Đề cương ôn tập ôn Toán 8

A. Đại số:

I. Lý thuyết:

- Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.

- Hiểu và vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải bài tập.

- Biết và vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.

- Biết chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức.

- Hiểu phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân thức.

- Biết rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Thực hiện được các phép tính đối với phân thức (cộng, trừ, nhân, chia).

- Biết tìm điều kiện để phân thức xác định và tính giá trị của phân thức.

 

doc6 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 695 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề cương ôn tập ôn Toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A. Đại số: I. Lý thuyết: - Biết nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức. - Hiểu và vận dụng những hằng đẳng thức đáng nhớ vào giải bài tập. - Biết và vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Biết chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức, đa thức cho đa thức. - Hiểu phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, tính chất cơ bản của phân thức. - Biết rút gọn phân thức, quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. - Thực hiện được các phép tính đối với phân thức (cộng, trừ, nhân, chia). - Biết tìm điều kiện để phân thức xác định và tính giá trị của phân thức. II. Bài tập: Bài 1: Tìm x, biết : a/ b/ (x + 3)2 + (x-2)(x+2) – 2(x- 1)2 = 7 c/ Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức A = với x = -2; y = -3 B = với C = (3x + 4x2 - 2)( -x2 +1 + 2x) với x =1 D = với Bài 3: Tìm x, biết : 1/ (x – 2)2- (x+3)2 – 4(x+1) = 5. 2/ (2x – 3) (2x + 3) – (x – 1)2 – 3x(x – 5) = - 44 3/ (5x + 1)2 - (5x + 3) (5x - 3) = 30. Bài 4: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 15x2y + 20xy2 - 25xy 1 - 2y + y2; 27 + 27x + 9x2 + x3; 8 - 27x3 x2 - 2xy + y2 - 16 9x2 -12xyz + 4y2z2 4y2 + 28xy + 49x2 (x + y)2 - 25 4x2 + 8xy - 3x - 6y 2x2 + 2y2 - x2z + z - y2z - 2 3x2 - 6xy + 3y2 16x3 + 54y3 Bài 5: 1/ Tìm a sao cho: x4- x3 + 6x2 - x + a chia hết cho : x2 - x + 5 2/ Tìm giá trị nguyên của x để 3x3 + 10x2 - 5 chia hết cho 3x + 1. 3/ Chứng minh: a/ a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với mọi aZ b/ a(2a-3)-2a(a+1) chia hết cho 5 với mọi aZ c/ x2+2x+2 > 0 với mọi xZ d/ x2-x+1>0 với mọi xZ e/ -x2+4x-5 < 0 với mọi xZ Bài 6: Tìm x, biết: a) 36x2- 49 =0 b) x3-16x =0 c) (x – 1)(x+2) –x – 2 = 0 d) 3x3 -27x = 0 e) x2(x+1) + 2x(x + 1) = 0 f) x(2x – 3) -2(3 – 2x) = 0 Bài 7: Thực hiện phép chia (x4 -2x3 +4x2 -8x) : (x2 + 4) b) d) Bài 8: Rút gọn phân thức a) b) c) d) e) f) Bài 9: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: a) b) Bài 10: Thực hiện phép tính Bài 11: Thực hiện phép tính a) b) c) d) - Bài 12: Tìm x biết : a) b) Giá trị biểu thức bằng 0. Bài 13: Thực hiện phép chia: a) b) c) d) Bài 14: Cho biểu thức: P = a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định b/ Rút gọn P. Bài 15: Cho biểu thức: a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A có nghĩa? b) Rút gọn biểu thức A c) Tìm giá trị của x để A = ? Bài 16: Cho biểu thức A = a) Rút gọn A. b) Tìm giá trị của A tại x = 3; x = -1. c) Tìm x để A = 2. Bài 17: Cho biểu thức B = a) Tìm ĐK để biểu thức B có giá trị xác định. b) Rút gọn B. Bài 18: Cho biểu thức: P = a/ Tìm các giá trị của x để biểu thức P xác định b/ Rút gọn P. B. Hình học: I. Lý thuyết: - Biết và hiểu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết, đính lí của tất cả các hình. (tứ giác, hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, ) - Biết và hiểu đối xứng trục, đối xứng tâm, đường thẳng song song với đường thẳng cho trước. - Biết và hiểu công thức tính diện tích của các hình đã học. - Tính chất tính diện tích của các hình. II. Bài tập: Bài 1: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D, trên tia đối của tia AB lấy điểm E sao cho AD = AE. Tứ giác DECB là hình gì? Vì sao? Bài 2: Hình thang cân ABCD (AB//CD) có DB là tia phân giác góc D, DB BC. Biết AB = 4cm. Tính chu vi hình thang. Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao cho DB = BA. Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = CA. Kẻ BH vuông góc với AD, CK vuông góc với AE. Chứng minh rằng: a) AH = HD. b) HK//BC. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A, gọi D và E theo thứ tự là trung điểm của AB và AC . a) Tứ giác BDEC là hình gì ? b) Cho biết BC = 8 cm, tính DE. Bài 5: Cho tam giác ABC có BC = 8cm, các trung tuyến BD, CE. Gọi MN theo thứ tự là trung điểm của BE, CD. Gọi giao điểm của MN với BD, CE theo thứ tự là I, K. a) Tính độ dài MN. b) Chứng minh rằng MI = IK = KN. Bài 6: Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H là trung điểm của: BD, AB, AC, CD. Chứng minh tứ giác EFGH là hình bình hành. Cho AD = a, BC = b, tính chu vi hình bình hành EFGH theo a, b. Bài 7: Cho tam giác ABC. Các đường trung tuyến BN và AM cắt nhau tại I. Gọi P là trung điểm của IA, Q là trung điểm của IB. Chứng minh tứ giác PQMN là hình bình hành. Bài 8: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành. Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao? Bài 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm D thuộc canh AB, điểm E thuộc cạnh AC. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của DE, BE, BC, CD. Tứ giác MNPQ là hình gì? Tại sao? Bài 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, trung tuyến AM và đường cao AH.Trên tia AM lấy điểm D sao cho AM = MD Chứng minh ABCD là hình chữ nhật. Gọi E, F theo thứ tự là chân đường vuông góc hạ từ AB và AC,chứng minh tứ giác AFHE là hình chữ nhật. Bài 11: Cho tam giác ABC cân tại A , đường trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng của M qua điểm I. Chứng minh tứ giác AMCK là hình chữ nhật. Tứ giác AKMB là hình gì?Vì sao? Bài 12: Cho hình thoi ABCD , gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Vẽđường thẳng qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng qua C và song song với BD, hai đường thẳng đó cắt nhau tại K. Tứ giác OBKC là hình gì? Vì sao? Chứng minh: AB = OK. Bài 13: Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi E là chân đường vuông góc kẻ từ B đến AC, I là trung điểm của AE, M là trung điểm của CD. Gọi H là trung điểm của BE. a) Chứng minh rằng: CH//IM. b) Tính số đo góc BIM? Bài 14: Cho tứ giác ABCD có AD = BC và AB < CD. Trung điểm của các cạnh AB và CD là M, N. Trung điểm của các đương chéo BD và AC là P và Q.Chứng minh tứ giác MPNQ là hình thoi. Bài 15: Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành. Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình. Bài 16 Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A, ñieåm D laø trung ñieåm cuûa BC. Goïi M laø ñieåm ñoái xöùng vôùi D qua AB, E laø giao ñieåm cuûa DM vaø AB. Goïi N laø ñieåm ñoái xöùng vôùi D qua AC, F laø giao ñieåm cuûa DN vaø AC. a) Töù giaùc AEDF laø hình gì? Vì sao? b) Caùc töù giaùc ADBM vaø ADCN laø hình gì ? Vì sao? c) Chöùng minh raèng M ñoái xöùng vôùi N qua A. d) Tam giaùc vuoâng ABC coù ñieàu kieän gì thì töù giaùc AEDF laø hình vuoâng? Bài 17 Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 12cm, AC = 16cm. Gọi AM là trung tuyến của tam giác . Gọi I là trung điểm AB, lấy N đối xứng với M qua I. Chứng minh AMBN là hình thoi Tính độ dài các cạnh và đường chéo của hình thoi trên. Bài 18 Cho tam giác ABC. Các đường trung tuyến BN và AM cắt nhau tại I. Gọi P là trung điểm của IA, Q là trung điểm của IB. a/ Chứng minh rằng tứ giác PQMN là hình bình hành. b/ Tam giác ABC phải thoả mãn điều kiện gì để tứ giác PQMNlà hình chữ nhật? c/ Nếu đường trung tuyến BN và AM vuông góc nhau thì tứ giác PQMN là hình gì? Bài 19 Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. a/ Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao? b/ Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành. c/ Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao? d/ Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình minh hoạ. Bài 20 Cho hình chữ nhật ABCD ,M là trung điểm BC, AM cắt DC tại E. a/ Chứng minh ABCE là hình bình hành b/ Chứng minh C là trung điểm DE c/ Qua D vẽ đường thẳng song song với BE , đương này cắt BC tại I. Chứng minh BEID là hình thoi. d/ Gọi O là giao điểm của AC và BD;Klà trung điểm của IE. Chứng minh C là trung điểm của OK.

File đính kèm:

  • docdecuongtoan.doc
Giáo án liên quan