1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
23 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề cương ôn tập học kỳ I Toán 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK I TOÁN 7
◦
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y =
Với x = ; y =
1.3 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.4 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
1.5 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b/ Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z ÎQ : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính a) b) c)
d) e.
Bài 3: Thực hiện phép tính bằng cách tính hợp lí:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính bằng cách tính hợp lí
a) b) c)
d) e) f)
Bài 5: Tính a) b) c)
Dạng 2: Tìm x:
Bài 6: Tìm x, biết:
a) x + b) c) . d) x2 = 16
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
c)
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9: Tìm x, biết
a) b) c) d)
II. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Bài 10: Tìm x biết : a) =2 ; b) =2
Bài 11: Tìm x biết a) ; b) ; c) ;
d) 2 - ; e) ; f)
Bài 12: Tìm x biết a) = ; b) = - ; c) -1 + =- ;
d) ( x - 1) ( x + ) =0 e) 4-
f) g)
Bài 13. Tìm x biết :
Bài 14: Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
a. b.
Bài 15: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 16: So sánh các số sau: và
III. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ:
Dạng 1: Sử dụng định nghĩa của luỹ thừa với số mũ tự nhiên
Phương pháp:
Cần nắm vững định nghĩa: xn = x.x.x.x…..x (xÎQ, nÎN, n
n thừa số x
Quy ước: x1 = x; x0 = 1; (x ¹ 0)
Bài 17: Tính
a) b) c) d)
Bài 18: Điền số thích hợp vào ô vuông
a) b) c)
Bài 19: Điền số thích hợp vào ô vuông:
a) b) c)
Bài 20: Viết số hữu tỉ dưới dạng một luỹ thừa. Nêu tất cả các cách viết.
Dạng 2: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng cơ số.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
(x ¹ 0, )
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
Sử dụng tính chất: Với a ¹ 0, a , nếu am = an thì m = n
Bài 21: Tính
a) b) c) a5.a7
Bài 22: Tính: a) b)
Bài 23: Tìm x, biết: a) b)
Dạng 3: Đưa luỹ thừa về dạng các luỹ thừa cùng số mũ.
Phương pháp:
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của một tích, luỹ thừa của một thương:
(y ¹ 0)
Áp dụng các công thức tính luỹ thừa của luỹ thừa
Bài 24: Tính: a) b) (0,125)3.512 c) d)
Bài 25: So sánh: 224 và 316
Bài 26: Tính giá trị biểu thức a) b) c) d)
Bài 27: Tính: 1/ 2/ 3/ 4/ 253 : 52 5/ 22.43 6/
7/ 8/ 9/ 10/ 11/
12/ 13/ 273 : 93 14/ 1253: 93 ; 15/ 324 : 43 ;
16/ (0,125)3 . 512 ; 17/(0,25)4 . 1024
Bài 28: Thực hiện tính:
Bài 29: Tìm x, biết: a) b)
Bài 30: Tìm xÎZ, biết: a) 2x-1 = 16 b)(x -1)2 = 25
c) x+2 = x+6 d)
IV. Hàm số và đồ thị:
1) Lý thuyết:
1.1 Đại lượng tỉ lệ thuận - đại lượng tỉ lệ nghịch:
ĐL Tỉ lệ thuận ĐL tỉ lệ nghịch
a) Định nghĩa: y = kx (k0) a) Định nghĩa: y = (a0) hay x.y =a
b)Tính chất: b)Tính chất:
Tính chất 1: Tính chất 1:
Tính chất 2: Tính chất 2:
1.2 Khái niệm hàm số:
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x,
kí hiệu y =f(x) hoặc y = g(x) … và x được gọi là biến số.
1.3 Đồ thị hàm số y = f(x):
Đồ thị của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ.
1.4 Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0).
Đồ thị hàm số y = ax (a0) là mộ đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
2) Bài tập:
D¹ng 3 To¸n vÒ 2 ®¹i lîng tØ lÖ
Bài 31: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 3 thì y = - 6.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b) Hãy biểu diễn y theo x;
c) Tính giá trị y khi x = 1; x = 2.
Bài 31.2 : Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và x1 + x2 = 5; y1 + y2 = 10
Hãy biểu diễn y theo x
Bài 32.1: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau khi x nhận các giá trị x1 = 3; x2 = 2 thì tổng các giá trị tương ứng của y là 15 .
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm giá trị của x khi y = - 6
Bài 32.2: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x1 = 2; x2 = 5 thì 3y1 + 4y2 = 46
a) Hãy biểu diễn x theo y;
b) Tính giá trị của x khi y = 23
Bài 33: Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4.
a) Tìm hệ số tỉ lệ a;
b) Hãy biểu diễn x theo y;
c) Tính giá trị của x khi y = -1 ; y = 2.
Bài 34: Học sinh ba lớp 7 phải trồng và chăm sóc 24 cây xanh, lớp 7A có 32 học sinh, lớp 7B có 28 học sinh, lớp 7C có 36 học sinh. Hỏi mỗi lớp phải trồng và chăm sóc bao nhiêu cây xanh, biết số cây tỉ lệ với số học sinh.
Bài 35: Biết các cạnh tam giác tỉ lệ với 2:3:4 và chu vi của nó là 45cm. Tính các cạnh của tam giác đó.
Bài 36: Ba đội máy san đất làm ba khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 3 ngày, đội thứ hai hoàn thành công việc trong 4 ngày, đội thứ ba hoàn thành công việc trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy(có cùng năng suất). Biết rằng đội thứ nhất nhiều hơn đội thứ hai 2 máy ?
Bài 37: Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 38: Tam giác ABC có số đo các góc A,B,C lần lượt tỉ lệ với 3:4:5. Tính số đo các góc của tam giác ABC.
Bài 39: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 40: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh khá, giỏi, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình hơn học sinh giỏi là 180 em
Bài 41: Ba lớp 8A, 8B, 8C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Bài 42: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 90 cây . Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 4 : 6 : 8
Bài 43. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Câu 44. Hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khối lượg riêng tương ứng là 3g/cm3 và 5g/cm3. Thể tích của mỗi thanh kim loại nặng bao nhiêu biết tổng thể tích của chúng là 8000cm3.
Câu 45. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc xe đó chạy từ A đến B với vận tốc 65 km/h hết bao nhiêu thời gian?
Câu 46. Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ, hỏi 8 người với (cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng hết bao nhiêu giờ?
Câu 47. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ ba có ít hơn đôị thứ hai 1 máy?
Câu 48:Hai thanh sắt và chì có khối lượng bằng nhau. Hỏi thanh nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ,biết rằng khối lượng riêng của sắt là 7,8 (g/cm3) và của chì là 11,3(g/cm3)
Dạng 1: Vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0).
Câu 49:Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ:
Bài 50: Vẽ đồ thị hàm số sau:
a) y = 3x; b) y = -3x c) y = x d) y = x.
Câu 51: Tìm giá trị của a trong mỗi trường hợp sau đây.
a.Biết rằng điểm Athuộc đồ thị hàm số .
b. Biết rằng điểm Bthuộc đồ thị hàm số .
Câu 52:Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1
a.Tung độ của điểm A bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng
b.Hoành độ của điểm B bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng -8
Câu 53 Xác định hàm số y = ax biết đồ thị của hàm số đi qua ( 3; 6 )
Bài 54: Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ:
A(-1;3) ; B(2;3) ; C(3;) ; D(0; -3); E(3;0).
Bài 55: Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: y = -3x.
A ; B ; C
Dạng 2: Tính giá trị của hàm số.
Câu 56: Cho hàm số y =f( x)= -5x -1. Tính f(-1), f(0), f(1), f()
Bài 57: a) Cho hàm số y = f(x) = -2x + 3. Tính f(-2) ;f(-1) ; f(0) ; f(); f().
b) Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) ; g(1) ; g(2).
V. Đường thẳng vuông góc – đường thẳng song song.
1) Lý thuyết:
1.1 Định nghĩa hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh là hai góc mà
mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia.
1.2 Định lí về hai góc đối đỉnh: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
1.3 Hai đường thẳng vuông góc: Hai đường thẳng
xx’, yy’ cắt nhau và trong các góc tạo thành có
một góc vuông được gọi là hai đường thẳng
vuông góc và được kí hiệu là xx’yy’.
1.4 Đường trung trực của đường thẳng:
Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại
trung điểm của nó được gọi là đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
1.5 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song:
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các
góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau
(hoặc một cặp góc đồng vị bằng nhau) thì a và b
song song với nhau.(a // b)
1.6 Tiên đề Ơ-clit: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó.
1.7 Tính chất hai đường thẳng song song:
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
a) Hai góc so le trong bằng nhau;
b) Hai góc đồng vị bằng nhau;
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau.
2) Bài tập:
Bài 58: Vẽ đoạn thẳng AB dài 2cm và đoạn thẳng BC dài 3cm rồi vẽ đường trung trực của mỗi đoạn thẳng.
Bài 59: Cho hình 1 biết a//b và 4= 370.
a) Tính 4.
b) So sánh 1 và 4
c) Tính 2.
Bài 60: Cho hình 2:
a) Vì sao a//b?
b) Tính số đo góc C Hình 2
VI.Tam giác. Hình 1
1) Lý thuyết:
1.1 Tổng ba góc của tam giác: Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800.
1.2 Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng hai góc trong không kề với nó.
1.3 Định nghĩa hai tam giác bằng nhau: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau.
1.4 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác (cạnh – cạnh – cạnh).
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh
của tam giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
DABC = DA’B’C’(c.c.c)
1.5 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác (cạnh – góc – cạnh).
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam giác
này bằng hai cạnh và góc xen giữa của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
DABC = DA’B’C’(c.g.c)
1.6 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác (góc – cạnh – góc).
Nếu một cạnh và hai góc kề của tam giác
này bằng một cạnh và hai góc kề của tam
giác kia thì hai tam giác đó bằng nhau.
DABC = DA’B’C’(g.c.g)
1.7 Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác vuông: (hai cạnh góc vuông)
Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác
vuông này lần lượt bằng hai cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai
tam giác vuông đó bằng nhau.
1.8 Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác vuông: (cạnh huyền - góc nhọn)
Nếu cạnh huyền và góc nhọn của tam giác
vuông này bằng cạnh huyền và góc nhọn
của tam giác vuông kia thì hai tam giác
vuông đó bằng nhau.
1.9 Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác vuông: (cạnh góc vuông - góc nhọn kề)
Nếu một cạnh góc vuông và một góc
nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
này bằng một cạnh góc vuông và một
góc nhọn kề cạnh ấy của tam giác vuông
kia thì hai tam giác vuông đó bằng nhau.
2) Bài tập:
Bài 61: Cho ABC và một tam giác có ba đỉnh H, I, K viết sự bằng nhau của hai tam giác trong các trường hợp sau:
a). = và AB = HI
b) AB = HK và BC = IK.
Bài 62: Cho ABC =DEF. Tính chu vi mỗi tam giác, biết rằng AB = 5cm, BC=7cm, DF = 6cm.
Bài 63: Vẽ tam giác MNP biết MN = 2,5 cm, NP = 3cm, PM = 5cm.
Bài 64: Vẽ tam giác ABC biết = 900, AB =3cm; AC = 4cm.
Bài 65: Vẽ tam giác ABC biết AC = 2m , =900 , = 600.
Bài 66: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB = AD. Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC.
Chứng minh rằng ABC =ADE.
Bài 67: Cho góc xOy khác góc bẹt. Lấy các điểm A,B thuộc tia Ox sao cho OA<OB, lấy C,D thuộc Oy sao cho OA = OB, AC = BD. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh rằng:
a) AD = BC;
b) EAB = ACD
c) OE là phân giác của góc xÔy.
Bài 68: Cho ABC có =.Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.Chứng minh rằng:
a) ADB = ADC
b) AB = AC.
Bài 69: Cho góc xOy khác góc bẹt.Ot là phân giác của góc đó. Qua điểm H thuộc tia Ot, kẻ đường vuông góc với Ot, nó cắt Ox và Oy theo thứ tự là A và B.
a) Chứng minh rằng OA = OB;
b) Lấy điểm C thuộc tia Ot, chứng minh rằng CA = CB và =.
Bài 70: Cho góc xÔy, và tia phân giác Ot nằm giữa xÔy. Trên tia Ot, lấy điểm M bÊt kú; trªn c¸c tia Ox vµ Oy lÇn lît lÊy c¸c ®iÓm A vµ B sao cho OA = OB gäi H lµ giao ®iÓm cña AB vµ Ot. Chøng minh:
a) MA = MB
b) OM là đường trung trực của AB.
c) Cho biết AB = 6cm; OA = 5 cm. Tính OH?
Bài 71:
Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn, đường cao AH vuông góc với BC tại H. Trên tia đối của tia HA lấy điểm D sao cho HA = HD.
a/ Chứng minh BC và CB lần lượt là các tia phân giác của các góc và .
b/ Chứng minh CA = CD và BD = BA.
c/ Cho góc = 450.Tính góc
d/ Đường cao AH phải có thêm điều kiện gì thì AB // CD.
Bài 72 : Cho tam giác ABC với AB = AC. Lấy I là trung điểm BC. Trên tia BC lấy điểm N, trên tia CB lấy điểm M sao cho CN=BM.
a/ Chứng minh = và AI là tia phân giác góc .
b/ Chứng minh AM=AN.
c/ Chứng minh AIBC.
Bài 73 : Cho tam giác ABC có góc A bằng 900. Đường thẳng AH vuông góc với BC tại .Trên đường vuông góc với BC lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD
Chứng minh DAHB = DDBH
Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Vì sao
Tính góc biết góc = 350
Bµi 74: Cho gãc x0y nhän , cã 0t lµ tia ph©n gi¸c . LÊy ®iÓm A trªn 0x , ®iÓm B trªn 0y sao cho OA = OB . VÏ ®o¹n th¼ng AB c¾t 0t t¹i M
Chøng minh :
Chøng minh : AM = BM
c) LÊy ®iÓm H trªn tia 0t. Qua H vÏ ®ưêng th¼ng song song víi AB, ®ưêng th¼ng nµy c¾t 0x t¹i C, c¾t 0y t¹i D. Chøng minh : 0H vu«ng gãc víi CD .
Bài 75 : Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xÔy.
Bài 76: Cho DABC có AB = AC. Gọi D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng.
a) DADB = DADC b) AD^BC
Bài 77: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh:
a) DABM=DECM b) AB//CE
Bài 78: Cho DABC vuông ở A và AB =AC.Gọi K là trung điểm của BC.
Chứng minh : AKB =AKC
Chứng minh : AKBC
c ) Từ C vẽ đường vuông góc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC //AK
Bài 79: Cho ∆ ABC có AB = AC, kẻ BD ^ AC, CE ^ AB (D thuộc AC, E thuộc AB). Gọi O là giao điểm của BD và CE. Chứng minh :
a) BD = CE
b) ∆OEB = ∆ODC
c) AO là tia phân giác của góc BAC .
Bài 80: Cho ABC. Trên tia đối của tia CB lấy điểm M sao cho CM = CB. Trên tia đối của tia CA lấy điểm D sao cho CD = CA
Chứng minh ABC = DMC
Chứng minh MD // AB
Gọi I là một điểm nằm giữa A và B. Tia CI cắt MD tại điểm N. So sánh độ dài các đoạn thẳng BI và NM, IA và ND
Bài 81: Cho tam giác ABC, M, N là trung điểm của AB và AC. trên tia đối của tia NM xác định điểm P sao cho NP = MN. Chứng minh:
CP // AB
MB = CP
BC = 2MN
Bài 82 : Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD.
a) Chứng minh ABM = DCM.
b) Chứng minh AB // DC.
c) Chứng minh AM BC
d) Tìm điều kiện của DABC để góc bằng 360
Bài 83: Cho D ABC có 3 góc nhọn. Vẽ về phía ngoài của DABC các DABK vuông tại A và DCAD vuông tại A có AB = AK ; AC = AD. Chứng minh:
a) D ACK = D ABD
b) KC ^ BD
Bài 84: Cho tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm K sao cho MK = MB. Chứng minh:
KC ^ AC
AK//BC
Bài 85: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC. Qua A vẽ đường thẳng d sao cho B và C nằm cùng phía đối với đường thẳng d. Kẻ BH và CK vuông góc với d. Chứng minh:
AH = CK
HK= BH + CK
Các dạng toán thường gặp:
1/ Chứng minh 2 góc bằng nhau.
Để chứng minh 2 góc bằng nhau: Ta thường chứng minh :
+ 2 góc đó là 2 góc tương ứng của 2 tam giác bằng nhau.
+ 2 góc đó là 2 góc so le trong, 2 góc đồng vị của 2 đường thẳng song song
2/ Chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau.
Để chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau: Ta thường chứng minh:
Hai đoạn thẳng đó là 2 cạnh tương ứng của 2 tam giác bằng nhau.
3/ Chứng minh song song.
Chứng minh 2 góc so le trong bằng nhau.
Chứng minh 2 góc đồng vị bằng nhau.
Chứng minh 2 góc trong cùng phía bù nhau.
Chứng minh cùng song song với đường thẳng thứ 3.
4/ Chứng minh tia phân giác: Chứng minh 2 góc đó bằng nhau.
5/ Chứng minh vuông góc.
+ Chứng minh góc tạo bởi hai đường thẳng đó bằng 900. (Chứng minh 2 góc bằng nhau, mà tổng 2 góc đó lại bằng 1800 => mỗi góc = 900)
+ Chứng minh vuông góc với 1 trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia.Bài tập bổ sung:
Phần Đại số:
Dạng 1. Thực hiện phép tính.
a. b. c. d. e. f.
g. h. i.
k. l. m.
n. o.
Dạng 2. Tìm x, y, z.
a. b. c. d. e. f.
g. h. i.
j. k. l.
m. n. o.
p. q. r. s. t. u. w. v. z. y.
Tìm tập hợp các số nguyên x thoả mãn :
a. b.
Dạng 3. Toán giải.
Câu 1.Tìm số đo các góc của một tam giác biết số đo các góc đó tỉ lệ với 4, 3, 2.
Câu 2. Tìm độ dài các cạnh của một hình chữ nhật biết rằng tỉ số giữa hai cạnh là và chu vi bằng 32cm.
Câu 3. Ba lớ 7A,7B,7C tham gia lao động trồng cây. Số cây của mỗi lớp tỉ lệ với các số 3, 5, 8 và ha lần số cây của lớp 7A cộng với số cây của lớp 7B thì hơn số cây của lớp 7C là 108 cây. Tìm số cây của mỗi lớp.
Câu 4. Ba nhà kinh doanh góp vốn với số tiền là 120000000 đồng theo tỉ lệ 3,4,5.Tính số tiền của mỗi nhà.
Câu 5. Số học sinh của 4 khối 9,8,7,6 của một trường tỉ lệ với các số 6,7,8,9.
a.Tính số học sinh của mỗi khối biết tổng số học sinh của toàn trường là 600 học sinh .
b.Biết rằng số học sinh của khối 8 ít hơn số học sinh của khối 6 là 50 học sinh .Tính số học sinh của toàn trường.
c. Biết rằng số học sinh của khối 9 ít hơn số học sinh của khối 7 là 40 học sinh .Tính số học sinh của khối 6 và khối 8.
Câu 6. Hai thanh kim loại nặng bằng nhau và có khối lượg riêng tương ứng là 3g/cm3 và 5g/cm3. Thể tích của mỗi thanh kim loại nặng bao nhiêu biết tổng thể tích của chúng là 8000cm3.
Câu 7. Biết các cạnh của một tam giác tỉ lệ với 2, 3, 4 và chu vi của nó là 45. Tính các cạnh của tam giác đó.
Câu 8. Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc 45km/h hết 3 giờ 15 phút. Hỏi chiếc xe đó chạy từ A đến B với vận tốc 65 km/h hết bao nhiêu thời gian?
Câu 9. Cho biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ, hỏi 8 người với (cùng năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng hết bao nhiêu giờ?
Câu 10. Ba đội máy cày, cày ba cánh đồng cùng diện tích. Đội thứ nhất cày xong trong 3 ngày, đội thứ hai cày xong trong 5 ngày, đội thứ ba cày xong trong 6 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu máy, biết rằng đội thứ ba có ít hơn đôị thứ hai 1 máy?
Câu 11: Hai thanh sắt và chì có khối lượng bằng nhau.Hỏi thanh nào có thể tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần ,biết rằng khối lượng riêng của sắt là 7,8 (g/cm3) và của chì là 11,3(g/cm3)
Dạng 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = ax ( a ≠ 0).
Câu 1:Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một hệ trục tọa độ:
Câu 2:Tìm giá trị của a trong mỗi trường hợp sau đây.
a.Biết rằng điểm Athuộc đồ thị hàm số .
b. Biết rằng điểm Bthuộc đồ thị hàm số .
Câu 3:Giả sử A và B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x + 1
a.Tung độ của điểm A bằng bao nhiêu nếu hoành độ của nó bằng
b.Hoành độ của điểm B bằng bao nhiêu nếu tung độ của nó bằng -8
Dạng 5: Tính giá trị của hàm số.
Cho hàm số y =f( x)= -5x -1. Tính f(-1), f(0), f(1), f()
Phần hình học.
Câu 1:Cho hình vẽ.
a. Qua M và N lần lượt vẽ d và d’ vuông góc với a.
Vì sao d song song với d’?
b.Qua M và N lần lượt vẽ u và v song song với b.
Vì sao u song song với v?
c.Vẽ t vuông góc với b. Hỏi t có vuông góc với u không ? Vì sao?
Câu 2: Cho hình vẽ, biết a//b , = 400.
Tính các góc A3, A4, B1, B2.
Câu 3:Cho hình vẽ. Vì sao a//b?
Tính các góc E1, E2.
Câu 4:Cho tam giác ABC, D là trung điểm của AB.
Đường thẳng qua D và song song với BC cắt AC ở E, đường thẳng qua E song song với AB cắt BC ở F. Chứng minh:
AD = EF.
b. AE = EC.
Câu 5:Cho góc xAy khác góc bẹt, trên cạnh Ax lấy điểm B, E trên cạnh Ay lấy điểm C, D sao cho AB = AD, BE = DC. Chứng minh rằng
a.
b. = và BC = DE.
c.Gọi O là giao điểm của BC và DE chứng minh rằng AO là tia phân giác của góc xAy.
d.Chứng minh AO vuông góc với BD. (Gợi ý : gọi H là giao điểm của AO và BD)
e.
Câu 6: Cho tam giác AOB (OA =OB), tia phân giác của góc O cắt AB tại ở D chứng minh rằng:
a. DA = DB.
b.OD vuông góc với AB
Câu 7:. Cho tam giác ABC có góc B bằng 600. Hai tia phân giác AD và CE cắt nhau ở O, lấy K thuộc AC sao cho AK = AE.
a. Chứng minh rằng
b. OE = OK = OD.
Câu 8:Cho tia Ot là tia phân giác của góc nhọn xÔy .Trên tia Ox lấy điểm E, trên tia Oy lấy điểm F sao cho OE = OF.Trên tia Ot lấy điểm H sao cho OH OE.
a.Chứng minh : .
b.Tia EH cắt tia Oy tại M.tia cắt tia Ox tại N.chứng minh
c.Chứng minh:.
D.Gọi K là trung điểm của MN .Chứng minh K thuộc tia Ot?
ĐỀ THAM KHẢO
◦
Đề 1:
Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý):
a) - + + 0,5 - b) 23. - 13:
Bài 2:(1,5đ) Tìm x biết:
a) 1x - = b) =
Bài 3: (2 đ) : Ba đơn vị kinh doanh góp vốn theo tỉ lệ 3; 5; 7. Hỏi mỗi đơn vị sau một năm được chia bao nhiêu tiền lãi? Biết tổng số tiền lãi sau một năm là 225 triệu đồng và tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đã góp.
Bài 4: (3,5đ) Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.
a) Chứng minh: AD = BC.
b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh: EAC = EBD.
c) Chứng minh: OE là phân giác của góc xÔy.
Đề 2:
Bài 1: Thực hiện phép tính ( bằng cách hợp lý nếu có thể ).
a)
b)
c)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) b)
Bài 3: Nhân dịp đợt phát động “Tết trồng cây ” của liên đội trường THCS Võ Thị Sáu. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D trồng được 210 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của các lớp đó theo thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4, 5.
Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = -
Bài 5: Cho . Biết . Tính các góc còn lại của mỗi tam giác?
Bài 6: Cho có . Kẻ AH vuông góc với BC (H). Trên đường thẳng vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH.
Chứng minh rằng:
a)
b) AB // DH
c) Tính , biết
Đề 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu thì
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
a. ; b. ; c. ; d.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. ; b. ;
c. ; d.
Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
a. m//p; b. mp; c. n//p; d. mn.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:
Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.
Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.
Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho ABC và MNP, biết: =, =. Để ABC = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
a. ; b. ; c. ; d. .
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b)
Bài 2: Tìm x:
a) ; b)
Bài 3: Tìm x,y biết: và
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có =300
Tính .
Vẽ tia phân giác của góc C cắt cạnh AB tại D.
Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: ACD = MCD
Qua C vẽ đường thẳng xy vuông góc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.
Tính .
Đề 4:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. ; b. .; c. ; d.
Câu 2: Chọn câu đúng:
a. ; b. ;
c. c. hoặc ; d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e, d, f. Nếu e//d, e//f thì:
a. d//f. b. df.
c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình vẽ, biết c//d và 1 = 750. Góc 1 bằng:
D
C
d
c
1
a. 1 = 750
b. 1 = 850
1
c. 1 = 950
e
d. 1 = 1050
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
Một tam giác chỉ có thể có một góc vuông.
Một tam giác có thể có ba góc nhọn.
Trong một tam giác chỉ có thể có nhiều nhất 1 góc tù.
Trong tam giác vuông, hai góc nhọn bù nhau.
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
a) ; b) .
Bài 2: Tìm x:
a) ; b) .
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm y khi x = 9; tìm x khi .
Bài 4: Tìm x, y, z khi và
Bài 5: Cho ABC, biết =300, và =2. Tính và .
Bài 6: Cho góc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA
File đính kèm:
- De cuong on tap Toan HK1.doc