25 0,5 0,25 Va. 3 1,0 điểm + sin2a = 1 – cos2a = + P = 0,5 0,5 Vb 3,0 điểm Vb. 1 1,0 điểm + x1, x2 ( 1; + ), x1 x2 , = x1 + x2 – 2 + Giải thích được x1 + x2 – 2 > 0 + KL: hàm số đồng biến trên ( 1; + ) 0,5 0,25 0,25 Vb. 2 1,0 điểm + Bất đẳng thức Cô–si cho hai số dương và a, ta có: Tương tự có hai bất đẳng thức còn lại + Nhân ba bất đẳng thức vế theo vế suy ra đpcm 0.5 0,5 Vb. 3 1,0 điểm + cos2a = 1 – sin2a = cosa = ( vì góc a tù nên cosa < 0 ) + tana = 0,5 0,5 HẾT

File đính kèm:

  • docDE THI HOC KI 1 TOAN 10(14).doc