1) Phương trình no là phương trinh bậc nhất một ẩn ?
a) 0x + 2 = 0 b) + 5 = 0 c) 2 – 3x = 0 d)
2) Số nghiệm của phương trình 3 – 2x = –3 – 2x l :
a) Vơ số nghiệm b) Vơ nghiệm c) 1 nghiệm d) 2 nghiệm
3) Nếu –7a < –5a thì a l số :
a) Số dương b) Số m c) Số khơng m d) Số không dương
4) Giá trị của y để biểu thức –2y + 5 m l :
a) y < – b) y > c) y < d) y
2 trang |
Chia sẻ: quoctuanphan | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Học kì II Toán Lớp 8 Trường THCS Minh Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Minh Đức ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KỲ II - TỐN 8
GV : Nguyễn Thị Hường Năm học 07-08
A/ Câu hỏi Trắc nghiệm :
Phương trình nào là phương trinh bậc nhất một ẩn ?
a) 0x + 2 = 0 b) + 5 = 0 c) 2 – 3x = 0 d)
Số nghiệm của phương trình 3 – 2x = –3 – 2x là :
a) Vơ số nghiệm b) Vơ nghiệm c) 1 nghiệm d) 2 nghiệm
Nếu –7a < –5a thì a là số :
a) Số dương b) Số âm c) Số khơng âm d) Số khơng dương
Giá trị của y để biểu thức –2y + 5 âm là :
a) y c) y < d) y
Hai tam giác đồng dạng cĩ tỉ số diện tích bằng :
a) Tỉ số đồng dạng b) Bình phương tỉ số đồng dạng
c) Lập phương tỉ số đồng dạng d) Một giá trị khác
Nếu ABC đồng dạng BCA thìABC là :
a) Tam giác đều. b) Cân tại A c) Cân tại B d) Cân tại C
Nếu cạnh hình lập phương tăng gấp đơi thì thể tích của nĩ thay đổi như thế nào ?
a) Tăng gấp đơi b) Tăng gấp 4 lần c) Tăng gấp 8 lần d) Khơng thay đổi
Một hình lập phương cĩ thể tích là 125 cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập phương là :
a) 150 cm2 b) 25 cm2 c) 20 cm2 d 100 cm2
B/ Các Bài Tốn Bắt Buộc :
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau :
x(35 – x) – (x – 3)(39 – x) = 12
x(2x – 1) – 8 > 5 – 2x(1 – x)
– > 2x +
Bài 2: Một miếng đất hình chữ nhật cĩ chiều dài hơn chiều rộng 8m. Nếu tăng chiều rộng thêm
2m và giảm chiều dài 3m thì diện tích miếng đất giảm đi 16m2.
Tính độ dài các cạnh lúc đầu của miếng đất.
Bài 3: Cho ABC vuơng tại A cĩ AB = 15cm ; AC = 20cm. Kẻ đường cao AH của ABC.
a) Chứng minh AB2 = BH.BC
b) Tính độ dài BC và CH.
c) Kẻ HM vuơng gĩc với AB và HN vuơng gĩc với AC.
Chứng minh AMN đồng dạng với ACB.
d) Cho HN = 9,6cm. Tính diện tích tứ giác MHCA.
Đáp án - biểu điểm
A/ Trắc nghiệm : (2 đ)
1c 2b 3a 4b 5b 6a 7c 8 d
B/ Bài tập : (8 đ)
Bài 1:
a) 1 đ
b) 1 đ
c) 1 đ
Bài 2 : 1,5 đ
Bài 3 : 3,5 đ
1 đ
1 đ
1 đ
0,5 đ
File đính kèm:
- De thi HKII_Toan8_Minh Duc_07-08.doc