Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11

doc14 trang | Chia sẻ: Khánh Linh 99 | Ngày: 09/04/2025 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập học kì I môn Hóa học Lớp 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I MÔN : HÓA HỌC 11 A – LÝ THUYẾT I. Chương 1 : Sự điện li 1/- Chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, viết phương trình điện li. - Chất điện li là chất khi tan trong nước phân li ra ion - chất điện li yếu là chất khi tan trong nước chỉ có một phần phân tử điện li ra ion. - Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước phân li hoàn toàn thành ion. - Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do có sự dịch chuyển của các ion trong dung dịch 2/- Định nghĩa axit, bazơ, muối axit và muối trung hòa, hidroxit lưỡng tính, axit nhiều nấc theo thuyết Arêniut. - axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. - axit nhiều nấc là axit khi tan trong nước có thể phân li nhiều nấc ra ion H+. - bazo là chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. - Hidroxit lưỡng tính khi tan trong nước vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazo - Muối khi tan trong nước phân li ra cation kim loại( amoni) và anion gốc axit. - Muối trung hòa là muối khi tan trong nước không thể phân li ra H+. - Muối axit là muối khi tan trong nước có thể phân li ra H+. 3/- Khái niệm và cách tính pH. Xác định môi trường axit, môi trường trung tính, môi trường kiềm. H  10 a pH a. H  10 7 Ph = 7 môi trường trung tính. H  10 7 pH 7 môi trường axit. H  10 7 pH 7 môi trường bazo 4/- Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dd chất điện li. Viết phương trình ion đầy đủ và thu gọn. - Phản ứng trao đổi ion là phản ứng giữa các ion trong dung dịch chất điện li xẩy ra khi sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, chất điện li yếu hoặc chât - cách viết phương trình ion thu gọn: viết pt phân tử, phương trình ion sau đó rút gon các ion giống nhau ở hai vế ta được phương trình ion thu gon. II. Chương 2 : Nitơ - Photpho Nito Photpho 1. Đơn chất nito (N2) N  N 1. Đơn chất P. a. Cấu tạo a. Cấu tạo 14 2 2 3 31 2 2 6 2 3 7 N :1s 2s 2 p 15 P :1s 2s 2 p 3s 3p Ô 7, chu kì 2, nhóm VA. Ô 15, chu kì 3, nhóm VA. Độ âm điện: 3,04 Độ âm điện: 2,19 Số oxi hóa: -3, 0,+1,+2, +3, +4,+5 Số oxi hóa: -3, 0, +3, +5 b. Tính chất b. Tính chất * Tính chất vật lí * Tính chất vật lí -Chất khí ko màu, không mùi, không duy trì sự sống - P có hai dạng thù hình là P đỏ và P trắng -Ít tan trong nước - P trắng kém bền, P đỏ bền - bền ở nhiệt độ thường - P trắng độc, P đỏ không độc. * Tính chất hóa học * Tính chất hóa học Tính khử - tính oxi hóa 3000o C - tính khử N + O  NO 2 2 Lưu ý: - P trắng hoạt động mạnh hơn P đỏ tính oxi hóa ở đk thường P hoạt động mạnh hơn N2. to ,xt, p  3- N2 + 3H2  2NH3 2. Axit photphoric H3PO4 và muối PO4 . to a. Cấu tạo N2 + 3Ca  Ca3N2 CTPT: H3PO4 - Điều chế CTCT: to NH4NO2  N2+2H2O - Trong hợp chất P có số oxi hóa -3, +3, +5 . -chưng cất phân đoạn kk lỏng b. Tính chất ứng dụng: -tạo môi trường trơ, nguyên liệu điều chế NH3. Là axit ba nấc, có độ mạnh trung bình, có đủ tính chất 2. Amoniac (NH3) của một axit, không có tính oxi hóa * Tính chất vật lí H3PO4 + 2NaOH Na2HPO4 + H2O (1) -chất khí mùi khai Nếu a = 2: -Tan nhiều trong nước H3PO4+2NaOH Na2HPO4 + 2H2O (2) * Tính chất hóa học c. điều chế  + - 5HNO3đặc +3P 3H3PO4 + 5NO2 +2H2O -Tính bazo yếu NH3 + H2O  NH4 + OH Ca3(PO4)2+3H2SO4đ 3CaSO4+ 2H3PO4 NH3 + HCl → NH4Cl Trang - 1 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 Ol 2 H O NH3 + 2H2O + CuCl2 → Cu(OH)2 + NH4Cl 2 Hoặc: P  P2O5  H 3 PO4 Tính khử d. muối photphat NH + O → N + H O 3 2 2 2 phân loại: Muối trung hoà Điều chế 2 loại đihirophotphat 2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O o Muối axit t,xt, p N2 + 3H2  2NH3 đihirophotphat -điều chế phân bón tính tan: muối đihidro photphat dễ tan muối trung hòa và muối hidrophotphat kim loại kiềm, -nguyên liệu sản xuất HNO3 + amoni tan, còn lại không tan 3. Muối amoni (NH4 ) * Tính chất vật lí nhận biết: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch -Dễ tan, kém bền Na3PO4: + 3- -điện li mạnh 3Ag + PO4 Ag3PO4 (Màu vàng) * Tính chất hóa học Dung dịch AgNO3 làm thuốc thử nhận biết muối Tác dụng với dung dịch kiềm tan photphat 2NH4Cl + Ca(OH)2 2NH3 + CaCl2 + 2H2O Dễ nhiệt phân to NH4Cl  NH3 + HCl 4. Axít nitric (HNO3) * Tính chất vật lí -chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy → dd có màu vàng nâu - Tan vô hạn trong nước * Tính chất hóa học - là axit mạnh -là chất oxi hóa mạnh 3Cu + 8HNO3(l) → 3Cu(NO3)3 + 3NO +4H2O 5HNO3đặc +3P 3H3PO4 + 5NO2 +2H2O FeO + 4HNO3đặc →Fe(NO3)3 + NO2 +2H2O * điều chế NaNO3 + H2SO4 NaHSO4 + HNO3 -NH3 NO NO2 HNO3 - Muối nitrat (NO3 ) -Dễ tan -điện li mạnh - dễ bị phân hủy t 0 2NaNO3  2NaNO2 + O2  t 0 2Cu(NO3)2  2CuO + 4NO2  + O2  t 0 2AgNO3  2Ag + 2NO2  + O2  III. Chương 3 : Cacbon – Silic 1/- Vị trí, cấu hình e nguyên tử, các dạng thù hình, tính chất vật lí, ứng dụng, điều chế. 2/- Tính chất hóa học cơ bản của : cacbon, hợp chất cacbon, silic, hợp chất silic. Cacbon Silic Cấu tạo 12 2 2 2 28 2 2 6 2 2 6 C(Z 14) :1s 2s 2 p 14 Si(Z 14) :1s 2s 2 p 3s 3p Vị trí Ô 6, chu kì 2, nhóm IVA Ô 14, chu kì 3, nhóm IVA Sô oxh Số oxi hóa: - 4, 0, +2, +4 Số oxi hóa: - 4, 0, +2, +4 TCHH Tính khử Tính khử t 0 t 0 C + O2  CO2 Si + O2  SiO2 Tính oxi hóa Tính oxi hóa t 0 t 0 3C + 4Al  Al4C3. Si + 2Mg  Mg2Si CO, CO2 SiO2 Cấu tạo * CO Tác dụng với kiềm nóng chảy TCVL oxit trung tính, t 0 SiO2 + 2KOH  K2SiO3 + H2O TCHH t 0 2CO + O  Tác dụng với axit HF Điều 2 CO2 SiO + 4HF → SiF + 2H O chế có tính khử mạnh 2 4 2 ứng Trang - 2 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 dụng t 0 CO + Fe2O3  Fe + CO2 * CO2. Là oxit axit, tác dụng với nước, oxit bazo, dd bazo CO2 + NaOH → NaHCO3 Có tính oxi hóa Axit cacbonic, muối cacbonat Axit silixic, muối silicat Cấu tạo H2CO3 là axit yếu, kém bền, tính chất giống H2SiO3 là axit dạng rắn ít tan trong nước, là axit rất yếu. TCVL CO2. Muối silicat: chỉ có muối silicat của kim loại kiềm là tan TCHH Muối cacbonat được. muối silicat được dùng trong công nghiệp silicat Điều Muối cacbonat kim loại kiềm dễ tan,bền, các chế muối còn lại ko tan bị nhiệt phân. ứng Muối hidrocacbonat dễ tan, dễ nhiệt phân dụng t0 CaCO3  CaO + CO2 Tác dụng với dd axit CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 H2O IV. Chương 4 : Đại cương về hóa học hữu cơ 1/- Khái niệm chất hữu cơ, CTPT, CTCT, chất đồng đẳng, chất đồng phân. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ. - Hợp chất hữu cơ là hợp chất của cacbon( trừ CO, CO2, muối các bonat , .) - Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử - CTPT là công thức biểu thị số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử - CTCT biểu diễn thứ tự và cách thức liên kết( liên kết đơn, bội) của các nguyên tử trong phân tử. - Đồng đẳng là những HCHC có thành phần hơn kém nhau 1 hay nhiều nhóm CH 2, có tính chất hóa học tương tự nhau - Đồng phân là những HCHC khác nhau có cùng CTPT. - Đặc điểm chung của các HCHC: cấu tạo từ các nguyên tố phi kim, chủ yếu là liên kết cộng hóa trị. HCHC có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, phần lớn không tan trong nước. HCHC dễ cháy, phản ứng chậm, xẩy ra theo nhiều hướng khác nhau tùy thuộc vào đk phản ứng. - Phân loại hợp chất hữu cơ Phân loại theo thành phần nguyên tố - hiđrocacbon: Chỉ chứa C và H - Dẫn xuất của hiđrocacbon: ngoài H còn có O, Cl, S... Phân loại theo mạch cacbon - HCHC mạch không vòng. - HCHC mạch vòng. 2/- Phân tích định tính và phân tích định lượng hợp chất hữu cơ. m 12,0 m .2,0 V .28,0 m CO2 . ;m H2O ;m N2 C 44,0 H 18,0 N 22,4 m m m x : y : z n : n : n C H O m .100% m .100% m .100% C H O 12,0 1,0 16,0 %H H ;%C C ;%N N a a a %C %H %O x : y : z %O 100% %C %H %N 12,0 1,0 16,0 M 12,0.x 1,0.y 16,0.z 100% %C %H %O 3/- Nội dung thuyết cấu tạo hóa học. Liên kết hóa học trong hợp chất hữu cơ. - trong phân tử HCHC, các nguyên tử lk với nhau theo đúng hóa trị và trật tự nhất nhất định. Thứ tự đó gọi là cấu tạo hóa học. sự thay đổi thứ tụa đó sẽ tạo ra chất khác. - trong phân tử HCHC, cacbon có hóa trị bốn. nguyên tử cacbon không những lk với các nguyên tử ngto khác mà còn liên kết với nhau tạo thành mạch cacbon( mạch vòng, nhánh, không nhánh) - tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học V. Các dạng bài tập hóa học: 1/- Tính lượng chất (khối lượng, thể tích) đã phản ứng hoặc tạo thành theo tỉ lệ phương trình phản ứng. 2/- Tính nồng độ mol ion trong dd chất điện li. Tính pH, [H+], [OH-] của dd. 3/- Hoàn thành chuỗi phản ứng 4/- Bài tập cho kim loại tác dụng với dd HNO3. 5/- Bài tập về nhiệt phân muối nitrat kim loại. 6/- Bài tập cho axit nhiều nấc (CO2, H3PO4) tác dụng với dd bazơ. Trang - 3 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 3 2 7/- Bài tập nhận biết các ion: NH4 , PO4 , SO4 ,Cl 8/- Bài tập viết công thức cấu tạo 9/- Bài tập xác định thành phần % khối lượng các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ - bài tập xác định công thức đơn giản, công thức phân tử của hợp chất hữu cơ. VI. Ma trận đề kiểm tra học kì một môn hóa học lớp 11 năm học 2012 – 2013 Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở Cộng kiến thức mức độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Sự điện li Số câu hỏi 7 1 8 1 Số điểm 1,75 1,0 2,0 1,0 2. Nito, photpho và hợp chất của chúng Số câu hỏi 2 1 2 1 4 2 Số điểm 0, 5 1,0 0,5 1,0 1,0 2,0 3. Cacbon – silic và hợp chất của chúng Số câu hỏi 4 2 1 6 1 Số điểm 1,0 0,5 1,0 1,5 1,0 4. Đại cương hóa hữu cơ Số câu hỏi 3 1 2 1 Số điểm 0,75 1,0 0,5 1,0 Tổng số 16 2 4 1 2 20 5 câu hỏi Tổng số 4,0 2,0 1,0 1,0 2,0 5,0 5,0 điểm % 60% 20% 15% 5% 100% ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 11 CƠ BẢN Chương 1 Câu 1: Chất không điện li là A. NaCl B. C2H5OH. C. H2S D. KOH Câu 2: Có mấy chất điện li mạnh trong số : HCl, H2O, Ca3(PO4)2, NaOH, Al(OH)3, H3PO4 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Trong số các chất sau, những chất nào là chất điện li : NaCl, C2H5OH, HF, Ca(OH)2, CH3COOH, HClO, FeS, CH3COONa? A. NaCl, HF, CH3COOH, CH3COONa. B. NaCl, HF, Ca(OH)2, HClO, C2H5OH. C. NaCl, Ca(OH)2, CH3COONa, FeS. D. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa. Câu 4. Chất điện li là A. chất khi tan trong nước phân li thành ion. B. Chất khi tan trong nước phân li ra anion. C. chất khi tan trong nước phân li ra cation. D. Chất khi tan trong nước phân li ra các phân tử. Câu 5. Nhóm các chất điện li yếu là A. H2O, CH3COOH, CuSO4 B. CH3COOH, CuSO4 C. CH3COOH, H2O, H2S D. H2O, NaCl, CH3COOH, CuSO4 Câu 6. sự điện li là A quá trình hoà tan các chất vào nước B quá trình phân li của axit trong nước C quá trình phân li thành các phân tử. D quá trình phân li ra ion của các chất trong nước. Câu 7. Nhóm các chất điện li mạnh là A. NaOH, Ag2SO4, NaCl, H2SO4 B. NaOH, HNO3, NaCl, CuSO4 C. NaOH, H2SO3, NaCl, H2SO4 D. Cu(OH)2, Ag2SO4, NaCl, H2SO4 + Câu 8. Dung dịch H2SO4 0,2M có nồng độ ion H là ( coi H2SO4 điện li hoàn toàn cả hai nấc) A. 0,1M. B. 0,2M. C. O,4M. D. 0,3M. - Câu 9 Dung dich AlCl3 có nồng độ ion Cl 0,45M. nồng độ AlCl3 là A. 0,1M. 0,15M. C. 0,9M. D. 1,35M. Câu 10. Khả năng điện li của CH3COOH trong nước thay đổi như thế nào khi thêm vào dd 1 ít NaOH ? A. Giảm B. Không đổi. C. Tăng. D. Giảm rồi tăng Câu 11. Chất nào là chất điện li mạnh nhất trong số các chất sau ? A. H2SO4 B. H2CO3 C. H2O D. H3PO4 3+ 2+ – 2– Câu 12. Dung dịch A chứa 0,3 mol Al , 0,2 mol Fe , 0,1 mol Cl và x mol SO4 . Giá trị x bằng Trang - 4 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. x> 0 đều đúng Câu 13. Cần trộn dd HCl 0,6M (A) với dd HCl 1,6M (B) theo tỉ lệ thể tích (VA/VB) thế nào để được dd HCl 1M. A. 3 : 2 B. 2 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2 2 3+ Câu 14. Dung dịch Al2(SO4)3 có 0,6 mol SO4 , số mol Al bằng. A. 0,6 mol B. 0,4 mol C. 0,2 mol D. 0,9 mol. – – Câu 15. Số lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M có số mol OH bằng số mol OH có trong 5 lít dd NaOH 0,2M là A. 1 lít B. 0,5 lít C. 2 lít D. 1,5 lít Câu 16. Chất điện li ở trạng thái lỏng dẫn điện được là do A. sự dịch chuyển của các phân tử. B. sự dịch chuyển của các electron. C. sự dịch chuyển của các ion âm và ion dương. D. sự dịch chuyển của các chất. Câu 17. Natri florua (NaF) trong trường hợp nào không dẫn điện? A. Dung dịch NaF trong nước B. NaF nóng chảy C. NaF rắn, khan D. Dung dịc tạo thành khi hoà tanl NaOH và HF trong nước Câu 18. các dung dịch có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch dẫn điện tốt nhất là A. HCl B. HF C. HI D. HBr Câu 19. dung dịch dẫn điện tôt nhất là A. NaI 0,0020M B. NaI 0,010M C. NaI 0,10M D. NaI 0,0010M Câu 20. Theo A-rê-ni-ut, chất gọi là axit . A. Cr(NO3)3 B. HBrO3 C. CdSO4 D. CsOH Câu 21.Theo A-rê-ni-ut, chất gọi là bazo A. LiOH. B. H2SO4. C. NaHCO3. D. CH3COOH Câu 22: muối axit là A. K2SO4. B. NaH2PO4. C. NaCl D. FeCO3. Câu 23: axit ba nấc là A. H2SO4. B. H3PO4. C. HCl. D. CH3COOH. Câu 24: hiđroxit lưỡng tính là A. Al(OH)3. B. Ba(OH)2. C. KOH. D. H2SO4. Câu 25: axit mạnh nhất là A. H2SO4. B. H3PO4. C. H2S. D. CH3COOH. Câu 26. tích số ion của nước là A. 1,0.10-7M. B. 1,0.10-14. C. 1,0.10-12. D. 1,0.10-2. Câu 27. hoà tan một axit vào nước ở 25oC, kết quả là A. [H+] [OH-]. D. [H+][OH-] > 1,0.10￿14. Câu 28. Dung dịch bazơ ở 25oC có A. [H+] = 1,0.10-7M. B. [H+] 1,0.10-7M. D. [H+][OH-] > 1,0.10-14. Câu 29. Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,10M có A. pH = 1,00. B. pH 1,00. D. [H+] > 0,20M. Câu 30. 1. Một dung dịch có [OH-] = 10-12. Dung dịch đó có môi trường A. bazơ B. axit C. trung tính D. không xác định được Câu 31.. Dung dịch CH3COOH có giá trị A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH < 7 D. không xác định được Câu 32. Môi trường kiềm có A pH = 7,0. B pH > 7,0. C pH < 7,0. D pH ≥ 7,0. Câu 33. 14. Dung dịch X có [OH-] = 10-2M, thì pH của dung dịch là A. 2 B. 12 C. -2 D. 0,02 Câu 34. 15. Dung dịch X có pH = 12 thì [OH-] của dung dịch là A.0,01M B. 1,2M C. 0,12M D. 0,20M Câu 35.. Có mấy axit một nấc trong số: HCl, CH3COOH, H2S, H2O, NaOH, HF, H3PO4, HI? A. 3 B. 5 C. 7 D. 4 Câu 36.. Phản ứng nào sau đây H2O đóng vai trò là 1 axít ? + – A. Na + H2O NaOH + 1/2 H2. B. HCl + H2O H3O + Cl . + – C. NH3 + H2O NH4 + Cl . D. CuSO4 + 5H2O CuSO4. 5H2O. Câu 37.. kết luận đúng theo A rê- ni- ut là A.một hợp chất có hidro trong phân tử là axit B. một hợp chất có nhóm OH trong phân tử là bzơ C. một hợp chất khi tan trong nươc phân li ra H+ là axit D. một hợp chất khi tan trong nươc phân li ra OH- là axit Câu 38. . Dung dịch NaOH có pH = 11, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 9? A. 1 lần B. 10lần C. 100 lần D. 500 lần Câu 39. . Hãy chỉ ra câu trả lời sai về pH + + a + - -14 A. pH = -lg[H ] B. [H ] = 10 thì pH = a C. pH + pOH = 14 D. [H ].[OH ] = 10 Trang - 5 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 Câu 40. Trộn hai thể tích bằng nhau của dd H2SO4 và dd NaOH có cùng nồng độ mol, pH của dd sau phản ứng như thế nào ? A = 7. B 7. D. Không xác định được. Câu 41. Dung dịch axit mạnh HNO 3 và dung dịch axit yếu HNO 2 có cùng nồng độ mol, cùng thể tích và ở cùng nhiệt độ. So sánh về nồng độ ion H + giữa hai dung dịch là A.[H ] [H ] B. [H ] [H ] C.[H ] [H ] D. HNO3 HNO2 HNO3 HNO2 HNO3 HNO2 [NO ] [NO ] 3 HNO3 2 HNO2 Câu 42. Một dung dịch có {OH-} = 2,0 . 10-4M. Môi trường cư dung dịch này là A kiềm B Axit. C lưỡng tính D Trung tính. Câu 43 Hoà tan 0,365 gam HCl vào nước thu đc 1lít dung dịch có pH bằng A 1,0. B 2,0. C 5,0. D 10,0. Câu 44. Dung dịch HCl có pH = 3, để thu được dung dịch có pH = 4, cần pha loãng dung dịch này bằng nước A. 1 lần B. 10lần C. 100 lần D. 400 lần Câu 45. Trộn 500ml dd HCl pH = 1 với 500 ml dd HCl pH = 3 thu được dung dịch có pH = ? A 1,3.B. = 2. C. 0,5. D. 8 Câu 46 Cần bao nhiêu gam dd NaOH 2M (d=1,2 gam/ ml) để trung hoà hoàn toàn 2 lít dd HCl có pH=1. A. 240 gam B. 120 gam C. 80 gam D. 100 gam Câu 47. Muối axit là muối A. tan được trong nước B. phản ứng được với bazơ C. có pH > 7 D. mà phân tử vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra H+ Câu 48. Muối trung hoà là muối A. mà dung dịch luôn có giá trị pH < 7 B. được tạo bởi bazơ mạnh C. của axit mạnh D. không còn hiđro có khả năng phân li ra H+. Câu 49. Dãy chất tác dụng với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là( có tính lưỡng tính) A. Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3 B. Na2SO4, HNO3, Al2O3 C. Na2SO4, ZnO, Zn(OH)2 D. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2 Câu 50.. Chọn phát biểu sai A. Giá trị [H+] tăng thì giá trị pH tăng B. Dung dịch mà giá trị pH>7 có môi trường bazơ C. Dung dịch mà giá trị pH<7 có môi trường axit D. Dung dịch mà giá trị pH=7 có môi trường trung tính Câu 51. Cho dung dịch X có pH = 10, dung dịch Y có pH = 3. Điều khẳng định đúng là A. X có tính bazơ yếu hơn Y B. X có tính axit yếu hơn Y C. Tính axit của X va` Y bằng nhau D. X có tính axit mạnh hơn Y Câu 52. Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 53. Trộn 50 ml dung dịch HCl với 50 ml dung dịch NaOH có pH = 13 thu được dung dịch X có pH = 2. Nồng độ mol/ lit của dung dịch HCl là: A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,06 Câu 54. Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là : A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M Câu 55. Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là: A. 4 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 56. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung dịchY là : A. 1 B. 4 C. 3 D. 1,2 + Câu 57. Trong 100 ml dung dịch H2SO4 có pH = 4, nồng độ mol ion hidro (H ) bằng: A. 1,0.10-4M B. 2,0.10-4M C. 0,5.10-4M D. 10.10-4M Câu 58. Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch NaOH 0,06M. pH của dung dịch tạo thành là: A. 2,7 B. 1,6 C. 1,9 D. 2,4 Câu 59. một dung dịch có pH = 4. Nồng độ ion H+ trong dung dịch là A. [H+] = 1,0.10-4M. B. [H+] = 1,0.10-11M. C. [H+] > 1,0.10-4M. D. [H+] < 1,0.10-4M. Câu 60. phản ứng nào dưới đây xảy ra sự trao đổi ion trong dung dịch? A. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3 C. 2Fe(NO3)3 + 2KI 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 Câu 61 Phản ứng trao đổi ion được dùng để điều chế axit yếu HF là to A. H2 + F2 2HF B. NaHF2  NaF + HF Trang - 6 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 to to C. CaF2 + 2HCl  CaCl2 + 2HF D. CaF2 + H2SO4  CaSO4 + 2HF Câu 62. phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ? A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 PbSO4 + 2NaNO3 B. Pb(OH)2 + H2SO4 PbSO4 + 2H2O C. PbS + 4H2O2 PbSO4 + 4H2O D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 PbSO4 + 2CH3COOH Câu 63. Dung dịch axit mạnh một nấc X nồng độ 0,010M có pH =2,00 và dung dịch bazơ mạnh một nấc có pH = 12. Vậy A. X và Y là các chất điện li mạnh. B. X và Y là các chất điện li yếu. C. X là chất điện li mạnh, Y là chất điện li yếu. D. X là chất điện li yếu, Y là chất điện li mạnh Câu 64. Cho các dd sau : Ba(NO3)2, Na2CO3, MgCl2, K2SO4, Na3PO4 trộn lẫn từng cặp dd, có mấy phản ứng hh xảy ra. A. 4. B. 8. C. 6. D. 5. Câu 65. Phản ứng nào dưới đây cho hiện tượng có khí thoát ra A. Na2SO4 + HCl B. Na2CO3 + FeCl3 C. Na2CO3 + CaCl2 D. Na2CO3 + H2SO4 Câu 66. phương trình ion rút gọn cho biết A các ion có trong dung dịch. B bản chất của phản ứng trao đổi ion. C các ion không có trong dung dịch. D ion có nồng độ lớn nhất trong dung dịch. Câu 67. Phản ứng trao đổi ion trong dd các chất điện li chỉ xẩy ra khi A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng pahir là chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. phản ứng phải là thuận nghịch. Câu 68. Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là + 2+ - - + + - 2- + 2+ - 2- + 2+ - A. Na , Mg , OH , NO3 B. Ag , H , Cl , SO4 C. Na , Ca , HSO4 , CO3 D. Na , Ba , OH , Cl- + - Câu 70 Phương trình ion thu gọn: H + OH → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + Ba(OH)2 2H2O + BaSO4  D. 3HCl + Fe(OH)3 3H2O + FeCl3 Câu 71. Phương trình hoá học viết không đúng là A. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4  + 2NaCl B. FeS + ZnCl2 FeCl2 + ZnS C. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O D. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S  Câu 72. Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là A. AlCl3 và NaOH B. Na2SO4 và MgCl2 C. NaAlO2 và HCl D. NaCl và AgNO3 Câu 73. Có mấy chất (hay dung dịch) tác dụng được với NaOH?H2SO4, CuSO4, NaHCO3, K2CO3, Zn(OH)2, SO3, HF, BaCl2. A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 74. Muối nào không thể hiện tính axit trong dung dịch ? A. NH4Cl. B. ZnCl2. C. CH3COONa. D. NaHSO4. 2+ 2– Câu 75. Phương trình ion : Ca + CO3 CaCO3  không ứng với phương trình phân tử nào A. CaCl2 + Na2CO3 CaCO3  + 2NaCl B. Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3 CaCO3  + 2NH4NO3 C. Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3  + 2NaHCO3 D. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3  + 2H2O 2+ – Câu 76. Phương trình ion Fe + 2OH Fe (OH)2  ứng với phương trình phân tử nào. A. FeSO4 + Cu(OH)2 B. Fe + NaOH C. FeCl2 + KOH D. FeCO3 + Ba(OH)2 Câu 77. Thể tích dung dịch HCl 0,2M cần để trung hoà 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M là A. 50ml B. 100ml C. 200ml D. 500ml Câu 78. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M là A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml Câu 79. Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: AlCl3, NaNO3, K2CO3 và NH4NO3. Để phân biệt các dung dịch trên bằng một thuốc thử có thể dùng A. NaOH B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 + 2+ - 2_ Câu 80. Dung dịch X có chứa a mol Na , b mol Mg , c mol Cl và d mol SO4 . Biểu thức đúng là A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d Câu 81. Chỉ dùng thêm quỳ tím làm thuốc thử có thể nhận ra được mấy dd các chất sau mất nhãn H2SO4 Ba(OH)2, Na2CO3, NaOH. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 82. Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dd HCl, vừa tác dụng với dd NaOH. A. Mg(OH)2, ZnO, Al(OH)3. B. Cr(OH)3, NaHCO3, Al2O3. C. CO2, Zn(OH)2, NaHCO3. D. Sn(OH)2, K2SO4, ZnO. Câu 83. Đổ 300 ml dd KOH vào 100 ml dd H2SO4 1M, dd sau phản ứng trở thành dư bazơ, cô cạn dd sau phản ứng thu được 23g chất rắn khan. Nồng độ mol của dd KOH bằng. A. 1M. B. 0,66M. C. 2M. D. 1,5M. Trang - 7 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 2– Câu 84. Để kết tủa hết ion SO4 trong 200 ml dd gồm HCl 0,1M, H2SO4 0,2M cần 1800 ml dd Ba(OH)2. pH của dd sau phản ứng bằng. A. 1. B. 2. C. 12. D. 13. - Câu 85. Ion CO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây: + 2 - - - A. Ba2+; Ca2+; OH-; Cl- B. Fe3+; NH4 ; Cl-; SO4 - C. H+ ; K+; HSO4 ; Na+; Cl- D. Na+ ; K+; NO3 ; HCO3 Câu 84. Dãy nào dưới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch: + 2+ - 2- 2+ 2- 2+ - 2+ - 2- 3+ 2+ 2- 3+ - A. Na ; Ca ; Cl ; CO3 B. Cu ; SO4 ; Ba ; NO3 C. Mg , NO3 , SO4 , Al D. Zn ; S ; Fe ; Cl Câu 87. Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây: + 2- A. Fe3+, Cu2+, Na+, NH4 , Cl- B. Al3+, K+, H+, NO -, SO4 3 2- + 3- 2- C. Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO4 D. NH4 , K+ , Na+ , PO4 , CO3 2- + Câu 88. Xét phương trình: S + 2H H2S. Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng: A. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S B. H2SO4 + Na2S Na2SO4 + H2S C. 2CH3COOH + K2S 2CH3COOK + H2S D. BaS + H2SO4 BaSO4 + H2S Câu 89. Có bốn lọ đựng các dung dịch riêng biệt mất nhãn: FeCl3, Ba(OH)2, K2CO3 và NH4Cl. Để phân biệt các dung dịch trên bằng một thuốc thử có thể dùng A. quỳ tím B. H2SO4 C. Ba(OH)2 D. AgNO3 Câu 90. Cho phản ứng sau: Fe(OH)2 + 2HCl FeCl2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng là : + - - + A. Fe(OH)2 + 2H + 2Cl FeCl2 + 2H2O B. OH + H 2+ - + 2+ C. Fe + 2Cl FeCl2 D. Fe(OH) 2 + 2H Fe + 2H2O CHƯƠNG 2 Câu 1. a. Cấu hình electron của nguyên tử nito là A. 2s22p3. B. 3s23p3. C. 3s23p5. D. 4s24p3. b. Cấu hình electron của nguyên tử photpho là A. 2s22p3. B. 3s23p3. C. 3s23p5. D. 4s24p3. Câu 2. Photpho thể hiện tính oxi hoá khi nó tác dụng với A. oxi. B. kim loại. C. clo. D. axit nitric đặc, nóng. Câu 4. người ta sản xuất Nito trong CN bằng cách cách A. chung cất phân dôanj không khí lỏng. B. nhiệt phân NH4NO2. C. cho KK đi qua bột đồng nung nóng. D. dùng P để đốt cháy hết oxi trong KK. Câu 5. trong phòng TN nitơ đc điều chế bằng cách nhiệt phân A. NH4NO2. B. NH3. C. NH4Cl. D. NaNO2. Câu 6. các dạng thù hình của photpho là A. P đỏ và P trắng. B. Phơi, P đỏ. C. P đỏ, P hơi, P trắng. D. P đen, P trắng. Câu 7. ở điều kiện thường nito phản ứng được với chất nào sau đây? A. O2. B. H2. C. Li. D. Cl2. Câu 8. Khí N2 tương đối trơ ơ nhiệt độ thường là do A. N có bán kính nguyên tử nhỏ. B. Phân tư Nito không phân cực. C. Phân tử nito có lk ba bền vững. D. Nito có độ âm điện lớn hơn P. Câu 9. N2 p ứ với O2 tạo thành NO ở điều kiện A. điều kiện thường. B. nhiệt độ khoảng 100oC. C. nhiệt độ khoảng 10000C D. nhiệt độ khoảng 30000C Câu 10. Chiều tăng dần số oxi hóa của nito trong các chất của nito A. NH4Cl, N2, NO2, NO, HNO3 B. N2, NH4Cl, NO2, NO, HNO3 C. NH4Cl, N2, NO,NO2, HNO3 D. N2, NO,NO2, HNO3, NH4Cl Câu 11. khẳng định nào sau đây là đúng? A. nito có tính oxi hóa yếu hơn photpho. B. tính khử của nito mạnh hơn photpho. C. photpho có tính khử mạnh hơn nito. D. tính khử, tính oxi hóa của nito và photpho như nhau. Câu 12. Ở điều kiện thường , khả năng hoạt động của N so với P là A. yếu hơn. B. Mạnh hơn. C. bằng nhau. D.Không xác định được/ Câu 13. phản ứng nào sau đây nito thể hiện tính khử? A. N2 + 6Li → 2Li3N B. N2 + 3H2 → 2NH3. C. N2 + O2 → 2NO. D. N2 + 2Al → 2AlN. Câu 14. Phản ứng nào sau đây P thể hiện tính oxi hóa? A. 2P + 2Ca → Ca3P2 B. 4P + 5O2 → 2P2O5. C. 2P + 3Cl2 → 2PCl3. D. P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O. Câu 15. Nito có số oxi hoá thấp nhất trong A. NH4Cl B. NO C. N2 D. HNO3 Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dd amoniac là một bazo yếu. B. Phản ửng tổng hợp amoniac là phản ứng thuận nghịc. Trang - 8 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 C. đốt cháy amoniac kho có xt thu được N2 va H2O D. NH3 lá chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước. Câu 17.Chất nào sau đây được dùng làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước? A. P2O5 rắn B. CaO mới nung C. H2SO4 đặc nóng D. CuSO4 khan Câu 18. để tách NH3 ra khỏi hh gồm N2, H2 và NH3 trong công nghiệp người ta đã A. cho hh đi qua nước vôi trong. B. cho hh đi qua CuO nung nóng. C. cho hh đi qua đ H2SO4 đặc D. nén và làm lạnh hh, NH3 hóa lỏng. Câu 19. nhậ xét không dúng về muối amoni là A. Muối amoni đều kém bền với nhiệt. B. tất cả các muối amino đều tan trong nước. C. Các muối amoni là chất điện li mạnh. D. dd muối amoni luôn có mt bazo. Câu 20. Trong bánh bao có mùi khai do thành phần chính của bột nở có A. NH3 B. HNO3 đặc C. Na2CO3 D. NH4HCO3 Câu 21. Dung dịch NH3 có tính bazo là do A. trong NH3 có hidro B. nguyên tử N của NH3 còn một cặp electron chưa liên kết. C. NH3 là một chất có liên kết cộng hoá trị. D. Trong NH3 nguyên tố N có só oxh thấp nhất(-3). Câu 22. Khí NH3 chỉ thể hiện tính khử vì A. Trong NH3 nguyên tố N có só oxh thấp nhất(-3). B. NH3 là chất khí C. Trong NH3 nguyên tố H có số oxh cao nhất (+1). D. NH3 có mùi khai. Câu 23. để tạo NH3 ta có thể cho muối NH4Cl tác dụng với dung dịch A.NaOH. B. NaCl. C. HCl. D. AgNO3. Câu 24. Trong phản ứng: N2 + 3Cl2 € 6HCl + N2, két luận nào sau đây không dúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hóa. Cl2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử. D. Cl2 là chất khử. Câu 25. Trong các phản ứng dưới đây phản nào NH3 không thể hiện tính khử A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O B. NH3 + HCl NH4Cl C. 8NH3 + 3Cl2 6NH4Cl + N2 D. 2NH3 + 3CuO 3Cu + 3H2O + N2 Câu 26. Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình :N2 + 3H2 2NH3 H < 0. Muốn tăng hiệu suất tạo sản phẩm NH3 cần: A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất Câu 27. Dung dịch NH3 làm quỳ tím chuyển sang màu A. xanh. B. Tím C. Đỏ D. trắng. Câu 28. Chất có thể dùng tách khí NH3 ra khỏi hỗn hợp NH3 và CO2 là A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Ca(OH)2 D. P2O5 to Câu 29. cho sơ đồ chuyển hóa sau: khí A H2O dung dịch A HCl B NaOH Khí A HNO3 C  D + H2O. khí A trong sơ đồ trên là A. NO2. B. N2O. C. N2O4. D. NH3. Câu 30. Hiện tượng nào dưới đây KHÔNG đúng? A.Dung dịch NH3 làm phenol phtalein chuyển sang màu tím hồng và quỳ tím chuyển màu đỏ. B. cho dung dịch amoniac vào dung dịch MgCl2 thấy xuất hiện kết tủa trắng. C.amoniac thể hiện tính khử mạnh. D.Thổi NH3 qua CuO màu đen, thấy xuất hiện chất rắn màu đỏ. Câu 31. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là KHÔNG đúng? t t A.NH4Cl  NH3 + HCl B.NH4HCO3  NH3 + H2O + CO2 t t C.NH4NO3  NH3 + HNO3 D.NH4NO2  N2 + 2H2O Câu 32.Phản ứng nào dưới đây cho thấy amoniac có tính khử? + - A.NH3 + H2O NH4 + OH B.2NH3+ H2SO4 (NH4)2SO4 2+ + C. 8NH3 + 3Cl2 N2 + 6NH4Cl D.Fe + 2NH3 + 2H2O Fe(OH)2 + 2NH4 3 Câu 33. Từ 10m hh N2 và H2 lấy theo tỉ lệ mol 1:3 (hiệu suất phản ứng là 95%) thể tích NH3 thu đc là A. 5m3 B. 4,25m3 C. 4,75m3 D. 7,5m3 Câu 34. Khi cho 0,5 mol N2 phản ứng với 1,5 mol H2 hiệu suất phản ứng 75% thì số mol NH3 thu được là A. 0,75 mol B. 1 mol C. 1,5 mol D. 2 mol Câu 35. Cho vào bình kín 0,2 mol N2 và 0,8 mol H2 với xúc tác thích hợp sau một thời gian thấy tạo ra 0,3 mol NH3. Hiệu suất của phản ứng là A. 56,25% B. 75% C. 75,8% D. 80% Câu 36. Dung dịch axit nitric tinh khiết để lâu ngày ngoài ánh sáng sẽ chuyển sang màu A. đen sẫm. B. Vàng. C. Nâu D. trắng ngọc. Câu 37 HNO3 loãng không thể hiện tinh oxi hóa khi tác dụng với A. Fe B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe2O3 Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được A. KNO2, NO2, O2 B. K2O, NO2, O2 C. K, NO2, O2 D. KNO2, O2 Trang - 9 – ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 1 HÓA 11 Câu 39. Thuốc nổ đen là hỗn hợp A. KNO3, C va S B. KNO3 va S C. KClO3, C va S D. KClO3 va S Câu 40. Phản ứng hóa học viết không đúng là t0 t0 A. 2KNO3  2KNO2 + O2  B. 2Cu(NO3)2  2CuO + O2  + 4NO2  t0 t0 C. 4AgNO3  2Ag2O + O2  + 4NO2  D. 4Fe(NO3)3  2Fe2O3 + 3O2  + 12NO2  Câu 41. trong axit nitric, nito có số oxi hóa là A. +3. B. -3 C. 0. D. +5. Câu 41. Dung dịch HNO3 đặc nguội không phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Al và Fe. B. Fe và Mg. C. Al và Cu. D. Zn và Cu. Câu 42. Phát biểu đúng khi nói về axit nitric là A. axit mạnh, có tính oxi hóa mạnh. B. axit yêu, có tính khư mạnh. C. axit mạnh, có tính khử mạnh. D. axit trung bình , có tính oxi hóa mạnh. Câu 43. khi cho một mảnh đồng nhỏ vào dung dịch HNO3 loãng hiện tượng quan sát được là A. có khí không màu thoát ra. B. có khí màu nâu thoát ra. C. có khí không màu thoát ra nhưng sau đó hóa nâu trong kk. D. không có khí thoát ra. Câu 44. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là A. Khí màu nâu bay ra, dd chuyển màu xanh. B. Khí không màu bay ra, dd chuyển màu xanh . C. Khí không màu bay ra, dd chuyển màu đen . D. Khí tạo ra hóa nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. t0 Câu 45. trong phương trình phản ứng: Cu + HNO3(đ)  Cu(NO3)2 + NO2 + H2O. phát biểu đúng là A. HNO3 là chất oxi hóa vì số oxi hóa của N giảm tư +5 xuông +4. B. HNO3 là chất oxi hóa vì số oxi hóa của N giảm tư +5 xuông +2. C. HNO3 là chất khử vì số oxi hóa của N giảm tư +5 xuông +4. D. Cu là chất oxi hóa vì số oxi hóa của Cu tăng từ 0 lên +2. Câu 46. Dung dịch HNO3,loãng cho tác dụng với đồng thường giải phóng ra khí A. NO2. B. NO. C. H2. D. N2. Câu 47 . Hòa tan 16,4 gam hỗn hợp Fe và FeO trong lượng dư dung dịch HNO3 chỉ tạo sản phẩm khử là 0,15 mol NO. Số mol mỗi chất trong hỗn hợp lần lượt bằng: A. 0,1 mol và 0,15 mol. C. 0,15 mol và 0,11 mol B. 0,225 mol và 0,053 mol. D. 0,02 moll và 0,03 mol Câu 48. Lượng khí thu được (đktc) khi hòa tan hoàn toàn 0,3 mol Cu trong lượng dư HNO3 đặc là: A. 3,36 (L). B. 4,48 (L) C. 6,72 (L) D. 13,44 (L) Câu 49. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo quá trình công nghiệp với hiệu suất 80%? A.66,67 mol. C. 80 mol B. 100 mol D. 120 mol Câu 50. Hòa tan hoàn toàn mg Fe vào dd HNO3 loãng thu được0,448 lit NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là A. 1,12g B. 11,20g C. 0,56g D. 5,60g Câu 51. đem nung mg Cu(NO3)2 một thời gian rồi dùng lại, làm nguội và cân thấy klg giảm 0,54g so với ban đầu. Klg muối Cu(NO3)2 đã bị nhiệu phân là A. 1,88g B. 0,47g C. 9,40g D. 0,94g Câu 52: Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại M vào dd HNO3 đặc thu được 0,224 l khí N2( sản phảm khử duy nhất) Kim loại M là A. Zn B. Al C Ca D. Mg Câu 53. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với nhóm chất A. MgO, KOH, CuSO4, NH3 B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3 C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3 D. KOH, Na2CO3, NH3, Na2S + 3- Câu 54. phương trình điện li tổng cộng của H3PO4 trong dung dịch là: H3PO4 ↔ 3H + PO4 . Khi thêm HCl vào dung dịch A. cân bàng dịch chuyển theo chiều thuận. B. cân bàng dịch chuyển theo chiều nghịch. 3- C. cân bằng không chuyển dịch. D. nồng độ PO4 tăng lên. Câu 55. Dung dịch H3PO4 chứa những phần tử : + - 3- 2- - + 3- A. H , OH , PO4 C. HPO4 , H2PO4 . H , PO4 , H3PO4 3- 2- - + 3- 2- - C. PO4 , HPO4 , H2PO4 , H D. PO4 , HPO4 , H2PO4 Câu 56. axit photphoric là axit A. mạnh, ba nấc. B. Yếu, hai nấc. C. trung bình, ba nấc. D. trung bình, hai nấc. Câu 57. Câu trả lời không đúng khi nói về axit H3PO4 là A. H3PO4 là axit 3 lần axit. B. H3PO4 có độ mạnh trung bình. C. H3PO4 có tính oxi hóa rấ mạnh. D. H3PO4 là axit khá bền với nhiệt. Câu 58. Số lit dd H3PO4 2M có thể điều chế đc từ 6.2 kg P (giả thiếu hiệu suất của toàn quá trình 80%) là A. 40 lit B. 64 lit C. 80 lit D. 100 lit 3- Câu 59. người ta có thể nhân biết dung dịch chứa ion PO4 bằng A. dung dịch chứa ion Ag+. B. dung dịch chứa ion Ba2+. Trang - 10 –

File đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11.doc