Dạng Đoán nghiệm và chứng minh tính duy nhất nghiệm của phương trình, sử dụng phương pháp đánh giá hai vế của phương trình.
Bài 1:
Giải phương trình :
Chia 2 vế cho 2x ta được phương trình
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1612 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Để giải các phương trình mũ ta thường sử dụng các phương pháp sau đây:, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Để giải các phương trình mũ ta thường sử dụng các phương pháp sau đây:
1) Đưa về cùng cơ số:
2) Đưa phương trình về dạng af(x) = b với 0 0 ta có
f(x) = logab
3) Đặt ẩn phụ đưa về phương trình cơ bản.
4) CM nghiệm duy nhất, sử dụng phương pháp đánh giá hai vế của phương trình
5) Lôgarit hai vế để ẩn số không còn nằm ở vị trí số mũ của luỹ thừa.
Dạng sử dụng pp nhóm các số hạng để quy về cùng một cơ số
Bài 1: Giải các phương trình sau:
1) 52x+1+7x+1-175x-35 = 0.
2) 3.4x +
3)
Bài 2: Giải các phương trình sau:
1)
2)
Bài 3 Giải các phương trình sau:
1) 3x-1 = 182x.2-2x.3x+1. 2)
3) 4)
Dạng af(x) = b
Bài toán: Giải phương trình sau
1) 2)
Dạng đặt ẩn phụ đưa về phương trình cơ bản
Bài 1 Giải các phương trình sau:
1)
2)
3)
Bài 2 Giải các phương trình sau:
1) 4lgx + xlg4 = 32
2) 3. 16x + 37. 36x = 26.81x
3)
4)
Bài 3 Giải phương trình
Sử dụng phép Lôgarit hoá
Bài 1 : Giải phương trình
Bài 2 Giải các phương trình sau
a, xlgx = 1000.x2 b,
c,
Bài 3
Giải các phương trình sau
a, b, 2x.3x-1.5x-2 = 12
Bài 4:Cho phương trình
a, Giải phương trình với α= 10
b, Giải và biện luận phương trình theo α
Dạng Đoán nghiệm và chứng minh tính duy nhất nghiệm của phương trình, sử dụng phương pháp đánh giá hai vế của phương trình.
Bài 1:
Giải phương trình :
Chia 2 vế cho 2x ta được phương trình
dễ thấy x = 2 là nghiệm của phương trình , ta CM tính duy nhất nghiệm.
Bài 2
Giải phương trình
3.4x + (3x-10).2x + 3-x=0.
Bài 3 : Giải các phương trình sau :
a,
b, Hãy xác định các giá trị của a sao cho phương trình sau đây có nghiệm
2x + 4x = a
CM với những giá trị của a tìm được phương trình sẽ có nghiệm duy nhất.
Bài 4
Giải phương trình
Bài 5.Giải phương trình sau
3.25x-2 +(3x-10).5x-2 + 3-x = 0
Bài 6
a, x2.3x + 3x (12-7x) = -x3 + 8x2 -19x+12
b, x2.3x-1+x(3x-2x) = 2(2x – 3x-1)
Phương trình, bất phương trình chứa hàm số Lôgarit
Phương pháp:
1. Chuyển về cùng một cơ số (PP mũ hoá)
logaM = logaM
Phần này chú ý Cụng thức đổi cơ số.
2. Biến đổi, đặt ẩn phụ đưa về dạng quen biết.
3. Đoán nghiệm và chứng minh tính duy nhất nghiệm
1. Giải các phương trình sau
a. log2x + log3x + log4x = log10x
b. logx(x+6) = 3
c, Giải và biện luận phương trình
2.Giải các phương trình sau:
a.
b.
c. Giải bất phương trình
3.Giải các phương trình sau:
a. lg(x2-x-6) +x = lg(x+2) + 4
1. Giải các phương trình sau:
a. 3x+2 + 9x+1 = 310.
b. 22x+1 – 5.6x – 32x+1 = 0.
c. .
d.
2. Giải và biện luận các phương trình
a.
b.
c.
3. Giải các phương trình
a.
b.
c.
4. Giải các phương trình
a.
b. lg (10x+1 - 1) = 2x + lg9.
c. lg(x2 - x - 12) + x = lg( x+ 3) + 5.
d.
5. Đề thi Đại học Bách khoa 2000
Tìm nghiệm của phương trình sin4x + cos4x = cos2x.
Thoả mãn bất phương trình:
6. Đại học Quốc gia năm 1998
Giải phương trình
7. Học viện quan hệ quốc tế.
8. Đại học Bách khoa Hà nội 1999
Giải phương trình
9. Đại học Thái nguyên 1999
Giải phương trình
10. Đại học Hàng Hải
Giải
11. Đại học Bách khoa Hà nội
File đính kèm:
- Phuong trinh mu logarit.doc