CAÂU III ( 3 điểm )
1) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1; 2) ; B( 4;3) . Tìm toạ độ điểm M sao cho và khoảng cách từ M đến đường thẳng chứa AB bằng .
2) Cho hình hộp có độ dài tất cả các cạch đều bằng a ( a > 0 ) và . Gọi M; N lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh : MN song song với mặt phẳng và tính cosin của góc tạo bởi MN và .
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 946 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề khảo sát học sinh lớp 11 môn toán tháng 06 năm 2011 (thời gian làm bài : 150 phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD & ĐT Hải Dương
Trường THPT Phúc Thành
----------o0o------------
Đề chính thức
Đề khảo sát học sinh lớp 11 môn toán
Tháng 06 Năm 2011
(Thời gian làm bài : 150 phút )
CAÂU I ( 3 điểm )
Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
1)
2)
3)
CAÂU II ( 3 điểm )
Tính giới hạn :
Cho tập . Hỏi từ tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác nhau sao cho mỗi số đều lớn hơn 2011.
Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x 3 + x – 1 tại điểm M( 1; 1)
CAÂU III ( 3 điểm )
1) Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1; 2) ; B( 4;3) . Tìm toạ độ điểm M sao cho và khoảng cách từ M đến đường thẳng chứa AB bằng .
2) Cho hình hộp có độ dài tất cả các cạch đều bằng a ( a > 0 ) và . Gọi M; N lần lượt là trung điểm của và . Chứng minh : MN song song với mặt phẳng và tính cosin của góc tạo bởi MN và .
CAÂU IV ( 1 điểm )
1) Tính ( với )
2) Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: .
Tìm giá trị nhỏ nhất của :
.......................................................Hết..........................................................
Họ và tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:........................
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm !
Đáp án và biểu điểm toán 11 - Năm 2011
Câu
I
3
đ
Điều kiện
Phương trình (1) tương đương với :
Thay vào (2) ta có:
.
Với y = 1/2 ta có x = 2; Với y = 5/2 ta có x =10;
Kết luận:
0.25
0.25
0.25
0.25
2) Điều kiện
Khi đó pt trở thành: (2)
Do x = 0 không là nghiệm của phương trình nên (2) trở thành:
. Đặt
Ta được phương trình
Với t = 2 thì x = 1; x = 3;
Với t = 4 thì
Vậy PT có nghiệm : x = 1; x = 3; ( Có thể ĐK rồi BP)
0.25
0.25
0.25
0.25
3) Điều kiện sinx 0 và cosx 0 hay .
Pt đã cho tương đương với:
Vậy pt có nghiệm là: ( Với k thuộc Z )
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu II
3 điểm
1) Có
=
Vậy I = -1
0.25
0.5
0.25
2) Giả sử số thoả mãn là : với
TH 1: Nếu d = 0 ; Khi đó a có 6 cách chọn; b có 6 cách chọn; c có 5 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 6 x 6 x 5 = 180 ( số ).
TH 2 : Nếu d khác 0 ; Khi đó d có 3 cách chọn; a có 5 cách chọn; b có 6 cách chọn; c có 5 cách chọn. Theo quy tắc nhân có 3 x 6 x 6 x 5 = 450 ( số ).
Vậy có: 180 + 450 ( số) thoả mãn yêu cầu bài toán.
0.25
0.25
0.25
0.25
3) Hiển nhiên M( 1; 1) thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Ta có: y’ = 3x2 +1
=> y’(1)= 4 . Từ đó tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có phương trình:
y = 4(x-1) + 1 y = 4x - 3
0.25
0.25
0.25
0.25
Giả sử M(x ; y) . Kẻ MH vuông góc với AB.
Từ giả thiết suy ra : và tam giác MAH vuông cân tại H.
Suy ra:
Yêu cầu bài toán
Đặt u = x-1 ; v = y – 2.
Khi đó ta có:
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu
III
3 điểm
+) Gọi I là trung điểm của DC’ vì NI//CC’ và nên NI song song và bằng MA’ suy ra MN//A’I. mà A’I chứa trong (A’C’D) nên:
MN// (DA’C’).
+) Do MN//A’I ; B’C//A’D nên góc(MN; B’C) = góc (A’I;A’D).(1)
Sử dụng giả thiết và định lí cosin cho các tam giác thu được :
Suy ra : .
Trong tam giác A’DI ta có : (2)
Từ (1) và ( 2) suy ra :
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
Câu
IV
1 điểm
1) Ta có :
2) Từ giả thiết ta có : ; Suy ra
Khi đó ta có :
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 26 ; Dấu ‘ =’ xảy ra khi : x = 1 ; y = 2 ; z = 3.
0.25
0.25
0.25
0.25
Chú ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác đúng, vẫn cho điểm tối đa!
File đính kèm:
- Khao sat lop chon 11 len 12 Phuc Thanh.doc