Đề khảo sát giáo viên môn Công nghệ - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Đức Thọ

Câu 1: Nhiệt độ an toàn nấu nướng trong thực phẩm để vi khuẩn bị tiêu diệt hàon toàn mà không làm ảnh hưởng mất mát chất dinh dưỡng là:

A. 100C - 115C B. 80C - 90C

C. 115C - 150C D. 90C - 100C

Câu 2: Theo nguyên tắc xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày thì số món ăn trong một bữa là:

A. 1 đến 2 món. B. 5 đến 6 món.

C. 3 đến 4 món. D. 6 món trở lên.

Câu 3: Cơ thể trẻ em bị thiếu chất đạm trầm trọng sẽ bị:

A. Béo phì B. Suy dinh dưỡng

C. Bệnh về huyết áp D. Tim mạch

Câu 4: Sinh tố C có nhiều trong các loại thức ăn nào sau đây:

A. Ngủ cốc B. Bơ, dầu ăn

C. Kem, sữa D. Rau, quả tươi

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 10/06/2022 | Lượt xem: 286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát giáo viên môn Công nghệ - Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Đức Thọ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở gd & Đt hà tĩnh Phòng gd huyện Đức thọ Đề khảo sát giáo viên năm học 2005 – 2006 môn công nghệ Thời gian: 120 phút A/ Phần trắc nghiệm: Hãy chọn cácchữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời mà anh, chị cho là đúng. Câu 1: Nhiệt độ an toàn nấu nướng trong thực phẩm để vi khuẩn bị tiêu diệt hàon toàn mà không làm ảnh hưởng mất mát chất dinh dưỡng là: A. 100C - 115C B. 80C - 90C C. 115C - 150C D. 90C - 100C Câu 2: Theo nguyên tắc xây dựng thực đơn cho bữa ăn thường ngày thì số món ăn trong một bữa là: A. 1 đến 2 món. B. 5 đến 6 món. C. 3 đến 4 món. D. 6 món trở lên. Câu 3: Cơ thể trẻ em bị thiếu chất đạm trầm trọng sẽ bị: A. Béo phì B. Suy dinh dưỡng C. bệnh về huyết áp D. Tim mạch Câu 4: Sinh tố C có nhiều trong các loại thức ăn nào sau đây: A. Ngủ cốc B. Bơ, dầu ăn C. Kem, sữa D. Rau, quả tươi Câu 5: Hằng ngày nấu ăn quá nhiều chất béo thì dễ mắc các bệnh nào sau đây: A. Tiểu đường B. Tim mạch C. Béo phì D. Cả A, B và C Câu 6: Chất xơ có nhiều trong loại thực phẩm nào sau đây: A. Thịt, cá, trứng B. Mỡ lợn, dầu ăn C. Rau xanh D. Gạo, củ các loại Câu 7: Nhóm thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc từ thực vật là: A. Giun đất, rau, bột sắn B. Thức ăn hỗn hợp C. Cám, bột ngô, rau D. Gạo, bột cá Câu 8: Mục đích dự trữ thức ăn trong chăn nuôi là: A. Để dành được nhiều thức ăn B. Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ thức ăn C. Chủ động nguồn thức ăn D. Tận dụng nhiều loại thức ăn Câu 9: Tiêu chuẩn chuồng trại chăn nuôi hợp lí là: A. Độ chiếu sáng ít B. Độ ẩm cao C. Nhiệt độ, độ ẩm, ánh sáng thích hợp D. Thoáng gió Câu 10: Khí ô xi hào tan trong nước có từ nguồn nào? A. Quang hợp của thực vật thuỷ sinh và không khí B. Bơm thêm nước C. Sự chuyển động của nước D. Nước mưa đưa vào Câu 11: Thức ăn nhân tạo của Tôm, Cá gồm những loại nào sau? A. Bột tôm cá, phân bón B. Bột ngủ cốc, thức ăn hỗn hợp C. Phân bón, bột ngủ cốc D. Thức ăn tinh, thức ăn thô, thức ăn hỗn hợp Câu 12: Vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi là: A. Giúp vật nuôi tránh được gió, không khí, ánh nắng B. Giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh C. Giúp quản lí tốt đàn vật nuôi D. Tất cả các nội dung trên Câu 13: Không làm chuồng nuôi theo hướng Tây Nam vì: A. Gió mát B. Gió lạnh C. Gió nóng D. Thiếu ánh sáng Câu 14: Việc gì “không nên” làm trong quá trình chăn nuôi? A. Chăm sóc chu đáo từng vật nuôi B. Tim phòng đầy đủ các loại văcxin C. Cho vật nuôi ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng D. Bán hoặc mổ thịt vật nuôi ốm Câu 15: Một Học sinh dùng thước cặp có độ chính xác 0,1mm và đo như sau: Vạch 0 của du xích vượt qua vạch 36 của thang chia độ chính, vạch thứ 5 của du xích trùng với một vạch bất kì của thang chia độ chính. Kết quả đo đúng sẽ là: A. (36 + 0,1) x 5 (mm) B. 36 + 0,1 x 5 (mm) C. 36 x 0,1 + 5 (mm) D. 36 + 0,1 + 5 (mm) Câu 16: Chi tiết máy có cấu tạo gồm: A. Nhiều phần tử liên kết với nhau để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy B. Là một phần tử có cấu tạo hàon chỉnh và không thể tháo rời ra được để thực hiện một nhiệm vụ nhất định trong máy C. Cả A và B Câu 17: Thiết bị điện nào dưới đây là thiết bị đóng cắt của mạng điện trong nhà? A. Cầu chì B. Cầu dao C. ổ cắm điện D. Phích cắm điện Câu 18: Đồ dùng loại điện cơ là loại đồ dùng biến đổi: A. Điện năng thành quang năng B. Điện năng thành nhiệt năng C. Điện năng thành cơ năng D. Cả A, B, C đều đúng Câu 19: Đèn huỳnh quang có ưu điẻm hơn đèn sợi đốt là vì: A. Không cần chấn lưu B. Điện năng thành nhiệt năng C. ánh sáng liên tục D. Giá thành rẻ Câu 20: Hiệu suất phát quang của đèn huỳnh quang so với đèn sợi đốt cao gấp: A. 4 lần B. 5 lần C. 2 lần D. 3 lần A/ Phần tự luận: Câu 21: Nêu đặc điểm của đèn ống huỳnh quang. Câu 22: Nêu đặc điểm, yêu cầu của mạng điện trong nhà. Có nên lắp cầu chì vào dây trung tính không? Tại sao? Câu 23: Trình bày cấu tạo của MBA một pha. Câu 24: Có 3 công tắc trong nhà nhưng chỉ có một cái là gắn cho bóng ngoài sân (Khi bật hay tắt ta không quan sát thấy đèn sáng hay tắt, độ cao của bóng đèn vừa tầm tay ta). Bạn có thể bật công tắc với số lần tuỳ ý nhưng chỉ được ra sân 1 lần xem đèn sáng hay tắt. Bạn hãy chỉ ra công tắc nào điều khiển bóng đèn? Câu 14: So sánh sự giống nhau và khác nhau của sơ đồ lắp đặt và sơ đồ nguyên lý. Vẽ sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt của mạch điện đèn ống huỳnh quang

File đính kèm:

  • docde_khao_sat_giao_vien_mon_cong_nghe_phong_giao_duc_va_dao_ta.doc
Giáo án liên quan